Thứ năm, 22/09/2022 | 8:33 AM

Thông báo nhận hồ sơ tuyển sinh bổ sung đợt 1 đại học hệ chính quy năm 2022 vào Đại học Huế

Hội đống tuyển sinh Đại học Huế thông báo nhận hồ sơ tuyển sinh bổ sung đợt 1 đại học hệ chính quy năm 2022 vào Đại học Huế với nội dung cụ thể như sau:

I. ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN

1. Xét tuyển dựa vào điểm học bạ

Đại học Huế sử dụng kết quả học tập của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển cho các trường đại học thành viên; các trường và khoa thuộc Đại học Huế, Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.

Điều kiện xét tuyển:

- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12.

- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT. Riêng các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên thì ngoài điều kiện trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

- Điều kiện xét tuyển của các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Quốc tế học của Trường Đại học Ngoại ngữ là phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định và điểm môn Tiếng Anh phải đạt từ 7,50 điểm trở lên đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh; 6,5 điểm trở lên đối với ngành Ngôn ngữ Anh và 6,0 điểm trở lên đối với ngành Quốc tế học.

2. Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi TN THPT năm 2022

- Điểm các bài thi/môn thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi TN THPT năm 2022.

- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.

- Điều kiện xét tuyển của các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Quốc tế học thuộc Trường Đại học Ngoại ngữ là điểm môn Tiếng Anh (không nhân hệ số) phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

3. Xét tuyển dựa vào học bạ kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu

- Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung môn học đó của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).

- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.

- Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Điều kiện xét tuyển là thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc và ngành Sư phạm Mỹ thuật: Điều kiện xét tuyển là thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Trong trường hợp thí sinh có điểm thi các môn năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điều kiện xét tuyển là điểm môn văn hóa phải ≥ 5,0.

- Đối với ngành Giáo dục thể chất: Điều kiện xét tuyển là thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

4. Xét tuyển dựa vào điểm thi kết hợp với kết quả thi tuyển năng khiếu

- Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi TN THPT năm 2022.

- Điểm môn văn hóa phải thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định.

- Tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) làm tròn đến 2 chữ số thập phân tối thiểu phải bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.

5. Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo

5.1. Trường Đại học Ngoại ngữ

Trường Đại học Ngoại ngữ ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau đây:    

5.1.1. Ưu tiên xét tuyển dựa vào kết quả kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

- Đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh và ngành Ngôn ngữ Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 30/09/2022) đạt IELTS 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 điểm trở lên.

- Đối với các ngành còn lại trong tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 30/09/2022) đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 72 điểm trở lên.

- Đối với ngành Ngôn ngữ Nhật: Có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 30/09/2022) đạt N3 trở lên.

- Đối với ngành Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung: Có chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 30/09/2022) đạt HSK4 với điểm 270/300 điểm trở lên.

- Đối với ngành Ngôn ngữ Hàn: Có chứng chỉ tiếng Hàn Quốc TOPIC II trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày 30/09/2022) đạt 151 điểm trở lên.

Điều kiện xét tuyển:

- Xét tuyển dựa vào chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm thi TN THPT năm 2022

+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

+ Đối với các ngành còn lại, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển phải 12,0.

- Xét tuyển dựa vào chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm học bạ

+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, điều kiện xét tuyển là học lực năm lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét TN THPT đạt từ 8,0 trở lên và tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển phải 12,0.

+ Đối với các ngành còn lại, điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn (không phải môn Ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển phải 12,0.  

5.1.2. Ưu tiên xét tuyển thí sinh có quốc tịch Việt Nam học và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Anh và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào tất cả các ngành của trường.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Trung Quốc và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào các ngành Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung Quốc.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Pháp và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào các ngành Sư phạm Tiếng Pháp và Ngôn ngữ  Pháp.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Nhật và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào ngành Ngôn ngữ  Nhật.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Hàn Quốc và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh học bằng tiếng Nga và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài vào ngành Ngôn ngữ Nga.

5.1.3. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên vào tất cả các ngành.

5.1.4. Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải nhất, giải nhì hoặc giải ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2020, 2021,2022.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Anh vào tất cả các ngành.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Trung vào các ngành Sư phạm Tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung Quốc.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Pháp vào các ngành Sư phạm Tiếng Pháp và Ngôn ngữ Pháp.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Nhật vào ngành Ngôn ngữ  Nhật.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Hàn Quốc vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc.

- Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải môn tiếng Nga vào ngành Ngôn ngữ Nga.

5.2. Trường Đại học Khoa học

Trường Đại học Khoa học ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:

- Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2021, 2022 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);

- Học sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên.

- Học sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên;

- Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS 5.0 hoặc TOEFL iBT 60 hoặc TOEFL ITP 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.

II. MỘT SỐ THÔNG TIN KHÁC

- Điều kiện xét tuyển vào ngành Kiến trúc, ngành Giáo dục thể chất và các ngành đào tạo của Trường Đại học Nghệ thuật là điểm các môn năng khiếu (không nhân hệ số) phải ≥ 5,0.

- Các ngành năng khiếu của Trường Đại học Sư phạm chỉ sử dụng kết quả thi năng khiếu do nhà trường cấp để xét tuyển.

- Ngành Kiến trúc của Trường Đại học Khoa học sử dụng kết quả thi năng khiếu do nhà trường cấp hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu của Hội đồng tuyển sinh các trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng cấp để xét tuyển. Điểm môn năng khiếu có hệ số 1,5.

- Ngành Giáo dục thể chất của Khoa Giáo dục Thể chất sử dụng kết quả thi năng khiếu do Đại học Huế cấp hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu (với nội dung tương đương) do Hội đồng tuyển sinh các trường đại học công lập trên toàn quốc cấp để xét tuyển. Điểm môn năng khiếu hệ số 2.

- Các ngành đào tạo của Trường Đại học Nghệ thuật sử dụng kết quả thi năng khiếu do Trường Đại học Nghệ thuật cấp hoặc sử dụng kết quả các môn thi năng khiếu là Hình họa, Trang trí hoặc Hình họa, Bố cục hoặc Tượng tròn, Phù điêu do HĐTS các trường đại học trên toàn quốc cấp để xét tuyển.

- Điều kiện xét tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm là hạnh kiểm năm học lớp 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ).

- Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

- Sinh viên học ngành Kinh tế chính trị của Trường Đại học Kinh tế và ngành Triết học của Trường Đại học Khoa học được miễn học phí.

- Sinh viên học ngành Ngôn ngữ Nga của Trường Đại học Ngoại ngữ được giảm 50% học phí.

III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN, CÔNG BỐ KẾT QUẢ XÉT TUYỂN

1. Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo

- Hồ sơ ĐKXT: Phiếu ĐKXT theo mẫu của Đại học Huế (thí sinh có thể tải tại địa chỉ: http://tuyensinh.hueuni.edu.vn); bản sao Giấy chứng nhận đạt giải, học bạ, chứng chỉ, … theo quy định của từng trường.

- Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT: Từ ngày 22/9/2022 đến 17h00 ngày 30/9/2022.

- Địa chỉ nộp hồ sơ ĐKXT: Thí sinh chuyển phát nhanh (EMS) qua đường Bưu điện theo địa chỉ: Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (thời gian nộp qua EMS được tính theo dấu bưu điện).

2. Xét tuyển theo các phương thức còn lại

- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn.

- Thời gian ĐKXT trực tuyến: Từ ngày 22/9/2022 đến 17h00 ngày 30/9/2022.

3. Công bố kết quả xét tuyển: Dự kiến trước 17h00 ngày 05/10/2022.

4. Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/01 nguyện vọng xét tuyển.

Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển về tài khoản của Đại học Huế theo các thông tin dưới đây:

- Tên ngân hàng: Ngân hàng Vietcombank chi nhánh Huế

- Tên tài khoản: Đại học Huế

- Số tài khoản:0161001743209

- Nội dung chuyển khoản: Số CMND/ CCCD, họ tên, ngày sinh

 Lưu ý: Để hệ thống cập nhật chính xác lệ phí xét tuyển, số CMND/CCCD trong nội dung chuyển khoản phải trùng với số CMND/CCCD của thí sinh đăng ký trong hồ sơ xét tuyển.
IV. DANH MỤC TRƯỜNG, NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH THEO CÁC PHƯƠNG THỨC

Số TT Tên trường, Ngành học                            Ký hiệu trường Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển Mức điểm nhận hồ sơ, chỉ tiêu
Xét KQ thi TN THPT Xét học bạ Phương thức riêng
Điểm sàn Chỉ tiêu Điểm sàn Chỉ tiêu Chỉ tiêu
  CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC            
  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NGOẠI NGỮ
DHF                
1 Sư phạm Tiếng Pháp   7140233 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 19 3 18 2 1
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp D03
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp D44
2 Việt Nam học    7310630 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 15 35 18 30 5
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15
3 Ngôn ngữ Anh    7220201 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 16.5 35 25.5 25 9
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15
4 Ngôn ngữ Nga    7220202 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 15 24 18 14 3
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga D02
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga D42
5 Ngôn ngữ Pháp    7220203 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh  D01 15 30 18 20 6
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp  D03
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp D44
6 Ngôn ngữ Nhật    7220209 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 17.5 10 25 8 3
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật  D06
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật D43
7 Quốc tế học    7310601 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 15 20 18 15 4
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KINH TẾ
DHK                
1 Kinh tế nông nghiệp   7620115 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 16 10      
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
2 Hệ thống thông tin quản lý (gồm 02 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh)   7340405 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 16 10      
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3 Thống kê kinh tế
(chuyên ngành Thống kê kinh doanh)
  7310107 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 16 10      
  2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
  3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
  4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4 Kinh tế chính trị   7310102 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 16 10      
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
5 Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh)   7340101TA 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 18 15      
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
     Các chương trình liên kết              
6 Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)   7349001 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 16 10      
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp D03
4. Toán, KHXH, Tiếng Anh D96
7 Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia)   7903124 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 16 10      
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
  Các chương trình chất lượng cao              
8 Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư)   7310101CL 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 16 10      
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
9 Kiểm toán   7340302CL 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 17 10      
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, KHXH C15
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
  3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NÔNG LÂM
DHL                
1 Bất động sản   7340116 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 20 18 20  
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
4. Ngữ văn, Địa lí, Toán C04
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   7510201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 15 19 15  
2. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (xét điểm thi) A01
hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) A10
4. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3 Kỹ thuật cơ – điện tử   7520114 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 15 18 15  
2. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (xét điểm thi) A01
hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) A10
4. Toán, Sinh học, Hóa học B00
4 Công nghệ sau thu hoạch   7540104 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 20 18 20  
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, GDCD B04
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
5 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm   7540106 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 20 18 20  
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, GDCD B04
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
6 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   7580210 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 20 18 20  
2. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (xét điểm thi) A01
hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ) A10
4. Toán, Sinh học, Hóa học B00
7 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)   7620102 1. Toán, Lịch sử, Địa lí A07 15 10 18 20  
2. Toán, Sinh học, Ngữ văn B03
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
8 Nông học   7620109 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 20 18 20  
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) B04
hoặc Toán, Sinh học, Vật lí (xét điểm thi) A02
9 Khoa học cây trồng   7620110 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 20 18 20  
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) B04
hoặc Toán, Sinh học, Vật lí (xét điểm thi) A02
10 Bảo vệ thực vật   7620112 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 15 18 15  
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) B04
hoặc Toán, Sinh học, Vật lí (xét điểm thi) A02
11 Phát triển nông thôn   7620116 1. Toán, Lịch sử, Địa lí A07 15 15 18 15  
2. Toán, Sinh học, Ngữ văn B03
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
4. Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
12 Nông nghiệp công nghệ cao   7620118 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 20 18 20  
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) B04
hoặc Toán, Sinh học, Vật lí (xét điểm thi) A02
13 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn   7620119 1. Toán, Lịch sử, Địa lí A07 15 10 18 20  
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán C04
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
14 Lâm nghiệp   7620205 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 20 18 20  
2. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3. Toán, Sinh học, Hóa học B00
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
15 Quản lý tài nguyên rừng   7620211 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 20 18 20  
2. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3. Toán, Sinh học, Hóa học B00
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
16 Quản lý thủy sản   7620305 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 20 18 15  
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
4. Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ) B04
hoặc Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (xét điểm thi) D01
17 Quản lý đất đai   7850103 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 10 18 10  
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
4. Ngữ văn, Địa lí, Toán C04
  4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NGHỆ THUẬT
DHN                
1 Sư phạm Mỹ thuật   7140222 Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí) H00 20 3 18 3  
2 Hội họa
(Gồm 02 chuyên ngành: Hội họa, Tạo hình đa phương tiện)
  7210103 Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí) H00 19 2 18 2  
3 Điêu khắc   7210105 Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Tượng tròn, Năng khiếu 2: Phù điêu) H00 18 2 18 2  
4 Thiết kế Đồ họa
(Gồm 02 chuyên ngành: Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện)
  7210403 Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí) H00 19.5 5 18 10  
5 Thiết kế Thời trang   7210404 Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí) H00 19 3 18 3  
6 Thiết kế Nội thất   7580108 Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2: Trang trí) H00 19 3 18 3  
(Gồm 02 chuyên ngành: Thiết kế Nội thất, Thiết kế truyền thống)
  5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC
SƯ PHẠM
DHS                
1 Giáo dục Mầm non   7140201 1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 M01 19 80 18 20  
(Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh)
2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 M09
(Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh)
2 Giáo dục công dân   7140204 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19 56 19.5 24  
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66
3 Sư phạm Tin học   7140210 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19 70 21 30  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh  D01
4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh  D90
4 Sư phạm Sinh học   7140213 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 19 52 23 23  
2. Toán, Sinh học, Địa lí B02
3. Toán, Sinh học, GDCD B04
4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh  D90
5 Sư phạm Âm nhạc   7140221 1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 N00 18 20 18 10  
(Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ)
2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 N01
(Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ)
6 Sư phạm Công nghệ   7140246 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19 32 20 14  
2. Toán, Vật lí, Sinh học A02
3. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90
7 Sư phạm Khoa học tự nhiên   7140247 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19 62 21 26  
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90
8 Sư phạm Lịch sử - Địa lý   7140249 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19 42 21 18  
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20
4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh D78
9 Hệ thống thông tin   7480104 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 52 19 23  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Vật lí, Sinh học A02
4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh  D90
10 Tâm lý học giáo dục   7310403 1. Toán, Sinh học, Hóa học  B00 15 14 20 6  
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD  C20
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
11 Giáo dục Quốc phòng – An ninh   7140208 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19 7 19 3  
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66
  6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC
DHT                
1 Hán - Nôm   7220104 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  C00 15.5 10 18 10 2
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
2 Triết học    7229001 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 10 19 10 2
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66
3 Lịch sử   7229010 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 15.5 10 19 10 2
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
4 Văn học   7229030 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 15.5 5 19 5 2
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
5 Quản lý nhà nước   7310205 1. Ngữ văn, Toán, GDCD C14 15 5 19 5 2
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD  C19
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66
6 Xã hội học   7310301 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 15.5 10 19 10 2
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD  C19
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
7 Đông phương học   7310608 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 15.5 10 19 10 2
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD  C19
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
8 Báo chí   7320101 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 17 10 21.5 10 2
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15
9 Truyền thông số   7320109 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 16.5 15 21.5 10 2
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15
10 Công nghệ sinh học   7420201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 16 10 21.5 10 2
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Tiếng Anh, Sinh học D08
11 Hoá học   7440112 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 10 19.5 10 2
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
12 Khoa học môi trường   7440301 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 15 18.5 10 2
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15
13 Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường   7850104 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 15 18 10 2
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15
14 Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù)   7480103 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 16.5 40 21 10 3
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
15 Quản trị và phân tích dữ liệu   7480107 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 16 10 19 5 2
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh  A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
16 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông   7510302 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 10 19 10 2
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
17 Công nghệ kỹ thuật hóa học   7510401 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 10 19.5 5 2
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
18 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ   7520503 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 15 18 10 2
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
19 Kiến trúc   7580101 1. Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật V00 16 20 18 10 3
(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật V01
(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (*) V02
(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)
20 Địa kỹ thuật xây dựng   7580211 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 15 18 5 2
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
21 Công tác xã hội   7760101 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 15.5 10 19 10 2
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD  C19
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
22 Quản lý tài nguyên và môi trường   7850101 1. Toán, Hóa học, Sinh học B00 15 15 18 10 2
2. Toán, Ngữ văn, Địa lí C04
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
  7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC
Y DƯỢC
DHY                
1 Y học dự phòng   7720110 Toán, Sinh học, Hóa học B00 19 23      
2 Điều dưỡng    7720301 Toán, Sinh học, Hóa học B00 19 100      
3 Hộ sinh    7720302 Toán, Sinh học, Hóa học B00 19 36      
4 Kỹ thuật hình ảnh y học   7720602 Toán, Sinh học, Hóa học B00 19 21      
5 Y tế công cộng   7720701 Toán, Sinh học, Hóa học B00 16 20      
  8. KHOA GIÁO DỤC
THỂ CHẤT 
DHC                
1 Giáo dục Thể chất   7140206 1. Toán, Sinh học, Năng khiếu T00 19 3 18 12  
2. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu T02
3. Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu T05
4. Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu  T07
  9. TRƯỜNG DU LỊCH DHD                
1 Du lịch điện tử   7810102 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 16 40 19.5 10  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành    7810103 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 17 40 22 20  
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
3 Quản trị khách sạn    7810201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 17 25 21.5 10  
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
4 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống    7810202 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 17 10 20.5 5  
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
  10. KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ DHE                
1 Khoa học dữ liêu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân, gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh)   7480112 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 18.5 20 20 5  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh  A01
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
2 Khoa học dữ liêu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư, gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh)   7480112KS 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 18.5 10 20 5  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh  A01
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
3 Kỹ thuật điện   7520201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 16.5 15 19.5 5  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   7520216 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 17.5 10 19.5 5  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
5 Kỹ thuật xây dựng   7580201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15.75 20 18.3 5  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
6 Kinh tế xây dựng   7580301 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15.75 25 18.3 5  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4. Toán, Ngữ văn, GDCD C01
  11. KHOA QUỐC TẾ DHI                
1 Quan hệ Quốc tế   7310206 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 18 10 20 10  
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15
2 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên   7850102 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 16 10 18 15  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
  12. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ DHQ                
1 Công nghệ kỹ thuật môi trường   7510406 1. Toán, Địa lí, GDCD A09 15 9 18 21  
2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
3. Toán, Sinh học, GDCD B04
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
2 Kỹ thuật xây dựng   7580201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 9 18 21  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Địa lí, GDCD  A09
4. Toán, Vật lí, GDCD A10
3 Kỹ thuật điện   7520201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 16 9 18 21  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Vật lí, GDCD A10
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
4 Kinh tế xây dựng   7580301 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 9 18 21  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Địa lí, GDCD A09
4. Toán, Ngữ văn, GDCD C14
5 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   7520216 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 16 9 18 21  
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Vật lí, GDCD A10
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
Các ngành của các trường đại học thành viên, trường thuộc Đại học Huế đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị,
ký hiệu trường là DHQ
Trường Du lịch              
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   7810103 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 17 15 18 15  
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
2 Du lịch    7810101 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 17 15 18 15  
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
Trường Đại học Khoa học              
1 Công nghệ thông tin   7480201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 17 13 18 15 2
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
Chi tiết thông báo và mẫu phiếu ĐKXT theo pương thức tuyến sinh riêng xem ở các file đính kèm...


File đính kèm:

TB_BOSUNG_DOT1_FINAL_(21_9_2022)_signed.pdf
Phieu_DKXT_Theo_Quy_Dinh_DHH.pdf