Chủ nhật, 25/02/2024 | 4:00 PM

Thông báo Tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (điểm thi), phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu và phương thức xét điểm thi kết hợp với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế

1. Đối tượng tuyển sinh

Theo quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. Xét tuyển theo phương thức xét điểm thi

- Điểm các bài thi/môn thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi TN THPT năm 2023.

- Đối với các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên; các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề, căn cứ vào kết quả của kỳ thi TN THPT năm 2023, Bộ GD&ĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các bài thi/môn thi văn hóa để xét tuyển.

- Đối với các ngành khác, HĐTS Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin tuyển sinh của Đại học Huế.

- Đối với các ngành xét tuyển theo phương thức xét điểm thi kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế của Trường Đại học Y – Dược (Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học):

Điều kiện xét tuyển:

+ Tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

+ Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (còn hạn sử dụng tính đến ngày 12/8/2023) IELTS Academic từ 6.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 79 trở lên hoặc TOEFL ITP 561 trở lên.

Đơn vị cấp chứng chỉ:

+ TOEFL iBT, TOEFL ITP: Educational Testing Service (ETS).

+ IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP).

Lưu ý:

+ Nhà trường sẽ kiểm tra chứng chỉ tiếng Anh quốc tế bản gốc khi thí sinh nhập học, nếu thí sinh không đảm bảo điều kiện như quy định sẽ bị loại ra khỏi danh sách trúng tuyển.

+ Điểm trúng tuyển của các ngành xét tuyển theo phương thức xét điểm thi kết hợp với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế không thấp hơn 02 điểm so với điểm trúng tuyển của các ngành đó (trong cùng ngành) xét tuyển theo phương thức xét điểm thi.

4. Xét tuyển theo phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu (đối với các ngành năng khiếu).

a) Trường Đại học Sư phạm

Trường Đại học Sư phạm áp dụng phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu cho ngành Giáo dục Mầm non và ngành Sư phạm Âm nhạc.

 

STT

Tên  ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Giáo dục Mầm non

7140201

1. Ngữ văn; Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

(Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh)

2. Toán; Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

(Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh)

2

Sư phạm âm nhạc

7140221

1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

(Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu

Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ)

2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

(Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu

Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ)

Ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi đánh giá năng lực các môn năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế tổ chức theo quy định để lấy kết quả xét tuyển. Môn thi năng khiếu có hệ số 1.

Điều kiện xét tuyển

- Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi TN THPT năm 2023.

- Điểm môn văn hóa phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Xếp loại hạnh kiểm của năm học lớp 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ).

b) Trường Đại học Khoa học

Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu cho ngành Kiến trúc.

STT

Tên  ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Kiến trúc

7580101

1. Toán; Vật lí; Vẽ Mỹ thuật

2. Toán; Ngữ văn; Vẽ Mỹ thuật

3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật

Ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi đánh giá năng lực môn năng khiếu (Vẽ Mỹ thuật) do Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế tổ chức theo quy định để lấy kết quả xét tuyển hoặc sử dụng kết quả thi môn năng khiếu của Hội đồng tuyển sinh các trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng cấp để xét tuyển. Môn thi Vẽ Mỹ thuật có hệ số 1,5.

Điều kiện xét tuyển

- Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi TN THPT năm 2023.

- Điểm môn thi năng khiếu chưa nhân hệ số phải 5,0.

c) Trường Đại học Nghệ thuật

Trường Đại học Nghệ thuật áp dụng phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu cho tất cả các ngành đào tạo của trường.

STT

Tên  ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Sư phạm Mỹ thuật

7140222

Ngữ văn; Hình họa; Trang trí

2

Hội họa

7210103

Ngữ văn; Hình họa; Trang trí

3

Thiết kế Đồ họa

7210403

Ngữ văn; Hình họa; Trang trí

4

Thiết kế Thời trang

7210404

Ngữ văn; Hình họa; Trang trí

5

Thiết kế Nội thất

7580108

Ngữ văn; Hình họa; Trang trí

6

Điêu khắc

7210105

Ngữ văn; Tượng tròn; Phù điêu

Ngoài môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu (Hình họa, Trang trí hoặc Tượng tròn, Phù điêu) do Trường Đại học Nghệ thuật tổ chức theo quy định để lấy kết quả xét tuyển hoặc sử dụng kết quả các môn thi năng khiếu là Hình họa, Trang trí hoặc Hình họa, Bố cục hoặc Tượng tròn, Phù điêu do HĐTS các trường đại học trên toàn quốc cấp để xét tuyển. Điểm các môn năng khiếu có hệ số 1.

Điều kiện xét tuyển

- Điểm môn Ngữ văn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi TN THPT năm 2023.

- Điểm mỗi môn thi năng khiếu phải 5,0.

- Đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật (thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên): Điều kiện xét tuyển là điểm môn Ngữ văn phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

d) Khoa Giáo dục Thể chất

Khoa Giáo dục Thể chất áp dụng phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu cho ngành Giáo dục Thể chất.

 

STT

Tên  ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Giáo dục Thể chất

7140206

1. Toán; Sinh học; Năng khiếu

2. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

3. Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu

4. Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu

Ngoài các môn thi văn hóa, thí sinh phải thi môn năng khiếu (gồm các nội dung: Nằm ngửa gập bụng 01 phút đếm số lần (hệ số 0.4); nằm sấp chống đẩy 01 phút đếm số lần (hệ số 0.6) do Đại học Huế tổ chức theo quy định để lấy kết quả xét tuyển hoặc sử dụng kết quả môn thi năng khiếu (với nội dung tương đương) do Hội đồng tuyển sinh các trường đại học công lập trên toàn quốc cấp để xét tuyển. Điểm môn thi năng khiếu hệ số 2.

Điều kiện xét tuyển

- Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi TN THPT năm 2023.

- Điểm môn thi năng khiếu chưa nhân hệ số phải 5,0.

- Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4. Một số quy định chung

- HĐTS Đại học Huế không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ của kỳ thi TN THPT năm 2023 để tuyển sinh.

- Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2023, HĐTS Đại học Huế quyết định điểm trúng tuyển theo ngành học, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển.

- Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu sau khi đã trừ số chỉ tiêu tuyển thẳng và dự bị đại học được giao về Đại học Huế.

5. Các thông tin khác

5.1. Trường Đại học Ngoại ngữ

- Điều kiện xét tuyển của các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Quốc tế học thuộc Trường Đại học Ngoại ngữ là: Phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định và điểm môn Tiếng Anh (không nhân hệ số) phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

- Tiêu chí phụ khi xét tuyển vào các ngành đào tạo thuộc Trường Đại học Ngoại ngữ: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển, HĐTS sẽ sử dụng điểm môn ưu tiên để xét tuyển nhằm đảm bảo không vượt quá chỉ tiêu quy định.

- Sinh viên học ngành Ngôn ngữ Nga được giảm 50% học phí.

5.2. Trường Đại học Kinh tế

- Sinh viên học ngành Kinh tế chính trị được miễn học phí.

- Ngành Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp):

+ Chương trình được xây dựng dựa trên sự kết hợp những yếu tố vượt trội của hai chương trình giáo dục Pháp – Việt Nam nhằm đào tạo những cử nhân ưu tú trong lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng.

+ Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt và Tiếng Pháp (Sinh viên bắt đầu học một số học phần chuyên ngành bằng tiếng Pháp kể từ năm thứ ba).

+ Thời gian đào tạo: 4 năm, trong đó năm thứ 4 học tại Trường Đại học Rennes I – Cộng hòa Pháp nếu đáp ứng yêu cầu về kiến thức khoa học và tiếng Pháp theo quy định.

+ Bằng tốt nghiệp: Sinh viên được cấp hai bằng đại học chính quy của Trường Đại học Kinh tế,  Đại học Huế và Đại học Rennes I – Cộng hòa Pháp.

+ Ưu đãi: Sinh viên được học tiếng Pháp tăng cường trong hai năm đầu để có thể học chuyên ngành bằng tiếng Pháp từ năm thứ ba và sang Pháp học vào năm thứ tư; Sinh viên sang học ở Pháp được hưởng mọi ưu đãi dành cho sinh viên của ĐH Rennes I - Cộng hòa Pháp (ký túc xá, hỗ trợ xã hội, …).

- Song ngành Kinh tế - Tài chính: Chương trình tiên tiến, đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng chương trình đào tạo nhập khẩu từ trường Đại học Sysney, Úc.

- Chương trình chất lượng cao:

+ Chương trình đào tạo: Được xây dựng và phát triển dựa trên chương trình đào tạo ngành tương ứng của các trường đại học tiên tiến nước ngoài.

+ Giảng viên: Đội ngũ giảng viên tham gia giảng dạy bao gồm giảng viên có trình độ cao của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế, giảng viên thỉnh giảng nước ngoài.

+ Được tiếp cận thực tế tại các tổ chức, doanh nghiệp và được giảng viên thỉnh giảng từ các đơn vị đó trực tiếp giảng dạy.

+ Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt và Tiếng Anh. Hơn 30% các học phần được giảng dạy bằng Tiếng Anh.

+ Cơ hội học tập nước ngoài: Sinh viên học chương trình chất lượng cao có cơ hội được học trao đổi (từ 1 học kỳ đến 1 năm), thực tập ngắn hạn ở nước ngoài theo các chương trình trao đổi sinh viên giữa nhà trường và các đối tác nước ngoài.

5.3. Trường Đại học Sư phạm

- Điều kiện xét tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm là xếp loại hạnh kiểm của năm học lớp 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ).

- Điều kiện xét tuyển vào các ngành đào tạo bằng tiếng Anh là người học phải có trình độ ngoại ngữ tiếng Anh đạt mức tối thiểu: Học kì 1 lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6,5 điểm trở lên; hoặc bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ dùng cho Việt Nam; hoặc các chứng chỉ tương đương (A2, IELTS: 3.5, TOEIC: 400, TOEFL ITP: 400, TOEFL CBT: 96, TOEFL IBT: 40, Cambridge Test: 45-64 PET hoặc 70-89 KET).

- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

5.4. Trường Đại học Khoa học

Ngành Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù): Đây là ngành đào tạo được áp dụng theo cơ chế đặc thù của Bộ GD&ĐT với một số nét nổi bật như sau:

- Sinh viên được học tập trong môi trường có gắn kết với các doanh nghiệp, các doanh nghiệp cùng tham gia đào tạo với khối lượng khoảng 30% tổng khối lượng toàn khóa học.

- Chương trình được thiết kế theo các mô đun nhằm tối ưu hóa việc học tập của sinh viên cũng như tiếp cận nhanh với môi trường nghề nghiệp.

- Sinh viên được tạo điều kiện để thực hành trong môi trường của doanh nghiệp dưới sự hướng dẫn của giảng viên và các chuyên gia trong doanh nghiệp.

- Sinh viên học ngành Triết học được miễn học phí.

6. Đăng ký xét tuyển (ĐKXT) và xét tuyển đợt 1

6.1. Hồ sơ ĐKXT

STT

Phương thức xét tuyển

Hồ sơ ĐKXT

1

Xét tuyển theo phương thức xét điểm thi.

- Thí sinh ĐKXT trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia.

- Lệ phí ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2

Xét tuyển theo phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu

- Thí sinh ĐKXT trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia.

- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu.

- Lệ phí ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3

Xét tuyển theo phương thức xét điểm thi kết hợp với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế

 

- Thí sinh ĐKXT trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia.

- Bản sao chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế theo quy định.

- Lệ phí ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu, thí sinh nộp bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (đối với thí sinh sử dụng kết quả thi năng khiếu do HĐTS các trường ngoài Đại học Huế cấp) về Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế trước 17h00 ngày 08/7/2023.

6.2. Thời gian ĐKXT, thông báo kết quả và xác nhận nhập học

- Từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023 thí sinh ĐKXT, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (hệ thống).

- HĐTS Đại học Huế dự kiến công bố kết quả trước 17h00 ngày 20/8/2023.

- Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống trước 17h00 ngày 06/9/2023.
7. Danh mục trường, ngành và chỉ tiêu tuyển sinh

Số TT

Tên trường, Ngành học                          

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

 

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

 

8537

 

1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT

DHA

 

 

 

600

1

Luật

 

7380101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

300

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

D66

2

Luật Kinh tế

 

7380107

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

300

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

 

2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

 NGOẠI NGỮ

DHF

 

 

 

511-1005

1

Sư phạm Tiếng Anh

 

7140231

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

60-99

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

2

Sư phạm Tiếng Pháp

 

7140233

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

5-10*

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)

D03

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp

(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)

D44

3

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

 

7140234

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

5-10*

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc

(Môn ưu tiên: Tiếng TQ, hệ số 1)

D04

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc

(Môn ưu tiên: Tiếng TQ, hệ số 1)

D45

4

Việt Nam học

 

7310630

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

25-45

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

5

Ngôn ngữ Anh

 

7220201

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

160-370

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

6

Ngôn ngữ Nga

 

7220202

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

16-26

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga

(Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1)

D02

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga

(Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1)

D42

7

Ngôn ngữ Pháp

 

7220203

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

35-55

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)

D03

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp

(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)

D44

8

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

7220204

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

80-150

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc

(Môn ưu tiên: Tiếng TQ, hệ số 1)

D04

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc

(Môn ưu tiên: Tiếng TQ, hệ số 1)

D45

9

Ngôn ngữ Nhật

 

7220209

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

60-120

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật

(Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1)

D06

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật

(Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1)

D43

10

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

7220210

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

40-80

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

11

Quốc tế học

 

7310601

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

 

25-40

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

Ghi chú: 5-10*: Chỉ tiêu tối thiểu và tối đa của phương thức xét tuyển.

 

 

3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

KINH TẾ

DHK

 

 

 

2080

1

Kinh tế

(gồm 03 chuyên ngành: Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch )

 

7310101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

110

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

2

Kinh tế nông nghiệp

 

7620115

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

7510605

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

210

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4

Kinh tế quốc tế

 

7310106

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

65

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

5

Kế toán

 

7340301

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

365

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

6

Kiểm toán

 

7340302

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

100

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

7

Hệ thống thông tin quản lý (gồm 02 chuyên ngành: Tin học kinh tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh.)

 

7340405

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

8

Thống kê kinh tế (chuyên ngành Thống kê kinh doanh)

 

7310107

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

9

Kinh doanh thương mại

 

7340121

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

180

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

10

Thương mại điện tử

 

7340122

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

110

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

11

Quản trị kinh doanh

 

7340101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

280

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

12

Marketing

 

7340115

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

250

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

13

Quản trị nhân lực

 

7340404

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

80

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

14

Tài chính - Ngân hàng

(gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ tài chính, Tài chính, Ngân hàng)

 

7340201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

115

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

D03

4. Toán, KHXH, Tiếng Anh

D96

15

Kinh tế chính trị

 

7310102

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

16

Kinh tế số

 

7310109

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

35

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

17

Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh)

 

7340101TA

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

5

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

 

   Các chương trình liên kết

 

 

 

18

Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)

 

7349001

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

D03

4. Toán, KHXH, Tiếng Anh

D96

19

Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia)

 

7903124

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

 

Các chương trình chất lượng cao

 

 

 

20

Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư)

 

7310101CL

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

21

Kiểm toán

 

7340302CL

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

22

Quản trị kinh doanh

 

7340101CL

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

 

4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

NÔNG LÂM

DHL

 

 

 

845

1

Bất động sản

 

7340116

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

50

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

4. Ngữ văn, Địa lí, Toán

C04

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

7510201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

2. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

4. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3

Kỹ thuật cơ – điện tử

 

7520114

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

2. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

4. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

4

Công nghệ thực phẩm

 

7540101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

80

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

5

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

 

7540106

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

6

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

 

7580210

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

2. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

4. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

7

Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

 

7620102

1. Toán, Lịch sử, Địa lí

A07

20

2. Toán, Sinh học, GDCD

B04

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

8

Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)

 

7620105

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

70

2. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

3. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

9

Nông học

 

7620109

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

10

Khoa học cây trồng

 

7620110

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

11

Bảo vệ thực vật

 

7620112

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

12

Phát triển nông thôn

 

7620116

1. Toán, Lịch sử, Địa lí

A07

30

2. Toán, Sinh học, GDCD

B04

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

13

Nông nghiệp công nghệ cao

 

7620118

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

14

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

 

7620119

1. Toán, Lịch sử, Địa lí

A07

20

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

3. Ngữ văn, Địa lí, Toán

C04

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

15

Lâm nghiệp

 

7620210

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

2. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

3. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

4. Toán, Sinh học, GDCD

B04

16

Quản lý tài nguyên rừng

 

7620211

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

2. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

3. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

4. Toán, Sinh học, GDCD

B04

17

Nuôi trồng thủy sản

 

7620301

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

100

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4.Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

18

Bệnh học thủy sản

 

7620302

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

19

Quản lý thủy sản

 

7620305

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

20

Thú y

 

7640101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

80

2. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

3. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

21

Quản lý đất đai

 

7850103

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

75

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

4. Ngữ văn, Địa lí, Toán

C04

 

5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

NGHỆ THUẬT

DHN

 

 

 

96

1

Sư phạm Mỹ thuật

 

7140222

Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí)

H00

13

2

Hội họa

(Gồm 02 chuyên ngành: Hội họa, Tạo hình đa phương tiện)

 

7210103

Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí)

H00

6

3

Điêu khắc

 

7210105

Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Tượng tròn, Năng khiếu 2: Phù điêu)

H00

2

4

Thiết kế Đồ họa

(Gồm 02 chuyên ngành: Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện)

 

7210403

Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí)

H00

60

5

Thiết kế Thời trang

 

7210404

Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí)

H00

8

6

Thiết kế Nội thất

 

7580108

Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí)

H00

7

(Gồm 02 chuyên ngành: Thiết kế Nội thất, Thiết kế truyền thống)

 

6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

SƯ PHẠM

DHS

 

 

 

678

1

Giáo dục Mầm non

 

7140201

1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

(Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh)

M01

134

2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

(Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh)

M09

2

Giáo dục Tiểu học

 

7140202

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

126

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

3

Giáo dục công dân

 

7140204

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

30

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

D66

4

Giáo dục Chính trị

 

7140205

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

D66

5

Sư phạm Toán học

 

7140209

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán,  Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

6

Sư phạm Tin học

 

7140210

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

25

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

7

Sư phạm Vật lí

 

7140211

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

12

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

8

Sư phạm Hóa học

 

7140212

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

11

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán,  Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

9

Sư phạm Sinh học

 

7140213

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

7

2. Toán, Sinh học, Địa lí

B02

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

10

Sư phạm Ngữ văn

 

7140217

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

20

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

D66

11

Sư phạm Lịch sử

 

7140218

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D78

12

Sư phạm Địa lí

 

7140219

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

14

2. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D15

4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D78

13

Sư phạm Âm nhạc

 

7140221

1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

(Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu)

(Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ)

N00

10

2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

(Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu)

(Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ)

N01

14

Sư phạm Công nghệ

 

7140246

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

3. Toán, KHTN, Tiếng Anh

D90

15

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

7140247

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

31

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, KHTN, Tiếng Anh

D90

16

Giáo dục pháp luật

 

7140248

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

14

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

D66

17

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

7140249

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

36

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D78

18

Hệ thống thông tin

 

7480104

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

80

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

19

Tâm lý học giáo dục

 

7310403

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

50

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

20

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

 

7140208

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

11

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

D66

 

Các chương trình dào tạo bằng tiếng Anh

 

 

 

21

Giáo dục tiểu học

 

7140202TA

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

10

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

22

Sư phạm Toán học

 

7140209TA

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

7

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán,  Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

 

7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

KHOA HỌC

DHT

 

 

 

1020

1

Hán - Nôm

 

7220104

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

2

Triết học

 

7229001

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

D66

3

Lịch sử

 

7229010

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

4

Văn học

 

7229030

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

5

Quản lý nhà nước

 

7310205

1. Ngữ văn, Toán, GDCD

C14

20

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

D66

6

Xã hội học

 

7310301

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

10

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

7

Đông phương học

 

7310608

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

25

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

8

Báo chí

 

7320101

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

85

2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D15

9

Truyền thông số

 

7320111

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

35

2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D15

10

Công nghệ sinh học

 

7420201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Tiếng Anh, Sinh học

D08

11

Hoá học

 

7440112

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

12

Khoa học môi trường

 

7440301

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D15

13

Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường

 

7850105

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D15

14

Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù)

 

7480103

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

60

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

15

Quản trị và phân tích dữ liệu

 

7480107TD

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

16

Công nghệ thông tin

 

7480201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

500

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

17

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

 

7510302

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

18

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

7510401

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

19

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

 

7520503

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

20

Kiến trúc

 

7580101

1. Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

V00

70

2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

V01

3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (*)

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

V02

21

Địa kỹ thuật xây dựng

 

7580211

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

22

Công tác xã hội

 

7760101

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

20

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

23

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

7850101

1. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

15

2. Toán, Ngữ văn, Địa lí

C04

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

 

8. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Y DƯỢC

DHY

 

 

 

1600

1

Y khoa

(Xét điểm thi TN THPT năm 2023)

 

7720101

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

400

Y khoa

(Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

7720101_02

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

40

2

Y học dự phòng

 

7720110

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

70

3

Y học cổ truyền

 

7720115

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

140

4

Dược học

(Xét điểm thi TN THPT năm 2023)

 

7720201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

190

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

Dược học

(Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

7720201_02

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

5

Điều dưỡng

 

7720301

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

270

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

B08

6

Hộ sinh

 

7720302

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

50

7

Răng - Hàm - Mặt

(Xét điểm thi TN THPT năm 2023)

 

7720501

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

120

Răng - Hàm - Mặt

(Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)

 

7720501_02

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

20

8

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 

7720601

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

160

9

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

7720602

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

100

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

10

Y tế công cộng

 

7720701

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

20

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

B08

 

9. KHOA GIÁO DỤC

THỂ CHẤT

DHC

 

 

 

5

1

Giáo dục Thể chất

 

7140206

1. Toán, Sinh học, Năng khiếu

(Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2)

T00

5

2. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m)

(Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2)

T02

3. Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu

(Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2)

T05

4. Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu

(Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2)

T07

 

10. TRƯỜNG

DU LỊCH

DHD

 

 

 

650

1

Quản trị kinh doanh

 

7340101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

50

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

2

Du lịch

 

7810101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

70

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

3

Du lịch điện tử

 

7810102

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

45

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

7810103

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

250

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

5

Quản trị du lịch và khách sạn *

 

7810104

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

6

Quản trị khách sạn

 

7810201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

160

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

7

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

7810202

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

60

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

 

11. KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ

DHE

 

 

 

80

1

Khoa học dữ liêu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân, gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh)

 

7480112

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

2

Khoa học dữ liêu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư, gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh)

 

7480112KS

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

3

Kỹ thuật điện (gồm 03 chuyên ngành: Năng lượng tái tạo; Tòa nhà thông minh; Điện công nghiệp)

 

7520201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

4

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (gồm 03 chuyên ngành: Hệ thống nhúng; Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật Robot)

 

7520216

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

5

Kỹ thuật xây dựng

(Thiết kế kết cấu xây dựng; Thi công và quản lý dự án xây dựng)

 

7580201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Toán, Vật lí

C01

4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

6

Kinh tế xây dựng

(Thiết kế kỹ thuật thi công xây dựng; Kinh tế và quản lý dự án xây dựng)

 

7580301

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Toán, Vật lí

C01

4. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

 

12. KHOA QUỐC TẾ

DHI

 

 

 

80

1

Quan hệ Quốc tế

 

7310206

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

20

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D15

2

Truyền thông đa phương tiện

 

7320104

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

50

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D15

3

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

 

7850102

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

 

13. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI
QUẢNG TRỊ

DHQ

 

 

 

45

1

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

7510406

1. Toán, Địa lí, GDCD

A09

9

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

2

Kỹ thuật xây dựng

 

7580201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

9

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3

Kỹ thuật điện

 

7520201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

9

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4

Kinh tế xây dựng

 

7580301

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

9

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Toán, Vật lí

C01

5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

7520216

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

9

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

Chi tiết Thông báo xem ở file đính kèm...


File đính kèm:

TB_XET_DIEM_THI_FN_signed_signed11.pdf