Thông báo Tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (điểm thi), phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu và phương thức xét điểm thi kết hợp với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế
1. Đối tượng tuyển sinh
Theo quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Xét tuyển theo phương thức xét điểm thi
- Điểm các bài thi/môn thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi TN THPT năm 2023.
- Đối với các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên; các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề, căn cứ vào kết quả của kỳ thi TN THPT năm 2023, Bộ GD&ĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các bài thi/môn thi văn hóa để xét tuyển.
- Đối với các ngành khác, HĐTS Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin tuyển sinh của Đại học Huế.
- Đối với các ngành xét tuyển theo phương thức xét điểm thi kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế của Trường Đại học Y – Dược (Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học):
Điều kiện xét tuyển:
+ Tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
+ Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (còn hạn sử dụng tính đến ngày 12/8/2023) IELTS Academic từ 6.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 79 trở lên hoặc TOEFL ITP 561 trở lên.
Đơn vị cấp chứng chỉ:
+ TOEFL iBT, TOEFL ITP: Educational Testing Service (ETS).
+ IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP).
Lưu ý:
+ Nhà trường sẽ kiểm tra chứng chỉ tiếng Anh quốc tế bản gốc khi thí sinh nhập học, nếu thí sinh không đảm bảo điều kiện như quy định sẽ bị loại ra khỏi danh sách trúng tuyển.
+ Điểm trúng tuyển của các ngành xét tuyển theo phương thức xét điểm thi kết hợp với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế không thấp hơn 02 điểm so với điểm trúng tuyển của các ngành đó (trong cùng ngành) xét tuyển theo phương thức xét điểm thi.
4. Xét tuyển theo phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu (đối với các ngành năng khiếu).
a) Trường Đại học Sư phạm
Trường Đại học Sư phạm áp dụng phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu cho ngành Giáo dục Mầm non và ngành Sư phạm Âm nhạc.
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1. Ngữ văn; Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh) |
2. Toán; Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh) |
|||
2 |
Sư phạm âm nhạc |
7140221 |
1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ) |
2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ) |
Ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi đánh giá năng lực các môn năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế tổ chức theo quy định để lấy kết quả xét tuyển. Môn thi năng khiếu có hệ số 1.
Điều kiện xét tuyển
- Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi TN THPT năm 2023.
- Điểm môn văn hóa phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xếp loại hạnh kiểm của năm học lớp 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ).
b) Trường Đại học Khoa học
Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu cho ngành Kiến trúc.
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Kiến trúc |
7580101 |
1. Toán; Vật lí; Vẽ Mỹ thuật |
2. Toán; Ngữ văn; Vẽ Mỹ thuật |
|||
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật |
Ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi đánh giá năng lực môn năng khiếu (Vẽ Mỹ thuật) do Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế tổ chức theo quy định để lấy kết quả xét tuyển hoặc sử dụng kết quả thi môn năng khiếu của Hội đồng tuyển sinh các trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng cấp để xét tuyển. Môn thi Vẽ Mỹ thuật có hệ số 1,5.
Điều kiện xét tuyển
- Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi TN THPT năm 2023.
- Điểm môn thi năng khiếu chưa nhân hệ số phải ≥ 5,0.
c) Trường Đại học Nghệ thuật
Trường Đại học Nghệ thuật áp dụng phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu cho tất cả các ngành đào tạo của trường.
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222 |
Ngữ văn; Hình họa; Trang trí |
2 |
Hội họa |
7210103 |
Ngữ văn; Hình họa; Trang trí |
3 |
Thiết kế Đồ họa |
7210403 |
Ngữ văn; Hình họa; Trang trí |
4 |
Thiết kế Thời trang |
7210404 |
Ngữ văn; Hình họa; Trang trí |
5 |
Thiết kế Nội thất |
7580108 |
Ngữ văn; Hình họa; Trang trí |
6 |
Điêu khắc |
7210105 |
Ngữ văn; Tượng tròn; Phù điêu |
Ngoài môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu (Hình họa, Trang trí hoặc Tượng tròn, Phù điêu) do Trường Đại học Nghệ thuật tổ chức theo quy định để lấy kết quả xét tuyển hoặc sử dụng kết quả các môn thi năng khiếu là Hình họa, Trang trí hoặc Hình họa, Bố cục hoặc Tượng tròn, Phù điêu do HĐTS các trường đại học trên toàn quốc cấp để xét tuyển. Điểm các môn năng khiếu có hệ số 1.
Điều kiện xét tuyển
- Điểm môn Ngữ văn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi TN THPT năm 2023.
- Điểm mỗi môn thi năng khiếu phải ≥ 5,0.
- Đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật (thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên): Điều kiện xét tuyển là điểm môn Ngữ văn phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
d) Khoa Giáo dục Thể chất
Khoa Giáo dục Thể chất áp dụng phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu cho ngành Giáo dục Thể chất.
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
1. Toán; Sinh học; Năng khiếu |
2. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
|||
3. Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu |
|||
4. Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu |
Ngoài các môn thi văn hóa, thí sinh phải thi môn năng khiếu (gồm các nội dung: Nằm ngửa gập bụng 01 phút đếm số lần (hệ số 0.4); nằm sấp chống đẩy 01 phút đếm số lần (hệ số 0.6) do Đại học Huế tổ chức theo quy định để lấy kết quả xét tuyển hoặc sử dụng kết quả môn thi năng khiếu (với nội dung tương đương) do Hội đồng tuyển sinh các trường đại học công lập trên toàn quốc cấp để xét tuyển. Điểm môn thi năng khiếu hệ số 2.
Điều kiện xét tuyển
- Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi TN THPT năm 2023.
- Điểm môn thi năng khiếu chưa nhân hệ số phải ≥ 5,0.
- Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4. Một số quy định chung
- HĐTS Đại học Huế không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ của kỳ thi TN THPT năm 2023 để tuyển sinh.
- Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2023, HĐTS Đại học Huế quyết định điểm trúng tuyển theo ngành học, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển.
- Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu sau khi đã trừ số chỉ tiêu tuyển thẳng và dự bị đại học được giao về Đại học Huế.
5. Các thông tin khác
5.1. Trường Đại học Ngoại ngữ
- Điều kiện xét tuyển của các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Quốc tế học thuộc Trường Đại học Ngoại ngữ là: Phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định và điểm môn Tiếng Anh (không nhân hệ số) phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
- Tiêu chí phụ khi xét tuyển vào các ngành đào tạo thuộc Trường Đại học Ngoại ngữ: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển, HĐTS sẽ sử dụng điểm môn ưu tiên để xét tuyển nhằm đảm bảo không vượt quá chỉ tiêu quy định.
- Sinh viên học ngành Ngôn ngữ Nga được giảm 50% học phí.
5.2. Trường Đại học Kinh tế
- Sinh viên học ngành Kinh tế chính trị được miễn học phí.
- Ngành Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp):
+ Chương trình được xây dựng dựa trên sự kết hợp những yếu tố vượt trội của hai chương trình giáo dục Pháp – Việt Nam nhằm đào tạo những cử nhân ưu tú trong lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng.
+ Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt và Tiếng Pháp (Sinh viên bắt đầu học một số học phần chuyên ngành bằng tiếng Pháp kể từ năm thứ ba).
+ Thời gian đào tạo: 4 năm, trong đó năm thứ 4 học tại Trường Đại học Rennes I – Cộng hòa Pháp nếu đáp ứng yêu cầu về kiến thức khoa học và tiếng Pháp theo quy định.
+ Bằng tốt nghiệp: Sinh viên được cấp hai bằng đại học chính quy của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế và Đại học Rennes I – Cộng hòa Pháp.
+ Ưu đãi: Sinh viên được học tiếng Pháp tăng cường trong hai năm đầu để có thể học chuyên ngành bằng tiếng Pháp từ năm thứ ba và sang Pháp học vào năm thứ tư; Sinh viên sang học ở Pháp được hưởng mọi ưu đãi dành cho sinh viên của ĐH Rennes I - Cộng hòa Pháp (ký túc xá, hỗ trợ xã hội, …).
- Song ngành Kinh tế - Tài chính: Chương trình tiên tiến, đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng chương trình đào tạo nhập khẩu từ trường Đại học Sysney, Úc.
- Chương trình chất lượng cao:
+ Chương trình đào tạo: Được xây dựng và phát triển dựa trên chương trình đào tạo ngành tương ứng của các trường đại học tiên tiến nước ngoài.
+ Giảng viên: Đội ngũ giảng viên tham gia giảng dạy bao gồm giảng viên có trình độ cao của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế, giảng viên thỉnh giảng nước ngoài.
+ Được tiếp cận thực tế tại các tổ chức, doanh nghiệp và được giảng viên thỉnh giảng từ các đơn vị đó trực tiếp giảng dạy.
+ Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt và Tiếng Anh. Hơn 30% các học phần được giảng dạy bằng Tiếng Anh.
+ Cơ hội học tập nước ngoài: Sinh viên học chương trình chất lượng cao có cơ hội được học trao đổi (từ 1 học kỳ đến 1 năm), thực tập ngắn hạn ở nước ngoài theo các chương trình trao đổi sinh viên giữa nhà trường và các đối tác nước ngoài.
5.3. Trường Đại học Sư phạm
- Điều kiện xét tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm là xếp loại hạnh kiểm của năm học lớp 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ).
- Điều kiện xét tuyển vào các ngành đào tạo bằng tiếng Anh là người học phải có trình độ ngoại ngữ tiếng Anh đạt mức tối thiểu: Học kì 1 lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6,5 điểm trở lên; hoặc bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ dùng cho Việt Nam; hoặc các chứng chỉ tương đương (A2, IELTS: 3.5, TOEIC: 400, TOEFL ITP: 400, TOEFL CBT: 96, TOEFL IBT: 40, Cambridge Test: 45-64 PET hoặc 70-89 KET).
- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
5.4. Trường Đại học Khoa học
Ngành Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù): Đây là ngành đào tạo được áp dụng theo cơ chế đặc thù của Bộ GD&ĐT với một số nét nổi bật như sau:
- Sinh viên được học tập trong môi trường có gắn kết với các doanh nghiệp, các doanh nghiệp cùng tham gia đào tạo với khối lượng khoảng 30% tổng khối lượng toàn khóa học.
- Chương trình được thiết kế theo các mô đun nhằm tối ưu hóa việc học tập của sinh viên cũng như tiếp cận nhanh với môi trường nghề nghiệp.
- Sinh viên được tạo điều kiện để thực hành trong môi trường của doanh nghiệp dưới sự hướng dẫn của giảng viên và các chuyên gia trong doanh nghiệp.
- Sinh viên học ngành Triết học được miễn học phí.
6. Đăng ký xét tuyển (ĐKXT) và xét tuyển đợt 1
6.1. Hồ sơ ĐKXT
STT |
Phương thức xét tuyển |
Hồ sơ ĐKXT |
1 |
Xét tuyển theo phương thức xét điểm thi. |
- Thí sinh ĐKXT trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia. - Lệ phí ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
Xét tuyển theo phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu |
- Thí sinh ĐKXT trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia. - Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu. - Lệ phí ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
3 |
Xét tuyển theo phương thức xét điểm thi kết hợp với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế
|
- Thí sinh ĐKXT trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia. - Bản sao chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế theo quy định. - Lệ phí ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu, thí sinh nộp bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (đối với thí sinh sử dụng kết quả thi năng khiếu do HĐTS các trường ngoài Đại học Huế cấp) về Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế trước 17h00 ngày 08/7/2023.
6.2. Thời gian ĐKXT, thông báo kết quả và xác nhận nhập học
- Từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023 thí sinh ĐKXT, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (hệ thống).
- HĐTS Đại học Huế dự kiến công bố kết quả trước 17h00 ngày 20/8/2023.
- Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống trước 17h00 ngày 06/9/2023.
7. Danh mục trường, ngành và chỉ tiêu tuyển sinh
Số TT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
|
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
|
8537 |
|||
|
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT |
DHA |
|
|
|
600 |
1 |
Luật |
|
7380101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
300 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
|||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
|||||
2 |
Luật Kinh tế |
|
7380107 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
300 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
|
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
DHF |
|
|
|
511-1005 |
1 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
7140231 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
60-99 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
|||||
2 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
|
7140233 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
5-10* |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1) |
D03 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
|||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp (Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1) |
D44 |
|||||
3 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
|
7140234 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
5-10* |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc (Môn ưu tiên: Tiếng TQ, hệ số 1) |
D04 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
|||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc (Môn ưu tiên: Tiếng TQ, hệ số 1) |
D45 |
|||||
4 |
Việt Nam học |
|
7310630 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
25-45 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
|||||
5 |
Ngôn ngữ Anh |
|
7220201 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
160-370 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
|||||
6 |
Ngôn ngữ Nga |
|
7220202 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
16-26 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga (Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1) |
D02 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
|||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga (Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1) |
D42 |
|||||
7 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
7220203 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
35-55 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1) |
D03 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
|||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp (Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1) |
D44 |
|||||
8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
7220204 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
80-150 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc (Môn ưu tiên: Tiếng TQ, hệ số 1) |
D04 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
|||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc (Môn ưu tiên: Tiếng TQ, hệ số 1) |
D45 |
|||||
9 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
7220209 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
60-120 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật (Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1) |
D06 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
|||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật (Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1) |
D43 |
|||||
10 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
7220210 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
40-80 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
|||||
11 |
Quốc tế học |
|
7310601 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
25-40 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
|||||
Ghi chú: 5-10*: Chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của phương thức xét tuyển. |
|
|||||
|
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ |
DHK |
|
|
|
2080 |
1 |
Kinh tế (gồm 03 chuyên ngành: Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch ) |
|
7310101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
110 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
2 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
7620115 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
3 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
7510605 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
210 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4 |
Kinh tế quốc tế |
|
7310106 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
65 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
5 |
Kế toán |
|
7340301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
365 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
6 |
Kiểm toán |
|
7340302 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
100 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
7 |
Hệ thống thông tin quản lý (gồm 02 chuyên ngành: Tin học kinh tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh.) |
|
7340405 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
8 |
Thống kê kinh tế (chuyên ngành Thống kê kinh doanh) |
|
7310107 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
9 |
Kinh doanh thương mại |
|
7340121 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
180 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
10 |
Thương mại điện tử |
|
7340122 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
110 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
11 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
280 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
12 |
Marketing |
|
7340115 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
250 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
13 |
Quản trị nhân lực |
|
7340404 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
80 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
14 |
Tài chính - Ngân hàng (gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ tài chính, Tài chính, Ngân hàng) |
|
7340201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
115 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
D03 |
|||||
4. Toán, KHXH, Tiếng Anh |
D96 |
|||||
15 |
Kinh tế chính trị |
|
7310102 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
16 |
Kinh tế số |
|
7310109 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
35 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
17 |
Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) |
|
7340101TA |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
5 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
|
Các chương trình liên kết |
|
|
|
||
18 |
Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) |
|
7349001 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
D03 |
|||||
4. Toán, KHXH, Tiếng Anh |
D96 |
|||||
19 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia) |
|
7903124 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
|
Các chương trình chất lượng cao |
|
|
|||
20 |
Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) |
|
7310101CL |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
21 |
Kiểm toán |
|
7340302CL |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
22 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101CL |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
|
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
DHL |
|
|
|
845 |
1 |
Bất động sản |
|
7340116 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
|||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Toán |
C04 |
|||||
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
7510201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
4. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
3 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
|
7520114 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
4. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
4 |
Công nghệ thực phẩm |
|
7540101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
80 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
5 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
|
7540106 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
6 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|
7580210 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
4. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
7 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) |
|
7620102 |
1. Toán, Lịch sử, Địa lí |
A07 |
20 |
2. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
|||||
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
|||||
8 |
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
|
7620105 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
70 |
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
9 |
Nông học |
|
7620109 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
10 |
Khoa học cây trồng |
|
7620110 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
11 |
Bảo vệ thực vật |
|
7620112 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
12 |
Phát triển nông thôn |
|
7620116 |
1. Toán, Lịch sử, Địa lí |
A07 |
30 |
2. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
|||||
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
|||||
13 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
|
7620118 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
14 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
|
7620119 |
1. Toán, Lịch sử, Địa lí |
A07 |
20 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán |
C04 |
|||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
|||||
15 |
Lâm nghiệp |
|
7620210 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
4. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
16 |
Quản lý tài nguyên rừng |
|
7620211 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
4. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
17 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
7620301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
100 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
4.Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
18 |
Bệnh học thủy sản |
|
7620302 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
19 |
Quản lý thủy sản |
|
7620305 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
20 |
Thú y |
|
7640101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
80 |
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
21 |
Quản lý đất đai |
|
7850103 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
75 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
|||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Toán |
C04 |
|||||
|
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT |
DHN |
|
|
|
96 |
1 |
Sư phạm Mỹ thuật |
|
7140222 |
Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí) |
H00 |
13 |
2 |
Hội họa (Gồm 02 chuyên ngành: Hội họa, Tạo hình đa phương tiện) |
|
7210103 |
Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí) |
H00 |
6 |
3 |
Điêu khắc |
|
7210105 |
Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Tượng tròn, Năng khiếu 2: Phù điêu) |
H00 |
2 |
4 |
Thiết kế Đồ họa (Gồm 02 chuyên ngành: Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện) |
|
7210403 |
Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí) |
H00 |
60 |
5 |
Thiết kế Thời trang |
|
7210404 |
Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí) |
H00 |
8 |
6 |
Thiết kế Nội thất |
|
7580108 |
Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí) |
H00 |
7 |
(Gồm 02 chuyên ngành: Thiết kế Nội thất, Thiết kế truyền thống) |
||||||
|
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
DHS |
|
|
|
678 |
1 |
Giáo dục Mầm non |
|
7140201 |
1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh) |
M01 |
134 |
2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh) |
M09 |
|||||
2 |
Giáo dục Tiểu học |
|
7140202 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
126 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
|||||
3 |
Giáo dục công dân |
|
7140204 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
30 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
|||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
|||||
4 |
Giáo dục Chính trị |
|
7140205 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
10 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
|||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
|||||
5 |
Sư phạm Toán học |
|
7140209 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
|||||
6 |
Sư phạm Tin học |
|
7140210 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
25 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
|||||
7 |
Sư phạm Vật lí |
|
7140211 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
12 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
|||||
8 |
Sư phạm Hóa học |
|
7140212 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
11 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
|||||
9 |
Sư phạm Sinh học |
|
7140213 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
7 |
2. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
|||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
|||||
10 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
7140217 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
20 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
|||||
11 |
Sư phạm Lịch sử |
|
7140218 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
10 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
|||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|||||
4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
D78 |
|||||
12 |
Sư phạm Địa lí |
|
7140219 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
14 |
2. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||
4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
D78 |
|||||
13 |
Sư phạm Âm nhạc |
|
7140221 |
1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu) (Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ) |
N00 |
10 |
2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu) (Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ) |
N01 |
|||||
14 |
Sư phạm Công nghệ |
|
7140246 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
3. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
|||||
15 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
7140247 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
31 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
3. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
|||||
16 |
Giáo dục pháp luật |
|
7140248 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
14 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
|||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
|||||
17 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|
7140249 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
36 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
|||||
4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
D78 |
|||||
18 |
Hệ thống thông tin |
|
7480104 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
80 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
|||||
19 |
Tâm lý học giáo dục |
|
7310403 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
50 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
20 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
|
7140208 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
11 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
|||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
|||||
|
Các chương trình dào tạo bằng tiếng Anh |
|
|
|
||
21 |
Giáo dục tiểu học |
|
7140202TA |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
10 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
|||||
22 |
Sư phạm Toán học |
|
7140209TA |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
7 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
|||||
|
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC |
DHT |
|
|
|
1020 |
1 |
Hán - Nôm |
|
7220104 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
10 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
|||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|||||
2 |
Triết học |
|
7229001 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
|||||
3 |
Lịch sử |
|
7229010 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
10 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|||||
4 |
Văn học |
|
7229030 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
10 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
|||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|||||
5 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
1. Ngữ văn, Toán, GDCD |
C14 |
20 |
|
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
|||||
6 |
Xã hội học |
|
7310301 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
10 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
|||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|||||
7 |
Đông phương học |
|
7310608 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
25 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|||||
8 |
Báo chí |
|
7320101 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
85 |
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||
9 |
Truyền thông số |
|
7320111 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
35 |
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||
10 |
Công nghệ sinh học |
|
7420201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
D08 |
|||||
11 |
Hoá học |
|
7440112 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
12 |
Khoa học môi trường |
|
7440301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||
13 |
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường |
|
7850105 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||
14 |
Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) |
|
7480103 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
60 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
15 |
Quản trị và phân tích dữ liệu |
|
7480107TD |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
16 |
Công nghệ thông tin |
|
7480201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
500 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
|
7510302 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
18 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
7510401 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
19 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
|
7520503 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
|||||
20 |
Kiến trúc |
|
7580101 |
1. Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật (Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5) |
V00 |
70 |
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5) |
V01 |
|||||
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (*) (Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5) |
V02 |
|||||
21 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
|
7580211 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
|||||
22 |
Công tác xã hội |
|
7760101 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
20 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
|||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|||||
23 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
7850101 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
15 |
2. Toán, Ngữ văn, Địa lí |
C04 |
|||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
|||||
|
8. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC |
DHY |
|
|
|
1600 |
1 |
Y khoa (Xét điểm thi TN THPT năm 2023) |
|
7720101 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
400 |
Y khoa (Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
7720101_02 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
40 |
|
2 |
Y học dự phòng |
|
7720110 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
70 |
3 |
Y học cổ truyền |
|
7720115 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
140 |
4 |
Dược học (Xét điểm thi TN THPT năm 2023) |
|
7720201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
190 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
Dược học (Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
7720201_02 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
|
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
5 |
Điều dưỡng |
|
7720301 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
270 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
B08 |
|||||
6 |
Hộ sinh |
|
7720302 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
50 |
7 |
Răng - Hàm - Mặt (Xét điểm thi TN THPT năm 2023) |
|
7720501 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
120 |
Răng - Hàm - Mặt (Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
7720501_02 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
20 |
|
8 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
7720601 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
160 |
9 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
7720602 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
100 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
|||||
10 |
Y tế công cộng |
|
7720701 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
20 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
B08 |
|||||
|
9. KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT |
DHC |
|
|
|
5 |
1 |
Giáo dục Thể chất |
|
7140206 |
1. Toán, Sinh học, Năng khiếu (Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2) |
T00 |
5 |
2. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m) (Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2) |
T02 |
|||||
3. Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu (Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2) |
T05 |
|||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu (Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2) |
T07 |
|||||
|
10. TRƯỜNG DU LỊCH |
DHD |
|
|
|
650 |
1 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
|||||
2 |
Du lịch |
|
7810101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
70 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
|||||
3 |
Du lịch điện tử |
|
7810102 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
45 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
|||||
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
7810103 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
250 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
|||||
5 |
Quản trị du lịch và khách sạn * |
|
7810104 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
|||||
6 |
Quản trị khách sạn |
|
7810201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
160 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
|||||
7 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
7810202 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
60 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
|||||
|
11. KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ |
DHE |
|
|
|
80 |
1 |
Khoa học dữ liêu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân, gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) |
|
7480112 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
2 |
Khoa học dữ liêu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư, gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) |
|
7480112KS |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
3 |
Kỹ thuật điện (gồm 03 chuyên ngành: Năng lượng tái tạo; Tòa nhà thông minh; Điện công nghiệp) |
|
7520201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (gồm 03 chuyên ngành: Hệ thống nhúng; Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật Robot) |
|
7520216 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
5 |
Kỹ thuật xây dựng (Thiết kế kết cấu xây dựng; Thi công và quản lý dự án xây dựng) |
|
7580201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C01 |
|||||
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
6 |
Kinh tế xây dựng (Thiết kế kỹ thuật thi công xây dựng; Kinh tế và quản lý dự án xây dựng) |
|
7580301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C01 |
|||||
4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
|
12. KHOA QUỐC TẾ |
DHI |
|
|
|
80 |
1 |
Quan hệ Quốc tế |
|
7310206 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
20 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||
2 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
7320104 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
50 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
|||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||
3 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
|
7850102 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
|||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
|
13. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI |
DHQ |
|
|
|
45 |
1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
7510406 |
1. Toán, Địa lí, GDCD |
A09 |
9 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
2 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
7580201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
9 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
3 |
Kỹ thuật điện |
|
7520201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
9 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4 |
Kinh tế xây dựng |
|
7580301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
9 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C01 |
|||||
5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
7520216 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
9 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
File đính kèm:
TB_XET_DIEM_THI_FN_signed_signed11.pdfTin liên quan
- THÔNG BÁO đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo của Đại học Huế trong kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025. (20/06/2025)
- DỰ THẢO - ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2024 CỦA ĐẠI HỌC HUẾ. (20/06/2025)
- PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2024 CỦA ĐẠI HỌC HUẾ (20/06/2025)
- THÔNG BÁO về việc xét tuyển thẳng , ưu tiên xét tuyển vào các ngành đào tạo của Đại học Huế trong kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024. (20/06/2025)
- THÔNG BÁO về việc đăng ký xét tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy theo các phương thức tuyển sinh sớm. (20/06/2025)