Thông báo nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
HĐTS thông báo về việc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) bổ sung đợt 1 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 cụ thể như sau:
I. Điều kiện xét tuyển- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm 3 môn (chưa nhân hệ số, đã cộng điểm ưu tiên) tối thiểu bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.
- Điều kiện xét tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm là xếp loại hạnh kiểm của năm học lớp 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ THPT).
- Điều kiện xét tuyển đối với ngành Quốc tế học của Trường Đại học Ngoại ngữ là điểm môn Tiếng Anh phải ≥ 5,0.
- Điều kiện xét tuyển vào ngành Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh: Người học phải có trình độ ngoại ngữ tiếng Anh đạt mức tối thiểu: Học kì 1 lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6,5 điểm trở lên; hoặc bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ dùng cho Việt Nam; hoặc các chứng chỉ tương đương (A2, IELTS: 3.5, TOEIC: 400, TOEFL ITP: 400, TOEFL CBT: 96, TOEFL IBT: 40, Cambridge Test: 45-64 PET hoặc 70-89 KET).
II. Đăng ký xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển
Thí sinh chọn một trong hai hình thức đăng ký sau:
1. ĐKXT trực tiếp
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có:
- Phiếu ĐKXT theo mẫu quy định của Đại học Huế (thí sinh tải tại địa chỉ: http://tuyensinh.hueuni.edu.vn, file đính kèm thông báo này);
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (đối với thí sinh ĐKXT vào các ngành năng khiếu);
- Lệ phí xét tuyển: Thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.
2. ĐKXT trực tuyến
Thí sinh ĐKXT xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: http://dkxt.hueuni.edu.vn. Thí sinh trúng tuyển sẽ nộp bản chính các hồ sơ liên quan (ở mục 1) khi làm thủ tục nhập học tại trường
3. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT
a) Thời gian: Từ ngày 23/9/2021 đến 17g00 ngày 05/10/2021
b) Địa điểm (đối với hình thức ĐKXT trực tiếp):
Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT bằng cách gửi chuyển phát nhanh (EMS) qua đường bưu điện về Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 đường Điện Biên Phủ, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.4. Công bố kết quả xét tuyển: Dự kiến trước 17h00 ngày 07 tháng 10 năm 2021.
III. Danh mục trường, ngành và chỉ tiêu tuyển sinh:
Số TT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT |
|
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
|
1822 |
||||
|
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
DHF |
|
|
|
180 |
|
1 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
|
7140233 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
12 |
19.00 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1) |
D03 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp (Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1) |
D44 |
||||||
2 |
Việt Nam học |
|
7310630 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
55 |
15.00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
||||||
3 |
Ngôn ngữ Nga |
|
7220202 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
43 |
15.00 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga (Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1) |
D02 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga (Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1) |
D42 |
||||||
4 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
7220203 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
55 |
15 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1) |
D03 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp (Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1) |
D44 |
||||||
5 |
Quốc tế học |
|
7310601 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
15 |
15.00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
||||||
|
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ |
DHK |
|
|
|
80 |
|
1 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
7620115 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
5 |
16.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
2 |
Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Tin học kinh tế) |
|
7340405 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
5 |
16.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
3 |
Thống kê kinh tế (gồm 02 chuyên ngành: Thống kê kinh doanh và Phân tích dữ liệu kinh tế) |
|
7310107 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
16.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4 |
Kinh tế chính trị |
|
7310102 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
16.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
|
Các chương trình liên kết |
|
|
|
|
||
5 |
Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) |
|
7349001 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
16.00 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
D03 |
||||||
4. Toán, KHXH, Tiếng Anh |
D96 |
||||||
6 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia) |
|
7903124 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
8 |
16.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
7 |
Quản trị kinh doanh (liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin - Ireland) |
|
7349002 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
7 |
16.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
|
Các chương trình chất lượng cao |
|
|
|
|||
8 |
Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) |
|
7310101CL |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
18.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
9 |
Kiểm toán |
|
7340302CL |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
17.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
10 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101CL |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
5 |
18.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
|
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
DHL |
|
|
|
265 |
|
1 |
Sinh học ứng dụng |
|
7420203 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
15.00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
4. Toán, Sinh học, Vật lí |
A02 |
||||||
2 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
|
7520114 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
16.00 |
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||||
3. Toán, Vật lí, GDCD |
A10 |
||||||
4. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|
7540104 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
15.00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Hóa học |
C02 |
||||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||||
4 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
|
7540106 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
15.00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Hóa học |
C02 |
||||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||||
5 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|
7580210 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
16.00 |
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||||
3. Toán, Vật lí, GDCD |
A10 |
||||||
4. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
6 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) |
|
7620102 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
15.00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
||||||
7 |
Nông học |
|
7620109 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
15.00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||||
8 |
Khoa học cây trồng |
|
7620110 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
15.00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||||
9 |
Bảo vệ thực vật |
|
7620112 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
15.00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||||
10 |
Phát triển nông thôn |
|
7620116 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
15.00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C04 |
||||||
11 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
|
7620118 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
15.00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||||
12 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
|
7620119 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
15.00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán |
C04 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
13 |
Lâm học |
|
7620201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
15.00 |
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
14 |
Quản lý tài nguyên rừng |
|
7620211 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
15.00 |
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
15 |
Bệnh học thủy sản |
|
7620302 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
16.00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||||
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
372 | ||||||
1 |
Giáo dục công dân |
|
7140204 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
50 |
19.00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
||||||
2 |
Giáo dục Chính trị |
|
7140205 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
12 |
19.00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
||||||
3 |
Sư phạm Tin học |
|
7140210 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
19.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
||||||
4 |
Sư phạm Sinh học |
|
7140213 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
5 |
19.00 |
2. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
||||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
||||||
5 |
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng tiếng Anh) |
|
7140213TA |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
5 |
19.00 |
2. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
||||||
6 |
Sư phạm Công nghệ |
|
7140246 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
19.00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
||||||
7 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
7140247 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
19.00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
||||||
8 |
Giáo dục pháp luật |
|
7140248 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
30 |
19.00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
||||||
9 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|
7140249 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
50 |
19.00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
||||||
4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh |
D78 |
||||||
10 |
Hệ thống thông tin |
|
7480104 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
16.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
||||||
11 |
Tâm lý học giáo dục |
|
7310403 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
30 |
15.00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
12 |
Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ) |
|
T140211 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
15.50 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh |
D90 |
||||||
|
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC |
DHT |
|
|
|
490 |
|
1 |
Hán - Nôm |
|
7220104 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
15 |
15.00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
2 |
Triết học |
|
7229001 |
1. Toán, Lịch sử, GDCD |
A08 |
25 |
15.00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh |
D66 |
||||||
3 |
Lịch sử |
|
7229010 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
10 |
15.50 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
4 |
Văn học |
|
7229030 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
10 |
15.00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
5 |
Quản lý nhà nước |
|
7310205 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
15.00 |
2. Ngữ văn, Toán, GDCD |
C14 |
||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
6 |
Xã hội học |
|
7310301 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
10 |
15.00 |
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
7 |
Đông phương học |
|
7310608 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
15 |
15.25 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
8 |
Báo chí |
|
7320101 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
20 |
16.50 |
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||||
9 |
Công nghệ sinh học |
|
7420201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
16.00 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
D08 |
||||||
10 |
Kỹ thuật sinh học |
|
7420202 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
16.00 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
D08 |
||||||
11 |
Hoá học |
|
7440112 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
15.00 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
12 |
Khoa học môi trường |
|
7440301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
15.25 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||||
13 |
Quản trị và phân tích dữ liệu |
|
7480107 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
16.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
14 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
7480103 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
16.50 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
15 |
Công nghệ thông tin |
|
7480201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
17.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
16 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
|
7510302 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
15.25 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
17 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
7510401 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
25 |
15.00 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
18 |
Kỹ thuật môi trường |
|
7520320 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
15.25 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||||
19 |
Kỹ thuật địa chất |
|
7520501 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
25 |
15.25 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
20 |
Kiến trúc |
|
7580101 |
1. Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
V00 |
30 |
16.50 |
(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5) |
|||||||
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
V01 |
||||||
(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5) |
|||||||
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (*) |
V02 |
||||||
(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5) |
|||||||
21 |
Công tác xã hội |
|
7760101 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
30 |
15.00 |
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
22 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
7850101 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
10 |
15.25 |
2. Toán, Ngữ văn, Địa lí |
C04 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||||
|
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC |
DHY |
|
|
|
30 |
|
1 |
Y tế công cộng |
|
7720701 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
30 |
16.00 |
|
7. TRƯỜNG DU LỊCH |
DHD |
|
|
|
220 |
|
1 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
17.00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||
2 |
Du lịch |
|
7810101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
17.00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||
3 |
Du lịch điện tử |
|
7810102 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
16.50 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
7810103 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
100 |
17.00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||
5 |
Quản trị du lịch và khách sạn |
|
7810104 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
5 |
20.00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||
6 |
Quản trị khách sạn |
|
7810201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
17.00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||
7 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
7810202 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
17.00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||
|
8. KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ |
DHE |
|
|
|
100 |
|
1 |
Khoa học dữ liêu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân, gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) |
|
7480112 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
18.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
2 |
Khoa học dữ liêu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư, gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) |
|
7480112KS |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
18.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
3 |
Kỹ thuật điện |
|
7520201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
16.25 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
7520216 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
18.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
|
9. KHOA QUỐC TẾ |
DHI |
|
|
|
40 |
|
1 |
Quan hệ Quốc tế |
|
7310206 |
1. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
20 |
19.50 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
2 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
7320104 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
19.50 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH |
C15 |
||||||
|
10. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI |
DHQ |
|
|
|
45 |
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
7510406 |
1. Toán, Địa lí, GDCD |
A09 |
9 |
14.00 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
2 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
7580201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
9 |
14.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Địa lí, GDCD |
A09 |
||||||
4. Toán, Vật lí, GDCD |
A10 |
||||||
3 |
Kỹ thuật điện |
|
7520201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
9 |
14.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Vật lí, GDCD |
A10 |
||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
4 |
Kinh tế xây dựng |
|
7580301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
9 |
14.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Địa lí, GDCD |
A09 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, GDCD |
C14 |
||||||
5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
7520216 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
9 |
14.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Vật lí, GDCD |
A10 |
||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
Chi tiết thông báo và mẫu phiếu ĐKXT thí sinh có thể xem ở file đính kèm...
File đính kèm:
Phieu_ĐKXT_BSĐ1_THPT.pdf61_TB_HDTSDH.pdf
Tin liên quan
- THÔNG BÁO về việc đăng ký dự thi tuyển sinh môn năng khiếu ngành Giáo dục thể chất năm 2024 (24/04/2024)
- THÔNG BÁO về việc đăng ký dự thi tuyển sinh môn năng khiếu ngành Giáo dục thể chất năm 2024 (16/04/2024)
- THÔNG BÁO về việc đăng ký xét tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy theo các phương thức tuyển sinh sớm. (06/04/2024)
- DỰ THẢO - ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2024 CỦA ĐẠI HỌC HUẾ. (19/03/2024)
- Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế công bố danh sách thí sinh được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy năm 2023 (06/03/2024)