Thông báo nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2020 theo phương thức xét học bạ
- Các trường đại học thành viên, khoa thuộc Đại học Huế và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải >=18.0 (chưa nhân hệ số và chưa cộng điểm ưu tiên).
- Riêng các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên thì điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
1. Trường Đại học Luật, Đại học Huế (DHA)
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu dự kiến |
1 |
Luật |
7380101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
165 |
2. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01 |
2 |
Luật Kinh tế |
7380107 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
120 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Tổng: |
285 |
2. Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (DHF)
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu dự kiến |
|
1 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
20-30 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
|
D15 |
|||||
2 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
7140233 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
8-12 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1) |
D03 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
|||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp (Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1) |
D44 |
|||||
3 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
8-12 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc (Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1) |
D04 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
|||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc (Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1) |
D45 |
|||||
4 |
Việt Nam học |
7310630 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
30-50 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
|||||
5 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
220-440 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
|||||
6 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
20-30 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga (Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1) |
D02 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
|||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga (Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1) |
D42 |
|||||
7 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
40-60 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1) |
D03 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
|||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp (Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1) |
D44 |
|||||
8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
100-180 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc (Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1) |
D04 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
|||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc (Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1) |
D45 |
|||||
9 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
80-140 |
|
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật (Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1) |
D06 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
|||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật (Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1) |
D43 |
|||||
10 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
60-90 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
|||||
11 |
Quốc tế học |
7310601 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
|
|
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 |
30-50 |
|||
|
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
|
|||
Tổng: |
616-1094 |
3. Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (DHL)
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu dự kiến |
|
I. Nhóm ngành An toàn thực phẩm |
40 |
|||
1 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
4. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
2 |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
4. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
|
II. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật và xây dựng |
80 |
|||
3 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
7520114 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||
4. Toán, Vật lí, GDCD |
A10 |
||||
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||
4. Toán, Vật lí, GDCD |
A10 |
||||
5 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||
4. Toán, Vật lí, GDCD |
A10 |
||||
|
III. Nhóm ngành lâm nghiệp và quản lý tài nguyên rừng |
50 |
|||
6 |
Lâm học |
7620201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
7 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
|
IV. Nhóm ngành Thủy sản |
120 |
|||
8 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
9 |
Quản lý thủy sản |
7620305 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
10 |
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
|
V. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao |
115 |
|||
11 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
12 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
13 |
Nông học |
7620109 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
14 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
7620118 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
|
VI. Nhóm ngành Phát triển nông thôn |
60 |
|||
15 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) |
7620102 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
||||
16 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
||||
|
VI. Các ngành khác |
335 |
|||
17 |
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
7620105 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
18 |
Thú y |
7640101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
60 |
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
19 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
65 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
20 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
21 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Toán |
C04 |
||||
22 |
Bất động sản |
7340116 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Toán |
C04 |
||||
23 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
25 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Sinh học, Ngữ văn |
B03 |
||||
4. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
24 |
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ |
7520503 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||
3. Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C01 |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
25 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
7620119 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
25 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán |
C04 |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Tổng: |
800 |
4. Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế (DHS)
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu dự kiến |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
75 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||
2 |
Giáo dục công dân |
7140204 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
18 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
||||
3 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
18 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
||||
4 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
54 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
5 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
36 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
6 |
Sư phạm Vật lí |
7140211 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
39 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
7 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
39 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
8 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
39 |
2. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
9 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
57 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
||||
10 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
48 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||
11 |
Sư phạm Địa lí |
7140219 |
1. Toán, Địa lí, GDCD |
A09 |
45 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||
12 |
Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
18 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
13 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
18 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
14 |
Giáo dục pháp luật |
7140248 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
18 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
||||
15 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
7140249 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
18 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
||||
16 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
24 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
17 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
24 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
18 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
7140208 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
36 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
||||
19 |
Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ) |
T140211 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
9 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
|
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH |
|
|
||
20 |
Giáo dục tiểu học |
7140202TA |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
9 |
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
3. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||
21 |
Sư phạm Toán học |
7140209TA |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
9 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
22 |
Sư phạm Tin học |
7140210TA |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
9 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
23 |
Sư phạm Vật lý |
7140211TA |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
9 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
24 |
Sư phạm Hóa học |
7140212TA |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
9 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
25 |
Sư phạm Sinh học |
7140213TA |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
9 |
2. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
Tổng: |
687 |
5. Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế (DHT)
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu dự kiến |
1 |
Hán - Nôm |
7220104 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
10 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||
2 |
Triết học |
7229001 |
1. Toán, Lịch sử, GDCD |
A08 |
10 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||
3. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
||||
3 |
Lịch sử |
7229010 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
10 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||
4 |
Ngôn ngữ học |
7229020 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
10 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||
5 |
Văn học |
7229030 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
15 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||
6 |
Toán kinh tế |
7310108 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
7 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
2. Ngữ văn, Toán, GDCD |
C14 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||
8 |
Xã hội học |
7310301 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
10 |
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||
9 |
Đông phương học |
7310608 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
20 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||
10 |
Báo chí |
7320101 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
50 |
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||
11 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
4. Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
D08 |
||||
12 |
Kỹ thuật sinh học |
7420202 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
4. Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
D08 |
||||
13 |
Hoá học |
7440112 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
14 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
15 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
16 |
Quản trị và phân tích dữ liệu |
7480107 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
17 |
Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) |
7480103 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
18 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
100 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
19 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
7510302 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
25 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
20 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
21 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
22 |
Kỹ thuật địa chất |
7520501 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
23 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
7580211 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
24 |
Công tác xã hội |
7760101 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
20 |
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||
25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
15 |
2. Toán, Ngữ văn, Địa lí |
C04 |
||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||
Tổng: |
495 |
6. Khoa Du lịch - Đại học Huế (DHD)
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu dự kiến |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||
2 |
Du lịch |
7810101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
90 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||
3 |
Du lịch điện tử |
7810102 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
210 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||
5 |
Quản trị du lịch và khách sạn |
7810104 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||
6 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
130 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||
7 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||
Tổng: |
540 |
7. Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu dự kiến |
1 |
Khoa học dữ liêu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân, gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) |
7480112 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
45 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
2 |
Khoa học dữ liêu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư, gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) |
7480112KS |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
45 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
3 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
25 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
25 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
Tổng: |
190 |
8. Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu dự kiến |
1 |
Quan hệ Quốc tế |
7310206 |
1. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
25 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||
Tổng: |
25 |
9. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu dự kiến |
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
1. Toán, Địa lí, GDCD |
A09 |
21 |
|
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
2 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
21 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Địa lí, GDCD |
A09 |
|||||
4. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
3 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
21 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
4 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
1. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
21 |
|
2. Toán, Địa lí, GDCD |
A09 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, GDCD |
C14 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
21 |
|
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
Tổng: |
105 |
II. Hồ sơ ĐKXT và thời gian, địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT
1. Hồ sơ ĐKXT
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có:
a) Phiếu ĐKXT theo mẫu của Đại học Huế (thí sinh tải tại địa chỉ: http://tuyensinh.hueuni.edu.vn, vào mục “Thông báo về việc nhận hồ sơ ĐKXT theo phương thức học bạ năm 2020”)
b) Lệ phí xét tuyển: Thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.
2. Thời gian, cách thức và địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT
a) Thời gian: Từ ngày 11/5/2020 đến 17g00 ngày 10/7/2020
b) Cách thức nộp hồ sơ ĐKXT: Thí sinh chọn một trong các cách sau
- Đăng ký hồ sơ xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: http://dkxt.hueuni.edu.vn
- Nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Nộp hồ sơ ĐKXT bằng chuyển phát nhanh (EMS) qua đường Bưu điện về Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Hồ sơ hợp lệ là hồ sơ đầy đủ các mục theo thông báo này, nộp đúng thời gian quy định và được Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế nhận trước ngày Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế họp để quyết định điểm trúng tuyển (đối với thí sinh gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện).
III. Công bố kết quả xét tuyển và xác nhận nhập học của thí sinh
1. Thời gian công bố kết quả xét tuyển: Dự kiến trước 17h00 ngày 20 tháng 7 năm 2020.
2. Thời gian xác nhận nhập học của thí sinh: Từ ngày 21 đến trước 17h00 ngày 27/7/2020.
Thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp học bạ (bản photo có công chứng) trực tiếp tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc gửi chuyển phát nhanh (EMS) qua đường Bưu điện theo địa chỉ như trên.
Chi tiết Thông báo và Mẫu phiếu ĐKXT thí sinh có thể download ở các file đính kèm...
File đính kèm:
TB_Xet_Tuyen_HB_Dot1.pdfPhieu_ĐKXT_theo_hoc_ba_2020.pdf
Tin liên quan
- THÔNG BÁO về việc đăng ký dự thi tuyển sinh môn năng khiếu ngành Giáo dục thể chất năm 2024 (16/04/2024)
- THÔNG BÁO về việc đăng ký xét tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy theo các phương thức tuyển sinh sớm. (06/04/2024)
- DỰ THẢO - ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2024 CỦA ĐẠI HỌC HUẾ. (19/03/2024)
- Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế công bố danh sách thí sinh được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy năm 2023 (06/03/2024)
- Thông báo bổ sung thí sinh được xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy của Đại học Huế năm 2023 (06/03/2024)