- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Nghệ thuật
- Mã ngành: 7210105
- Tên chương trình đào tạo: ĐIÊU KHẮC
- Chuẩn đầu ra:
1. Kiến thức:
1.1. Kiến thức chung:
- Nắm vững chủ trương đường lối văn hóa, văn nghệ của Đảng và Nhà Nước.
- Nắm vững kiến thức văn hóa nghệ thuật của dân tộc Việt Nam của khu vực và thế giới, đó là động lực của sáng tạo nghệ thuật.
- Nắm được sự phát triển của xã hội trong và ngoài nước, nắm vững sự phát triển của nghệ thuật tạo hình quá khứ, hiện tại và định hướng cá nhân cho sự phát triển tương lai.
1.2. Kiến thức chuyên ngành:
- Nắm vững phương pháp nghiên cứu và sáng tạo nghệ thuật tạo hình Điêu khắc.
- Có khả năng sáng tác, tác phẩm nghệ thuật Điêu khắc, hướng dẫn một số có các nghành chuyên môn khác hổ trợ về kỹ thuật, chất liệu trong tác phẩm, nhất là trong việc thực hiện những công trình tượng lớn ngoài trời.
- Nắm vững lý luận chuyên ngành để có những công trình nghiên cứu các chuyên đề về nghệ thuật tạo hình Điêu khắc vận dụng được trong sáng tác, tác phẩm điêu khắc.
2. Kỹ năng chuyên môn, nghề nghiệp:
- Nắm cơ bản một số chất liệu tạo hình, gỗ, đá, kim loại, gốm... khai thác được các chất liệu đó trong xây dựng hình tượng nghệ thuật. Nắm vững một số kỹ năng kỹ xảo, sử dụng được một số kỹ thuật máy móc để hỗ trợ cho việc thực hiện tác phẩm.
3. Thái độ và hành vi:
- Có lập trường tư tưởng vững vàng, có đạo đức tốt và lối sống lành mạnh. Nắm vững đường lối chủ chương chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước, đặc biệt trên lĩnh vực Văn hóa nghệ thuật
- Có tinh thần say mê sáng tạo, lòng yêu nghề; ý thức vì cộng đồng và báo vệ môi trường.
- Có ý thức giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc, biết phát huy các giá trị truyền thống và tiếp thu, chọn lọc học tập tinh hoa nhân loại trong lĩnh vực thiết kế mỹ thuật ứng dụng.
4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:
- Sinh viên tốt nghiệp có khả năng công tác chuyên ngành ở các cấp sở, phòng, Tỉnh, Thành phố, Huyện, xã trong hệ thống Bộ Văn hóa Thể thao.
- Có khả năng giảng dạy ở các trường cao đẳng, trung học chuyên ngành và phổ thông.
5. Khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
Sinh viên tốt nghiệp có khả năng tự nghiên cứu nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ để tiếp tục học ở cấp cao hơn.
- Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH ĐIÊU KHẮC
(Ban hành theo Quyết định số 04/QĐ-ĐHH ngày 03 tháng 01 năm 2014
của Giám đốc Đại học Huế)
Ngành đào tạo : ĐIÊU KHẮC (Sculpture)
Mã ngành đào tạo : 52210105
Loại hình đào tạo : Chính quy
Đơn vị đào tạo : Trường Đại học Nghệ thuật
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình khung giáo dục đại học ngành Điêu khắc trình độ đại học nhằm đào tạo cử nhân ngành Điêu khắc có khả năng sáng tạo các tác phẩm với nhiều chất liệu khác nhau, đáp ứng nhu cầu hoạt động trong lĩnh vực mỹ thuật và có thể tham gia giảng dạy tại các cơ sở đào tạo về mỹ thuật.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Sau khi tốt nghiệp, cử nhân ngành Điêu khắc phải đạt được các yêu cầu sau:
1.2.1. Phẩm chất đạo đức
Có lập trường tư tưởng vững vàng, có đạo đức và nếp sống lành mạnh, có lòng say mê yêu nghề, nắm vững đường lối chủ chương chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước, đặc biệt trên lĩnh vực Văn hóa nghệ thuật.
1.2.2. Kiến thức
Nắm vững kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, các kiến thức về ngành Điêu khắc nói riêng và Mỹ thuật tạo hình nói chung, có khả năng tự học và nghiên cứu.
1.2.3. Kỹ năng
Nắm vững các kỹ năng, kỹ thuật về sáng tác các tác phẩm Điêu khắc; có khả năng độc lập sáng tạo, tư duy khoa học, tạo hiệu quả cao hoạt động trong lĩnh vực Mỹ thuật.
II. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
2.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế:
- Khối lượng kiến thức tối thiểu: 262 đơn vị học trình, chưa kể phần nội dung Giáo dục Thể chất (5 đvht) và Giáo dục quốc phòng – an ninh (165 tiết).
- Thời gian đào tạo: 5 năm
2.2. Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo
2.2.1 |
Kiến thức giáo dục đại cương tối thiểu (chưa kể Giáo dục Thể chất và Quốc phòng ) |
72 |
2.2.2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp tối thiểu |
190 |
|
Kiến thức cơ sở ngành và kiến thức chung ngành |
80 |
|
Kiến thức chuyên sâu ngành |
76 |
|
Thực tập nghề nghiệp |
19 |
|
Khoá luận – Tác phẩm tốt nghiệp |
15 |
III. KHỐI KIẾN THỨC BẮT BUỘC
3.1/ Danh mục các học phần bắt buộc:
Stt |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số |
|
ĐVHT |
||||
|
|
|
I. KIẾN THỨC GD ĐẠI CƯƠNG |
72 |
|
|
|
1.1. Khoa học Mác-Lênin |
15 |
1 |
1 |
D210105.113CMLN |
Những NLCB của CN Mác Lênin P1 |
3 |
2 |
2 |
D210105.125CMLN |
Những NLCB của CN Mác Lênin P2 |
5 |
3 |
3 |
D210105.133THCM |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
3 |
4 |
4 |
D210105.144ĐCSV |
Đường lối CM của Đảng CSVN |
4 |
|
|
|
1.2. Khoa học xã hội |
6 |
5 |
1 |
D210105.153THPĐ |
Lịch sử triết học phương Đông |
3 |
6 |
2 |
D210105.163THPT |
Lịch sử triết học phương Tây |
3 |
|
|
|
1.3. Khoa học tự nhiên |
3 |
7 |
1 |
D210105.173THĐC |
Tin học đại cương |
3 |
|
|
|
1.4. Ngoại ngữ |
10 |
8 |
1 |
D210105.182AVAN |
Anh văn 1 |
2 |
9 |
2 |
D210105.192AVAN |
Anh văn 2 |
2 |
10 |
3 |
D210105.1103AVAN |
Anh văn 3 |
3 |
11 |
4 |
D210105.1113AVAN |
Anh văn 4 |
3 |
|
|
|
1.5. Khoa học nhân văn-Nghệ thuật |
38 |
12 |
1 |
D210105.1124CSVH |
Cơ sở văn hóa VN |
4 |
13 |
2 |
D210105.1133MHĐC |
Mỹ học đại cương |
3 |
14 |
3 |
D210105.1143NTĐC |
Nghệ thuật học đại cương |
3 |
15 |
4 |
D210105.1153MYTH |
Mỹ thuật học |
3 |
16 |
5 |
D210105.1162NCKH |
Ph.pháp Nghiên cứu khoa học |
2 |
17 |
6 |
D210105.1172VHNĐ |
Đường lối VH-VN của Đảng |
2 |
18 |
7 |
D210105.1184MHCN |
Mỹ học chuyên ngành |
4 |
19 |
8 |
D210105.1193THCN |
Tin học chuyên ngành |
3 |
20 |
9 |
D210105.1204AVCN |
Anh văn chuyên ngành |
4 |
21 |
10 |
D210105.1212MTVN |
Lịch sử Mỹ thuật Việt Nam 1 |
2 |
22 |
11 |
D210105.1222MTVN |
Lịch sử Mỹ thuật Việt Nam 2 |
2 |
23 |
12 |
D210105.1233MTTG |
Lịch sử Mỹ thuật Thế giới 1 |
3 |
24 |
13 |
D210105.1243MTTG |
Lịch sử Mỹ thuật Thế giới 2 |
3 |
|
|
|
1.6. Giáo dục thể chất (5 Đvht) |
|
25 |
1 |
D210105.12DGDTC |
Giáo dục thể chất |
2 |
26 |
2 |
D210105.1263GDTC |
Giáo dục thể chất |
3 |
|
|
|
1.7. Giáo dục quốc phòng (165 Tiết) |
|
27 |
1 |
|
Giáo dục QP |
|
|
|
|
II. KIẾN THỨC GD CH.NGHIỆP |
175 |
|
|
|
2.1. Kiến thức cơ sở ngành |
14 |
28 |
1 |
D210105.2282GPTH |
Giải phẫu tạo hình 1 |
2 |
29 |
2 |
D210105.2292GPTH |
Giải phẫu tạo hình 2 |
2 |
30 |
3 |
D210105.2302GPTH |
Giải phẫu tạo hình 3 |
2 |
31 |
4 |
D21010D312ĐLXG |
Định luật xa gần 1 |
2 |
32 |
5 |
D210105.2322ĐLXG |
Định luật xa gần 2 |
2 |
33 |
6 |
D210105.2332ĐHOA |
Đạc họa |
2 |
34 |
7 |
D210105.2342MTCO |
Nghiên cứu Mỹ thuật cổ |
2 |
|
|
|
2.2. Kiến thức chung ngành |
85 |
35 |
2 |
D210105.23DHHOA |
Hình họa 1 |
2 |
36 |
3 |
D210105.2362HHOA |
Hình họa 2 |
2 |
37 |
4 |
D210105.2375TUTR |
Tượng tròn 1 |
5 |
38 |
5 |
D210105.2385TUTR |
Tượng tròn 2 |
5 |
39 |
6 |
D210105.2396TUTR |
Tượng tròn 3 |
6 |
40 |
7 |
D210105.2406TUTR |
Tượng tròn 4 |
6 |
41 |
8 |
D210105.2416TUTR |
Tượng tròn 5 |
6 |
42 |
9 |
D210105.2426TUTR |
Tượng tròn 6 |
6 |
43 |
10 |
D210105.2435PHĐI |
Phù điêu 1 |
5 |
44 |
11 |
D210105.2445PHĐI |
Phù điêu 2 |
5 |
45 |
12 |
D210105.2454PHĐI |
Phù điêu 3 |
4 |
46 |
13 |
D210105.2464PHĐI |
Phù điêu 4 |
4 |
47 |
14 |
D210105.2475PHĐI |
Phù điêu 5 |
5 |
48 |
15 |
D210105.2485PHĐI |
Phù điêu 6 |
5 |
49 |
16 |
D210105.2494TNTT |
Thâm nhập thực tế 1 |
4 |
50 |
17 |
D210105.2504TNTT |
Thâm nhập thực tế 2 |
4 |
51 |
18 |
D210105.2515TNTT |
Thâm nhập thực tế 3 |
5 |
52 |
19 |
D210105.2D6TNTT |
Thâm nhập thực tế 4 |
6 |
|
|
|
2.3. Kiến thức chuyên ngành |
76 |
53 |
1 |
D210105.2533STTT |
Sáng tác Tượng tròn 1 |
3 |
54 |
2 |
D210105.2543STTT |
Sáng tác Tượng tròn 2 |
3 |
55 |
3 |
D210105.2555STTT |
Sáng tác Tượng tròn 3 |
5 |
56 |
4 |
D210105.2566STTT |
Sáng tác Tượng tròn 4 |
6 |
57 |
5 |
D210105.2573STPĐ |
Sáng tác Phù điêu 1 |
3 |
58 |
6 |
D210105.2583STPĐ |
Sáng tác Phù điêu 2 |
3 |
59 |
7 |
D210105.2593STPĐ |
Sáng tác Phù điêu 3 |
3 |
60 |
8 |
D210105.2604STPĐ |
Sáng tác Phù điêu 4 |
4 |
61 |
9 |
D210105.2613CHLI |
Bố cục tạo hình 1 |
3 |
62 |
10 |
D210105.2623CHLI |
Bố cục tạo hình 2 |
3 |
63 |
11 |
D210105.2634CHLI |
Bố cục chất liệu 1 |
4 |
64 |
12 |
D210105.2645CHLI |
Bố cục chất liệu 2 |
5 |
65 |
13 |
D210105.2656CHLI |
Bố cục chất liệu 3 |
6 |
66 |
14 |
D210105.2666CHLI |
Bố cục chất liệu 4 |
6 |
67 |
15 |
D210105.2674PTTĐ |
Phác thảo tượng đài 1 |
4 |
68 |
16 |
D210105.2686PTTĐ |
Phác thảo tượng đài 2 |
6 |
69 |
17 |
D210105.2693MHTĐ |
Mô hình cho tượng đài 1 |
3 |
70 |
18 |
D210105.2706MHTĐ |
Mô hình cho tượng đài 2 |
6 |
|
|
|
III. THI TỐT NGHIỆP |
15 |
71 |
1 |
D210105.3715KLTN |
Khóa luận |
5 |
72 |
2 |
D210105.37210TPTN |
Tác phẩm |
10 |
|
|
|
Tổng cộng toàn khóa (*) |
262 |