- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Sư phạm
- Mã ngành: 7140209
- Tên chương trình đào tạo: SƯ PHẠM TOÁN HỌC
- Chuẩn đầu ra:
1. Kiến thức
- Có kiến thức sâu rộng về toán cơ bản, toán sơ cấp, toán ứng dụng và các tư duy thuật toán
- Nắm vững các tri thức về toán cơ bản và phương pháp giảng dạy toán ở trường phổ thông.
- Có kiến thức cơ bản về tin học, đặc biệt là các phần mềm dạy học toán, các phần mềm toán học như: Maple, Mathematica, phần mềm soạn thảo văn bản khoa học bằng TEX.
- Có khả năng về tiếng Anh chuyên ngành Toán để đọc hiểu được các tài liệu chuyên môn
2. Kỹ năng
- Có khả năng thiết kế bài giảng, tổ chức cho người học làm việc tập thể và học tập theo nhóm.
- Có khả năng chế tạo một số đồ dùng dạy học cơ bản và sử dụng máy tính để minh họa một số kiến thức toán học.
- Có thể sử dụng các phần mềm toán học một cách thích hợp để nâng cao chất lượng dạy học.
- Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH SƯ PHẠM TOÁN HỌC
(Ban hành kèm theo quyết định số 767/QĐ-ĐTĐH ngày 30 tháng 5 năm 2013
của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm)
Mã số ngành đào tạo:52140209
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân khoa học ngành toán có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt. Nắm vững các tri thức về Toán cơ bản và phương pháp giảng dạy Toán ở trường Trung học phổ thông. Có khả năng giảng dạy các kiến thức toán cho học sinh trung học phổ thông đáp ứng chương trình phân ban cũng như chuyên ban phù hợp với nội dung đổi mới phương pháp dạy và học ở trường Trung học phổ thông hiện nay.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Về phẩm chất đạo đức
Có phẩm chất cơ bản của người giáo viên nhà trường xã hội chủ nghĩa Việt Nam; thấm nhuần thế giới quan Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người giáo viên.
1.2.2. Về kiến thức
Chương trình hướng tới trang bị những kiến thức về Toán cơ bản, Toán sơ cấp và Toán ứng dụng cũng như các tư duy thuật toán.
1.2.3. Về kỹ năng
Trang bị cho sinh viên có khả năng sử dụng phương pháp dạy học môn Toán để dạy Toán cho học sinh trung học phổ thông; rèn luyện cho học sinh khả năng tư duy toán học, khả năng giáo dục để giảng dạy các kiến thức toán học cho học sinh trung học phổ thông.
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Khối lượng kiến thức toàn khóa: 130 đơn vị tín chỉ (ĐVTC)
(không tính phần kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
- Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo quy định chung về công tác tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Thực hiện theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ- BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thang điểm: 10 và thực hiện việc chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ- BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nội dung chương trình
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số ĐVTC |
A |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
43 |
|
I |
|
Khoa học Mác- Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
10 |
1. |
CNML1012 |
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 |
2 |
2. |
CNML1023 |
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2 |
3 |
3. |
CNML1032 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
4. |
CNML1043 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
II |
|
Khoa học tự nhiên |
16 |
5 |
TINS1853 |
Tin học |
3 |
6 |
TOAN1093 |
Đại số tuyến tính 1 |
3 |
7 |
TOAN1102 |
Hình học giải tích |
2 |
8 |
TOAN1113 |
Giải tích 1 |
3 |
9 |
TOAN1123 |
Giải tích 2 |
3 |
10. |
TOAN1132 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
III |
|
Khoa học xã hội |
2 |
11. |
TLGD1892 |
Quản lí hành chính nhà nước và quản lí ngành GD-ĐT |
2 |
IV |
|
Khoa học nhân văn |
8 |
12. |
TLGD1852 |
Tâm lí học 1 |
2 |
13. |
TLGD1862 |
Tâm lí học 2 |
2 |
14. |
TLGD1872 |
Giáo dục học 1 |
2 |
15. |
TLGD1882 |
Giáo dục học 2 |
2 |
IV |
|
Ngoại ngữ không chuyên |
7 |
16. |
NNKC1013 |
Ngoại ngữ không chuyên 1 |
3 |
17. |
NNKC1022 |
Ngoại ngữ không chuyên 2 |
2 |
18. |
NNKC1032 |
Ngoại ngữ không chuyên 3 |
2 |
V |
GDTC |
Giáo dục thể chất |
5 |
VI |
GDQP |
Giáo dục quốc phòng |
165 t |
B. |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
76 |
|
VII |
|
Kiến thức cơ sở của khối ngành |
10 |
19. |
TOAN2223 |
Nhập môn toán cao cấp |
3 |
20. |
TOAN2232 |
Lịch sử toán |
2 |
21. |
TOAN2243 |
Rèn luyện Nghiệp vụ sư phạm thường xuyên |
3 |
22. |
TOAN2252 |
Lí luận dạy học môn Toán |
2 |
VIII |
|
Kiến thức cơ sở của ngành |
40 |
23. |
TOAN3263 |
Đại số đại cương 1 |
3 |
24. |
TOAN3272 |
Logic toán |
2 |
25. |
TOAN3284 |
Giải tích 3 |
4 |
26. |
TOAN3303 |
Số học |
3 |
27. |
TOAN3313 |
Hình học affine và Hình học Euclid |
3 |
28. |
TOAN3323 |
Hàm biến phức |
3 |
29. |
TOAN3333 |
Hình học sơ cấp |
3 |
30. |
TOAN3343 |
Đại số sơ cấp |
3 |
31. |
TOAN3352 |
Không gian mêtric |
2 |
32. |
TOAN3362 |
Phương trình vi phân |
2 |
33. |
TOAN3372 |
Đại số tuyến tính 2 |
2 |
34. |
TOAN3382 |
Độ đo – Tích phân |
2 |
35. |
TOAN3393 |
Hình học xạ ảnh |
3 |
36. |
TOAN3403 |
Xác suất thống kê |
3 |
37. |
TOAN3412 |
Quy hoạch tuyến tính |
2 |
IX |
|
Kiến thức chuyên sâu của ngành |
21 |
|
|
a. Phần bắt buộc |
19 |
38. |
TOAN4422 |
Đại số đại cương 2 |
2 |
39. |
TOAN4433 |
Phương pháp dạy học môn Toán |
3 |
40. |
TOAN4442 |
Phần mềm dạy học toán |
2 |
41. |
TOAN4453 |
Mở rộng Trường & lí thuyết Galois |
3 |
42. |
TOAN4463 |
Hình học vi phân |
3 |
43. |
TOAN4473 |
Giải tích hàm |
3 |
44. |
TOAN4493 |
Thực hành dạy học môn Toán |
3 |
|
b. Chuyên đề tự chọn: chọn 1 trong các CĐ sau:2/38 ĐVTC |
2/38 |
|
45. |
TOAN4502 |
Nửa vành và nửa môđun |
2 |
46. |
TOAN4512 |
Vành các phần tử nguyên đại số của trường bậc hai |
2 |
47. |
TOAN4522 |
Lí thuyết môđun |
2 |
48. |
TOAN4532 |
Cơ sở Groebner và ứng dụng |
2 |
49. |
TOAN4542 |
Hình học vi phân toàn cục của đường và mặt. |
2 |
50. |
TOAN4552 |
Hình học Mobius |
2 |
51. |
TOAN4562 |
Hình học vi phân của đường và mặt với mật độ. |
2 |
52. |
TOAN4572 |
Mặt Riemann. |
2 |
53. |
TOAN4582 |
Phương trình đạo hàm riêng |
2 |
54. |
TOAN4592 |
Lí thuyết hàm đa trị |
2 |
55. |
TOAN4602 |
Các không gian hàm |
2 |
56. |
TOAN4612 |
Một số vấn đề về độ đo |
2 |
57. |
TOAN4622 |
Nâng cao chất lượng dạy học Toán theo xu hướng mới |
2 |
58. |
TOAN4632 |
Tích cực hóa quá trình học tập môn Toán |
2 |
59. |
TOAN4722 |
Hình học rời rạc |
2 |
60. |
TOAN4732 |
Lí thuyết đồ thị và ma trận |
2 |
61. |
TOAN4742 |
Phức đơn hình |
2 |
62. |
TOAN4752 |
Hàm lồi và các tính chất |
2 |
63. |
TOAN4762 |
Các bất đẳng thức quan trọng và ứng dụng |
2 |
X |
|
Kiến thức bổ trợ |
5 |
64. |
VALY5913 |
Vật lí đại cương |
3 |
65. |
TOAN5652 |
Ngoại ngữ chuyên ngành |
2 |
C. |
THỰC TẬP, KIẾN TẬP |
6 |
|
66. |
TTSP3851 |
Kiến tập sư phạm |
1 |
67. |
TTSP3865 |
Thực tập sư phạm |
5 |
D. |
KHÓA LUẬN TN HOẶC HỌC VÀ THI CÁC HP THAY THẾ |
5 |
|
68. |
TOAN4645 |
Khóa luận tốt nghiệp: SV chọn 1 trong các chuyên ngành sau để làm KLTN: PPDH Toán, Đại số, Hình học, Giải tích |
5 |
|
|
+ Các HP thay thế KLTN |
5 |
69. |
TOAN4683 |
- Học phần bắt buộc về PPDH: Lí luận dạy học Toán nâng cao và đánh giá trong dạy học Toán. |
3 |
|
|
- Học phần tự chọn: SV chọn một trong các học phần sau: |
2 |
70. |
TOAN4692 |
Phép tính vi phân trong không gian Banach |
2 |
71. |
TOAN4702 |
Đa thức và nhân tử hóa |
2 |
72. |
TOAN4712 |
Hình học phi Euclid |
2 |
|
|
Tổng cộng ĐVTC toàn khóa (*) |
130 |
(*) Không tính khối kiến thức Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng