Thứ năm, 01/04/2021 | 12:00 AM

Đại học Huế công bố Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2021

Đại học Huế công bố Đề án tuyển sinh trình độ đại học với một số nội dung chính như sau:
I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Năm 2021 Đại học Huế tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy theo các phương thức sau:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).

- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;

- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) phải >= 18,0.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2021.

- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi TN THPT năm 2021;

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Đại học Huế công bố sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2021 và sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho khối ngành đào tạo giáo viên và khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm thi TN THPT năm 2021 hoặc dựa vào điểm học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu (đối với các ngành năng khiếu).

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Phương thức 5: Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo trong Đại học Huế.

Đối với phương thức tuyển sinh này, các đơn vị có những quy định cụ thể như sau:

1. Trường Đại học Luật

Trường Đại học Luật ưu tiên xét tuyển đối với những thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau đây:

- Học sinh các trường THPT chuyên và đạt danh hiệu học sinh giỏi năm học lớp 12;

- Học sinh các trường THPT đạt danh hiệu học sinh giỏi năm học lớp 11 và năm học lớp 12;

- Có học lực loại khá trong cả 3 năm học THPT trở lên và đáp ứng điều kiện về ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) như sau:

+ Tiếng Anh: IELTS đạt điểm từ 5,0 trở lên, TOEFL iBT đạt từ 64 điểm trở lên hoặc TOEIC đạt từ 600 điểm trở lên.

+ Tiếng Pháp: Là học sinh lớp 12 chuyên Pháp của các trường THPT chuyên hoặc là học sinh lớp song ngữ có học tiếng Pháp của các trường THPT và điểm trung bình tiếng Pháp năm lớp 12 từ 7,5 điểm trở lên.
- Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2019, 2020, 2021 ở các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Pháp.

2. Khoa Giáo dục Thể chất

Khoa Giáo dục Thể chất ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT đoạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải Thể dục thể thao do cấp tỉnh trở lên tổ chức 1 lần trong năm (thời gian được tính để hưởng ưu tiên là không quá 4 năm tính đến ngày dự thi hoặc xét tuyển vào Khoa) và có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

3. Khoa Kỹ thuật và Công nghệ

Khoa Kỹ thuật và Công nghệ xét tuyển thẳng đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:

- Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

- Đạt học sinh giỏi 3 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11 và HK1 lớp 12).

- Điểm trung bình từng môn của 5 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 10, HK 1 và 2 của lớp 11 và HK1 lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký >=7,0.
- Xét điểm IELTS, TOEFL iBT và SAT quốc tế kết hợp với kết quả học tập ở cấp THPT: Điểm trung bình từng môn của 5 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 10, HK 1 và 2 của lớp 11 và HK1 lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký >=6,0 và Điểm IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 70 hoặc TOEIC >= 450 hoặc SAT >= 800 hoặc có chứng chỉ MOS.

4. Trường Đại học Ngoại ngữ

Trường Đại học Ngoại ngữ ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau đây:           

4.1. Ưu tiên xét tuyển dựa vào chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm học bạ hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

- Đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh và ngành Ngôn ngữ Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2021) đạt IELTS 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 điểm trở.

- Đối với các ngành còn lại trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2021) đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 72 điểm trở lên.

- Đối với ngành Ngôn ngữ Nhật: Có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2021) đạt N3 trở lên.

- Đối với ngành Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung Quốc: Có chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2021) đạt HSK4 với điểm 270/300 điểm trở lên.

- Đối với ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc: Có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIC II trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 20/08/2021) đạt 151 điểm trở lên.

Điều kiện xét tuyển là:

- Xét tuyển dựa vào chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm thi TN THPT năm 2021:

+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

+ Đối với các ngành còn lại, điều kiện xét tuyển là kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển phải >= 12,0.

- Xét tuyển dựa vào chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm học bạ:

+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT đạt từ 8,0 trở lên và tổng điểm 02 môn còn lại (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển >= 12,0.

+ Đối với các ngành còn lại, điều kiện xét tuyển là kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển >= 12,0.

4.2. Ưu tiên xét tuyển thí sinh có quốc tịch Việt Nam học và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Anh và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào tất cả các ngành của Trường.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Trung Quốc và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào các ngành Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ  Trung Quốc.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Pháp và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào các ngành Sư phạm Tiếng Pháp và Ngôn ngữ  Pháp.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Nhật và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào ngành Ngôn ngữ  Nhật.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Hàn Quốc và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào ngành Ngôn ngữ  Hàn Quốc.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Nga và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào ngành Ngôn ngữ Nga.

4.3. Ưu tiên xét tuyển thí sinh có học lực năm học lớp 12 xếp loại giỏi trở lên vào tất cả các ngành.

4.4. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2019, 2020,2021.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Anh vào tất cả các ngành.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Trung vào các ngành Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ  Trung Quốc.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn Tiếng Pháp vào các ngành Sư phạm Tiếng Pháp và Ngôn ngữ  Pháp.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn Tiếng Nhật vào ngành Ngôn ngữ  Nhật.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn Tiếng Hàn Quốc vào ngành Ngôn ngữ  Hàn Quốc.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn Tiếng Nga vào ngành Ngôn ngữ  Nga.

5. Trường Đại học Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế xét tuyển thẳng đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:

- Có kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 xếploại giỏi trở lên.

- Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2020, 2021 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển).

- Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500.

6. Trường Đại học Nông Lâm

Trường Đại học Nông Lâm xét tuyển thẳng đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >= 24,0 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển < 6,5 điểm (điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12, căn cứ theo học bạ).

7. Trường Đại học Sư phạm

Trường Đại học Sư phạm xét tuyển thẳng đối với các thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:

- Học sinh chuyên của các tỉnh, thành phố có học lực lớp 12 đạt loại giỏi đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp (môn chuyên phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển).

- Học sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố đã tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp (môn chuyên phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển).

- Thí sinh đoạt giải trong các cuộc thi nghệ thuật từ cấp tỉnh, thành phố trở lên, đã tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục mầm non.

- Thí sinh đoạt giải trong các cuộc thi nghệ thuật từ cấp tỉnh, thành phố trở lên, đã tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên được xét tuyển thẳng vào ngành Sư phạm Âm nhạc.

8. Trường Đại học Khoa học

Trường Đại học Khoa học xét tuyển thẳng đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau đây:

- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2020, 2021 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);

- Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên.

- Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 xếp loại giỏi trở lên;

- Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
9. Khoa Quốc tế

Khoa Quốc tế xét tuyển thẳng đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:

- Đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển).
- Có học lực năm học lớp 12 xếp loại giỏi trở lên.
- Có điểm trung bình từng môn trong tổ hợp xét tuyển của 03 học kỳ (2 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12) ≥ 8.0 (căn cứ theo học bạ).
- Đạt học lực loại khá trong cả 3 năm học THPT trở lên và có chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500.

II. DANH MỤC TRƯỜNG, NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU (DỰ KIẾN) TUYỂN SINH NĂM 2021

Số TT Tên trường, Ngành học                            Ký hiệu trường Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Theo xét KQ thi TN THPT Theo xét phương thức khác
  CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC   9839 4148
  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT DHA       630 270
1 Luật   7380101 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 350 150
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66
2 Luật Kinh tế    7380107 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 280 120
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NGOẠI NGỮ
DHF       620-1190 620-1190
1 Sư phạm Tiếng Anh    7140231 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D01 60-90* 60-90
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D14
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D15
2 Sư phạm Tiếng Pháp   7140233 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D01 5-15 5-15
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)
D03
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D15
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)
D44
3 Sư phạm Tiếng Trung Quốc   7140234 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D01 5-15 5-15
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc
(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1)
D04
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D15
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc
(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1)
D45
4 Việt Nam học    7310630 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D01 30-50 30-50
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D14
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D15
5 Ngôn ngữ Anh    7220201 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D01 220-440 220-440
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D14
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D15
6 Ngôn ngữ Nga    7220202 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D01 20-30 20-30
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga
(Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1)
D02
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D15
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
(Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1)
D42
7 Ngôn ngữ Pháp    7220203 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D01 30-70 30-70
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)
D03
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D15
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)
D44
8 Ngôn ngữ Trung Quốc    7220204 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) 
D01 90-190  90-190
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc
(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1)
D04
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D15
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc
(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1)
D45
9 Ngôn ngữ Nhật    7220209 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D01 70-150 70-150
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật
(Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1)
D06
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D15
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
(Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1)
D43
10 Ngôn ngữ Hàn Quốc   7220210 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D01 60-90 60-90
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D14
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D15
11 Quốc tế học    7310601 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D01 30-50 30-50
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D14
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
D15
Ghi chú: 60-90*: Số chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của phương thức xét tuyển. Tổng chỉ tiêu của ngành bằng tổng của số tối thiểu và tối đa (Chỉ tiêu của ngành = 60+90).
  3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC
 KINH TẾ
DHK       1730 90
1 Kinh tế
(gồm 03 chuyên ngành: Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch)
  7310101 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 130 50
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
2 Kinh tế nông nghiệp   7620115 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 10
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   7510605 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 90  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4 Kinh tế quốc tế   7310106 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 70  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
5 Kế toán   7340301 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 280  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
6 Kiểm toán   7340302 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 100  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
7 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Tin học kinh tế)   7340405 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 60  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
8 Thống kê kinh tế
(gồm 02 chuyên ngành: Thống kê kinh doanh và Phân tích dữ liệu kinh tế)
  7310107 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 60  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
9 Kinh doanh thương mại   7340121 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 120  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
10 Thương mại điện tử   7340122 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 60  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
11 Quản trị kinh doanh   7340101 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 230  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
12 Marketing   7340115 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 130  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
13 Quản trị nhân lực   7340404 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 50  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
14 Tài chính - Ngân hàng
(gồm 02 chuyên ngành: Tài chính, Ngân hàng)
  7340201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 100  
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp D03
4. Toán, KHXH, Tiếng Anh D96
15 Kinh tế chính trị   7310102 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 40  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
    Các chương trình liên kết     90 30
16 Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)   7349001 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 10
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp D03
4. Toán, KHXH, Tiếng Anh D96
17 Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia)   7903124 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 30 10
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
18 Quản trị kinh doanh (liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin - Ireland)   7349002 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 30 10
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
    Các chương trình chất lượng cao     110  
19 Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư)   7310101CL 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 30  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
20 Kiểm toán   7340302CL 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 30  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
21 Quản trị kinh doanh   7340101CL 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 50  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
  4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC
 NÔNG LÂM
DHL       640 640
1 Bất động sản   7340116 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 30 30
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
4. Ngữ văn, Địa lí, Toán C04
2 Sinh học ứng dụng   7420203 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 20
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) B04
hoặc Toán, Sinh học, Vật lí (xét điểm thi TN THPT năm 2021) A02
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   7510201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 20
2. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3. Toán, Vật lí, GDCD A10
4. Toán, Sinh học, Hóa học B00
4 Kỹ thuật cơ – điện tử   7520114 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 20
2. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3. Toán, Vật lí, GDCD A10
4. Toán, Sinh học, Hóa học B00
5 Công nghệ thực phẩm   7540101 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 50 50
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Ngữ văn, Toán, Hóa học C02
4. Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) B04
hoặc Toán, Sinh học, Vật lí (xét điểm thi TN THPT năm 2021) A02
6 Công nghệ sau thu hoạch   7540104 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 20
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Ngữ văn, Toán, Hóa học C02
4. Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) B04
hoặc Toán, Sinh học, Vật lí (xét điểm thi TN THPT năm 2021) A02
7 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm   7540106 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 20
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Ngữ văn, Toán, Hóa học C02
4. Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) B04
hoặc Toán, Sinh học, Vật lí (xét điểm thi TN THPT năm 2021) A02
8 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   7580210 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 20
2. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3. Toán, Vật lí, GDCD A10
4. Toán, Sinh học, Hóa học B00
9 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)   7620102 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 20
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
10 Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)   7620105 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 40 40
2. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3. Toán, Sinh học, Hóa học B00
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
11 Nông học   7620109 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 20
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) B04
hoặc Toán, Sinh học, Vật lí (xét điểm thi TN THPT năm 2021) A02
12 Khoa học cây trồng   7620110 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 20
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) B04
hoặc Toán, Sinh học, Vật lí (xét điểm thi TN THPT năm 2021) A02
13 Bảo vệ thực vật   7620112 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 20
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) B04
hoặc Toán, Sinh học, Vật lí (xét điểm thi TN THPT năm 2021) A02
14 Phát triển nông thôn   7620116 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 20
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
15 Nông nghiệp công nghệ cao   7620118 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 20
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) B04
hoặc Toán, Sinh học, Vật lí (xét điểm thi TN THPT năm 2021) A02
16 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn   7620119 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 20
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán C04
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
17 Lâm học   7620201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 20
2. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3. Toán, Sinh học, Hóa học B00
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
18 Quản lý tài nguyên rừng   7620211 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 20
2. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3. Toán, Sinh học, Hóa học B00
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
19 Nuôi trồng thủy sản   7620301 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 80 80
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) B04
hoặc Toán, Sinh học, Vật lí (xét điểm thi TN THPT năm 2021) A02
20 Bệnh học thủy sản   7620302 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 20
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) B04
hoặc Toán, Sinh học, Vật lí (xét điểm thi TN THPT năm 2021) A02
21 Quản lý thủy sản   7620305 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 20
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) B04
hoặc Toán, Sinh học, Vật lí (xét điểm thi TN THPT năm 2021) A02
22 Thú y   7640101 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 60 60
2. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3. Toán, Sinh học, Hóa học B00
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
23 Quản lý đất đai   7850103 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 40 40
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
4. Ngữ văn, Địa lí, Toán C04
  5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NGHỆ THUẬT
DHN       60 30
1 Sư phạm Mỹ thuật   7140222 Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) H00 10 5
2 Hội họa
(Gồm 02 chuyên ngành: Hội họa, Tạo hình đa phương tiện)
  7210103 Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) H00 3 2
3 Điêu khắc   7210105 Ngữ văn, Năng khiếu (Tượng tròn, Phù điêu) H00 3 2
4 Thiết kế Đồ họa
(Gồm 02 chuyên ngành: Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện)
  7210403 Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) H00 35 15
5 Thiết kế Thời trang   7210404 Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) H00 6 4
6 Thiết kế Nội thất
(Gồm 02 chuyên ngành: Thiết kế Nội thất, Thiết kế truyền thống)
  7580108 Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) H00 3 2
  6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC
SƯ PHẠM
DHS       3031 643
1 Giáo dục Mầm non   7140201 1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
(Năng khiếu 1: Hát; Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh)
M01 640 113
2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
(Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh)
M09
2 Giáo dục Tiểu học   7140202 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 436 161
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh  D08
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh  D10
3 Giáo dục công dân   7140204 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 180 76
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66
4 Giáo dục Chính trị   7140205 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 20 0
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD  C19
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66
5 Sư phạm Toán học   7140209 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 98 48
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán,  Hóa học, Tiếng Anh  D07
4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh  D90
6 Sư phạm Tin học   7140210 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 251 28
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh  D01
4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh  D90
7 Sư phạm Vật lí   7140211 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 1 9
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán,  Hóa học, Tiếng Anh  D07
4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh  D90
8 Sư phạm Hóa học   7140212 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 29 16
2. Toán, Sinh học, Hóa học  B00
3. Toán,  Hóa học, Tiếng Anh  D07
4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh  D90
9 Sư phạm Sinh học   7140213 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 11 4
2. Toán, Sinh học, Địa lí B02
3. Toán, Sinh học, GDCD B04
4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh  D90
10 Sư phạm Ngữ văn   7140217 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 140 31
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD  C19
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh  D01
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66
11 Sư phạm Lịch sử   7140218 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 20 0
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD  C19
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh D78
12 Sư phạm Địa lí   7140219 1. Toán, Địa lí, GDCD A09 43 5
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD  C20
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15
13 Sư phạm Âm nhạc   7140221 1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
(Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu)
(Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ)
N00 65 4
2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
(Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu)
(Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ)
N01
14 Sư phạm Công nghệ   7140246 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 47 0
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90
15 Sư phạm Khoa học tự nhiên   7140247 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 301 33
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90
16 Giáo dục pháp luật   7140248 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 135 15
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66
17 Sư phạm Lịch sử - Địa lý   7140249 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 337 38
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20
4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh D78
18 Hệ thống thông tin   7480104 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 72 8
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán,  Hóa học, Tiếng Anh  D07
4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh  D90
19 Tâm lý học giáo dục   7310403 1. Toán, Sinh học, Hóa học  B00 56 24
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD  C20
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
20 Giáo dục Quốc phòng – An ninh   7140208 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 23 6
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66
21 Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ)   T140211 1. Toán, Vật lí, Hóa học  A00 30 0
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán,  Hóa học, Tiếng Anh  D07
4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh  D90
  Các chương trình dào tạo bằng tiếng Anh        
22 Giáo dục tiểu học    7140202TA 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 21 9
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh  D08
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh  D10
23 Sư phạm Toán học    7140209TA 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 24 6
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán,  Hóa học, Tiếng Anh  D07
4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh  D90
24 Sư phạm Tin học    7140210TA 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 27 3
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh  D90
25 Sư phạm Vật lý    7140211TA 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 8 2
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán,  Hóa học, Tiếng Anh  D07
4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh  D90
26 Sư phạm Hóa học    7140212TA 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 6 4
2. Toán, Sinh học, Hóa học  B00
3. Toán,  Hóa học, Tiếng Anh  D07
4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh  D90
27 Sư phạm Sinh học    7140213TA 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 10 0
2. Toán, Sinh học, Địa lí B02
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh  D08
4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh  D90
  7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC
DHT       480 850
1 Hán - Nôm   7220104 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  C00 10 20
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
2 Triết học    7229001 1. Toán, Lịch sử, GDCD A08 10 20
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66
3 Lịch sử   7229010 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 10 20
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
4 Văn học   7229030 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 10 20
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
5 Quản lý nhà nước   7310205 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 25
2. Ngữ văn, Toán, GDCD C14
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD  C19
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
6 Xã hội học   7310301 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 10 20
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
7 Đông phương học   7310608 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 20 40
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD  C19
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
8 Báo chí   7320101 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 35 65
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15
9 Công nghệ sinh học   7420201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 10 20
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Tiếng Anh, Sinh học D08
10 Kỹ thuật sinh học   7420202 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 10 20
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Tiếng Anh, Sinh học D08
11 Hoá học   7440112 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 10 20
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
12 Khoa học môi trường   7440301 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 10 20
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15
13 Toán ứng dụng   7460112 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 10 20
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh  A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
14 Quản trị và phân tích dữ liệu   7480107 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 10 20
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh  A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
15 Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù)   7480103 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 50 50
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
16 Công nghệ thông tin   7480201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 140 230
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
17 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông   7510302 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 35
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
18 Công nghệ kỹ thuật hóa học   7510401 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 10 20
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
19 Kỹ thuật môi trường   7520320 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 10 20
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15
20 Kỹ thuật địa chất   7520501 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 10 20
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
21 Kiến trúc   7580101 1. Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)
V00 35 65
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)
V01
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (*)
(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)
V02
22 Công tác xã hội   7760101 1. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD  C19 20 40
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
23 Quản lý tài nguyên và môi trường   7850101 1. Toán, Hóa học, Sinh học B00 10 20
2. Toán, Ngữ văn, Địa lí C04
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15
  8. TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Y DƯỢC
DHY       1480 20
1 Y khoa *   7720101 Toán, Sinh học, Hóa học B00 420  
2 Răng - Hàm - Mặt   7720501 Toán, Sinh học, Hóa học B00 120  
3 Y học dự phòng   7720110 Toán, Sinh học, Hóa học B00 60  
4 Y học cổ truyền   7720115 Toán, Sinh học, Hóa học B00 120  
5 Dược học   7720201 Toán, Vật lí, Hóa học A00 200  
6 Điều dưỡng    7720301 Toán, Sinh học, Hóa học B00 250  
7 Hộ sinh    7720302 Toán, Sinh học, Hóa học B00 50  
8 Kỹ thuật xét nghiệm y học   7720601 Toán, Sinh học, Hóa học B00 160  
9 Kỹ thuật hình ảnh y học   7720602 Toán, Sinh học, Hóa học B00 80  
10 Y tế công cộng   7720701 Toán, Sinh học, Hóa học B00 20 20
  *: Trong 420 chỉ tiêu ngành Y khoa, phân bổ 05 chỉ tiêu dành cho đặt hàng của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
  9. KHOA GIÁO DỤC
THỂ CHẤT
DHC       8 25
1 Giáo dục Thể chất   7140206 1. Toán, Sinh học, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m)
(Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2)
T00 8 25
2. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m)
(Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2)
T02
3. Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m)
(Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2)
T05
4. Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m)
(Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2)
T07
  10. TRƯỜNG
DU LỊCH
DHD       570 380
1 Quản trị kinh doanh   7340101 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 45 30
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
2 Du lịch *   7810101 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 75 50
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
3 Du lịch điện tử   7810102 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 45 30
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành *   7810103 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 210 140
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
5 Quản trị du lịch và khách sạn **   7810104 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 10
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
6 Quản trị khách sạn *   7810201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 120 80
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
7 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống *   7810202 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 60 40
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
* :  - Trong 125 chỉ tiêu của ngành Du lịch có 70 chỉ tiêu đào tạo theo cơ chế đặc thù của Bộ GD&ĐT.
       - Trong 100 chỉ tiêu của ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống có 50 chỉ tiêu đào tạo theo cơ chế đặc thù của Bộ GD&ĐT.
       - Trong 400 chỉ tiêu của ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có 200 chỉ tiêu đào tạo theo cơ chế đặc thù của Bộ GD&ĐT.
       - Trong 250 chỉ tiêu của ngành Quản trị khách sạn có 150 chỉ tiêu đào tạo theo cơ chế đặc thù của Bộ GD&ĐT.
** : Ngành Quản trị du lịch và khách sạn sẽ được giảng dạy bằng tiếng Anh.
  11. KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ DHE       60 60
1 Khoa học dữ liêu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân, gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh)   7480112 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 30 30
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh  A01
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
2 Khoa học dữ liêu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư, gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh)   7480112KS 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 30 30
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh  A01
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
Các ngành của Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị đào tạo tại Khoa Kỹ thuật và Công nghệ, ký hiệu trường là DHE: 40 20
a. Kỹ thuật điện   7520201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 10
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
b. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   7520216 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20 10
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
  12. KHOA QUỐC TẾ DHI       50 50
1 Quan hệ Quốc tế   7310206 1. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01 25 25
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
2 Truyền thông đa phương tiện   7320104 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 25 25
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
4. Ngữ văn, Toán, KHXH C15
  13. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ DHQ       45 105
1 Công nghệ kỹ thuật môi trường   7510406 1. Toán, Địa lí, GDCD A09 9 21
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Sinh học, GDCD B04
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
2 Kỹ thuật xây dựng   7580201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 9 21
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Địa lí, GDCD  A09
4. Toán, Vật lí, GDCD A10
3 Kỹ thuật điện   7520201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 9 21
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Vật lí, GDCD A10
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4 Kinh tế xây dựng   7580301 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 9 21
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Địa lí, GDCD A09
4. Toán, Ngữ văn, GDCD C14
5 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   7520216 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 9 21
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Vật lí, GDCD A10
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
Các ngành của các trường đại học thành viên, khoa trực thuộc đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị, ký hiệu trường là DHQ: 110 60
Trường Du lịch        
a. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   7810103 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 30 20
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
b. Quản trị khách sạn   7810201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 30 20
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
Trường Đại học Kinh tế        
a. Quản trị kinh doanh   7340101 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
b. Marketing   7340115 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 20  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Trường Đại học Khoa học        
a. Công nghệ thông tin   7480201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 10 20
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07

Chi tiết Đề án thí sinh có thể xem ở file đính kèm...


File đính kèm:

De_an_tuyen_sinh_2021_cua_DHH.pdf