Thứ tư, 22/09/2021 | 5:51 PM

Thông báo nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021

HĐTS thông báo về việc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) bổ sung đợt 1 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 cụ thể như sau:

I. Điều kiện xét tuyển

- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm 3 môn (chưa nhân hệ số, đã cộng điểm ưu tiên) tối thiểu bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.

- Điều kiện xét tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm là xếp loại hạnh kiểm của năm học lớp 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ THPT).

- Điều kiện xét tuyển đối với ngành Quốc tế học của Trường Đại học Ngoại ngữ là điểm môn Tiếng Anh phải ≥ 5,0.

- Điều kiện xét tuyển vào ngành Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh: Người học phải có trình độ ngoại ngữ tiếng Anh đạt mức tối thiểu: Học kì 1 lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6,5 điểm trở lên; hoặc bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ dùng cho Việt Nam; hoặc các chứng chỉ tương đương (A2, IELTS: 3.5, TOEIC: 400, TOEFL ITP: 400, TOEFL CBT: 96, TOEFL IBT: 40, Cambridge Test: 45-64 PET hoặc 70-89 KET).

II. Đăng ký xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển

Thí sinh chọn một trong hai hình thức đăng ký sau:

1. ĐKXT trực tiếp

Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm có:

- Phiếu ĐKXT theo mẫu quy định của Đại học Huế (thí sinh tải tại địa chỉ: http://tuyensinh.hueuni.edu.vn, file đính kèm thông báo này);

- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021;

- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (đối với thí sinh ĐKXT vào các ngành năng khiếu);

- Lệ phí xét tuyển: Thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.

2. ĐKXT trực tuyến

Thí sinh ĐKXT xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: http://dkxt.hueuni.edu.vn. Thí sinh trúng tuyển sẽ nộp bản chính các hồ sơ liên quan (ở mục 1) khi làm thủ tục nhập học tại trường

3. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT

a) Thời gian: Từ ngày 23/9/2021 đến 17g00 ngày 05/10/2021

b) Địa điểm (đối với hình thức ĐKXT trực tiếp):

Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT bằng cách gửi chuyển phát nhanh (EMS) qua đường bưu điện về Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 đường Điện Biên Phủ, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.4. Công bố kết quả xét tuyển: Dự kiến trước 17h00 ngày 07 tháng 10 năm 2021.
III. Danh mục trường, ngành và chỉ tiêu tuyển sinh:

Số TT

Tên trường, Ngành học                          

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT

 

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

 

1822

 

 

1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

NGOẠI NGỮ

DHF

 

 

 

180

 

1

Sư phạm Tiếng Pháp

 

7140233

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

12

19.00

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)

D03

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp

(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)

D44

2

Việt Nam học

 

7310630

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

55

15.00

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

3

Ngôn ngữ Nga

 

7220202

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

43

15.00

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga

(Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1)

D02

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga

(Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1)

D42

4

Ngôn ngữ Pháp

 

7220203

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

55

15

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)

D03

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp

(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)

D44

5

Quốc tế học

 

7310601

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

15

15.00

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

 

2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

KINH TẾ

DHK

 

 

 

80

 

1

Kinh tế nông nghiệp

 

7620115

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

5

16.00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

2

Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Tin học kinh tế)

 

7340405

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

5

16.00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3

Thống kê kinh tế

(gồm 02 chuyên ngành: Thống kê kinh doanh và Phân tích dữ liệu kinh tế)

 

7310107

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

16.00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4

Kinh tế chính trị

 

7310102

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

16.00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

 

  Các chương trình liên kết

 

 

 

 

5

Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)

 

7349001

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

16.00

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

D03

4. Toán, KHXH, Tiếng Anh

D96

6

Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia)

 

7903124

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

8

16.00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

7

Quản trị kinh doanh (liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin - Ireland)

 

7349002

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

7

16.00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

 

  Các chương trình chất lượng cao

 

 

 

 

8

Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư)

 

7310101CL

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

18.00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

9

Kiểm toán

 

7340302CL

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

17.00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

10

Quản trị kinh doanh

 

7340101CL

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

5

18.00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

 

3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

NÔNG LÂM

DHL

 

 

 

265

 

1

Sinh học ứng dụng

 

7420203

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

15.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán, Sinh học, Vật lí

A02

2

Kỹ thuật cơ – điện tử

 

7520114

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

16.00

2. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

3. Toán, Vật lí, GDCD

A10

4. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3

Công nghệ sau thu hoạch

 

7540104

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

15.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Ngữ văn, Toán, Hóa học

C02

4. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

4

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

 

7540106

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

15.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Ngữ văn, Toán, Hóa học

C02

4. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

5

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

 

7580210

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

16.00

2. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

3. Toán, Vật lí, GDCD

A10

4. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

6

Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

 

7620102

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

15.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

7

Nông học

 

7620109

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

15.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

8

Khoa học cây trồng

 

7620110

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

15.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

9

Bảo vệ thực vật

 

7620112

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

15.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

10

Phát triển nông thôn

 

7620116

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

15.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

4. Ngữ văn, Toán, Địa lí

C04

11

Nông nghiệp công nghệ cao

 

7620118

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

15.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

12

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

 

7620119

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

15.00

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

3. Ngữ văn, Địa lí, Toán

C04

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

13

Lâm học

 

7620201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

15.00

2. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

3. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

14

Quản lý tài nguyên rừng

 

7620211

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

15.00

2. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

3. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

15

Bệnh học thủy sản

 

7620302

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

16.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

  4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC
SƯ PHẠM
        372  

1

Giáo dục công dân

 

7140204

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

50

19.00

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

D66

2

Giáo dục Chính trị

 

7140205

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

12

19.00

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

D66

3

Sư phạm Tin học

 

7140210

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

50

19.00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

4

Sư phạm Sinh học

 

7140213

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

5

19.00

2. Toán, Sinh học, Địa lí

B02

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

5

Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng tiếng Anh)

 

7140213TA

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

5

19.00

2. Toán, Sinh học, Địa lí

B02

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

6

Sư phạm Công nghệ

 

7140246

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

19.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, KHTN, Tiếng Anh

D90

7

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

7140247

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

50

19.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, KHTN, Tiếng Anh

D90

8

Giáo dục pháp luật

 

7140248

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

30

19.00

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

D66

9

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

7140249

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

50

19.00

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D78

10

Hệ thống thông tin

 

7480104

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

16.00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán,  Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

11

Tâm lý học giáo dục

 

7310403

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

30

15.00

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

12

Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ)

 

T140211

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

15.50

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán,  Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

 

5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

KHOA HỌC

DHT

 

 

 

490

 

1

Hán - Nôm

 

7220104

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

15

15.00

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

2

Triết học

 

7229001

1. Toán, Lịch sử, GDCD

A08

25

15.00

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

D66

3

Lịch sử

 

7229010

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

10

15.50

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

4

Văn học

 

7229030

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

10

15.00

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

5

Quản lý nhà nước

 

7310205

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

15.00

2. Ngữ văn, Toán, GDCD

C14

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

6

Xã hội học

 

7310301

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

10

15.00

2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

7

Đông phương học

 

7310608

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

15

15.25

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

8

Báo chí

 

7320101

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

20

16.50

2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D15

9

Công nghệ sinh học

 

7420201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

16.00

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Tiếng Anh, Sinh học

D08

10

Kỹ thuật sinh học

 

7420202

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

16.00

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Tiếng Anh, Sinh học

D08

11

Hoá học

 

7440112

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

15.00

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

12

Khoa học môi trường

 

7440301

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

15.25

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D15

13

Quản trị và phân tích dữ liệu

 

7480107

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

16.00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

14

Kỹ thuật phần mềm

 

7480103

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

50

16.50

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

15

Công nghệ thông tin

 

7480201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

50

17.00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

16

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

 

7510302

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

15.25

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

17

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

7510401

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

25

15.00

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

18

Kỹ thuật môi trường

 

7520320

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

15.25

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D15

19

Kỹ thuật địa chất

 

7520501

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

25

15.25

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

20

Kiến trúc

 

7580101

1. Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

V00

30

16.50

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

V01

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (*)

V02

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

21

Công tác xã hội

 

7760101

1. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

30

15.00

2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

22

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

7850101

1. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

10

15.25

2. Toán, Ngữ văn, Địa lí

C04

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D15

 

6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Y DƯỢC

DHY

 

 

 

30

 

1

Y tế công cộng

 

7720701

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

30

16.00

 

7. TRƯỜNG

DU LỊCH

DHD

 

 

 

220

 

1

Quản trị kinh doanh

 

7340101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

17.00

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

2

Du lịch

 

7810101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

17.00

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

3

Du lịch điện tử

 

7810102

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

16.50

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

7810103

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

100

17.00

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

5

Quản trị du lịch và khách sạn

 

7810104

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

5

20.00

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

6

Quản trị khách sạn

 

7810201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

17.00

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

7

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

7810202

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

17.00

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

 

8. KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ

DHE

 

 

 

100

 

1

Khoa học dữ liêu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân, gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh)

 

7480112

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

18.00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

2

Khoa học dữ liêu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư, gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh)

 

7480112KS

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

18.00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

3

Kỹ thuật điện

 

7520201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

16.25

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

4

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

7520216

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

18.00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

 

9. KHOA QUỐC TẾ

DHI

 

 

 

40

 

1

Quan hệ Quốc tế

 

7310206

1. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

20

19.50

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

2

Truyền thông đa phương tiện

 

7320104

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

19.50

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

4. Ngữ văn, Toán, KHXH

C15

 

10. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI
QUẢNG TRỊ

DHQ

 

 

 

45

 

1

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

7510406

1. Toán, Địa lí, GDCD

A09

9

14.00

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

2

Kỹ thuật xây dựng

 

7580201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

9

14.00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Địa lí, GDCD

A09

4. Toán, Vật lí, GDCD

A10

3

Kỹ thuật điện

 

7520201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

9

14.00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Vật lí, GDCD

A10

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

4

Kinh tế xây dựng

 

7580301

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

9

14.00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Địa lí, GDCD

A09

4. Toán, Ngữ văn, GDCD

C14

5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

7520216

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

9

14.00

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Vật lí, GDCD

A10

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

Chi tiết thông báo và mẫu phiếu ĐKXT thí sinh có thể xem ở file đính kèm...


File đính kèm:

Phieu_ĐKXT_BSĐ1_THPT.pdf
61_TB_HDTSDH.pdf