Thông báo xét tuyển bổ sung đợt 2 vào đại học hệ chính quy của Đại học Huế theo phương thức xét kết quả thi THPT quốc gia năm 2019
1. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
Số TT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ |
|
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
|
805 |
|
|||
|
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
DHL |
|
|
|
100 |
|
|
I. Nhóm ngành An toàn thực phẩm |
|
|
10 |
|
||
1 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|
7540104 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
10 |
13.00 |
2. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||||
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
|
II. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật |
|
|
10 |
|
||
2 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
|
7520114 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
13.50 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||||
4. Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C01 |
||||||
|
IV. Nhóm ngành Thủy sản |
|
|
20 |
|
||
3 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
7620301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
13.00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
|
VI. Các ngành khác |
|
|
60 |
|
||
4 |
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
|
7620105 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
13.50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
5 |
Thú y |
|
7640101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
15.00 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
6 |
Công nghệ thực phẩm |
|
7540101 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
20 |
16.00 |
2. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
4. Ngữ văn, Toán, Hóa học |
C02 |
||||||
|
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
DHS |
|
|
|
515 |
|
7 |
Giáo dục Mầm non |
|
7140201 |
1. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Năng khiếu: Hát, Đọc diễn cảm, Kể chuyện theo tranh) |
M06 |
150 |
17.00 |
2. Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (Năng khiếu: Hát, Đọc diễn cảm, Kể chuyện theo tranh) |
M11 |
||||||
8 |
Giáo dục Tiểu học - Giáo dục Tiểu học – Giáo dục hòa nhập |
|
7140202 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
130 |
18.00 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||
9 |
Giáo dục Chính trị |
|
7140205 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
60 |
18.00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
||||||
10 |
Sư phạm Âm nhạc |
|
7140221 |
1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Cao độ, Tiết tấu) (Năng khiếu 2: Hát) Môn chính: Năng khiếu 2 (hệ số 2) |
N00 |
15 |
20.00 |
2. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Cao độ, Tiết tấu) (Năng khiếu 2: Nhạc cụ) Môn chính: Năng khiếu 2 (hệ số 2) |
N01 |
||||||
11 |
Sư phạm Công nghệ |
|
7140246 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
60 |
18.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
12 |
Hệ thống thông tin |
|
7480104 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
15.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
13 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
|
7140208 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
30 |
18.00 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
C20 |
||||||
14 |
Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ) |
|
T140211 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
15.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
|
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC |
DHT |
|
|
|
190 |
|
15 |
Hán - Nôm |
|
7220104 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
20 |
13.25 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
C19 |
||||||
16 |
Xã hội học |
|
7310301 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
25 |
13.25 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||
17 |
Công nghệ sinh học |
|
7420201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
14.00 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||
3. Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
D08 |
||||||
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
|
7510302 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
25 |
13.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
19 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
7510401 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
25 |
13.25 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
20 |
Kỹ thuật môi trường |
|
7520320 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
25 |
14.00 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
21 |
Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) |
|
7480103 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
25 |
13.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||
22 |
Công tác xã hội |
|
7760101 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
25 |
13.25 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
2. MỘT SỐ THÔNG TIN CẦN BIẾT
2.1. Trường Đại học Nông Lâm
Các ngành tuyển sinh theo nhóm ngành: Thí sinh trúng tuyển theo nhóm ngành, sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học một trong những ngành đào tạo thuộc nhóm ngành quy định, căn cứ vào nguyện vọng đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển và kết quả học tập của thí sinh.
2.2. Trường Đại học Sư phạm
- Điều kiện xét tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm là xếp loại hạnh kiểm của năm học lớp 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ THPT).
3. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN (ĐKXT) VÀ XÉT TUYỂN BỔ SUNG ĐỢT 1
3.1. Hồ sơ ĐKXT
Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, số trường trong Đại học Huế và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là cao nhất).
Hồ sơ ĐKXT gồm có (áp dụng đối với thí sinh nộp trực tiếp hoặc nộp qua đường bưu điện):
- Phiếu ĐKXT theo mẫu quy định của Đại học Huế;
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2019;
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (đối với thí sinh ĐKXT vào các ngành năng khiếu);
- Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh;
- Lệ phí xét tuyển: Thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.
3.2. Thời gian và cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
Thời gian: Từ ngày 30/8/2019 đến ngày 08/9/2019.
Cách thức nộp hồ sơ ĐKXT:
- Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến tại đại chỉ: http://dkxt.hueuni.edu.vn
* Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển online nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế theo đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại địa chỉ trên.
- Nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế;
- Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên. (Hội đồng tuyển sinh sẽ căn cứ vào dấu ngày gửi của Bưu điện trên phong bì và hồ sơ được Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế nhận trước ngày Hội đồng tuyển sinh họp để công bố điểm trúng tuyển).
3.3. Công bố kết quả trúng tuyển
Công bố kết quả trúng tuyển: Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế dự kiến công bố kết quả trúng tuyển tại địa chỉ http://tuyensinh.hueuni.edu.vn trước 17 giờ 00 ngày 09/9/2019.
Tin liên quan
- THÔNG BÁO đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo của Đại học Huế trong kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025. (20/06/2025)
- DỰ THẢO - ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2024 CỦA ĐẠI HỌC HUẾ. (20/06/2025)
- PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2024 CỦA ĐẠI HỌC HUẾ (20/06/2025)
- THÔNG BÁO về việc xét tuyển thẳng , ưu tiên xét tuyển vào các ngành đào tạo của Đại học Huế trong kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024. (20/06/2025)
- THÔNG BÁO về việc đăng ký xét tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy theo các phương thức tuyển sinh sớm. (20/06/2025)