- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữ
- Mã ngành: 7220203
- Tên chương trình đào tạo: NGÔN NGỮ PHÁP
- Chuẩn đầu ra:
- Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH NGÔN NGỮ PHÁP
(Ban hành kèm theo quyết định số 106/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 09 tháng 6 năm 2008
của Giám đốc Đại học Huế)
Mã ngành đào tạo: 52220203
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
1. Mục tiêu đào tạo:
Mục tiêu chung:
Đào tạo cử nhân tiếng Pháp có phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ tốt, có khả năng giải quyết tốt các công việc thuộc ngành nghề chuyên môn, đáp ứng những nhu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
Mục tiêu cụ thể:
a/ Về phẩm chất đạo đức:
- Có phẩm chất cơ bản của một cử nhân ngoại ngữ. Thấm nhuần thế giới quan Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người cán bộ nhà nước trong tương lai.
b/ Về kiến thức:
Có kiến thức tương đối sâu và rộng về ngôn ngữ, văn hoá - văn học Pháp; rèn luyện và phát huy các kỹ năng giao tiếp bằng Tiếng Pháp được học ở mức độ thành thạo; cho phép người học đạt được trình độ nghiệp vụ tương đối vững vàng như: làm công tác biên – phiên dịch trong các lĩnh vực kinh tế - văn hoá – xã hội.
c/ Về kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức Ngôn ngữ và Văn hoá Pháp để giải quyết những vấn đề đắt ra trong quá trình công tác và nghiên cứu.
- Bước đầu hình thành năng lực nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ, văn học hoặc văn hoá Nga cũng như có khả năng hành nghề trong một số hoạt động dịch vụ khác như hướng dẫn du lịch, bảo tàng ...
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 139-141 tín chỉ (chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (5 đvht) và Giáo dục quốc phòng (165) tiết
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định tuyển dụng của Bộ Giáo Dục và ĐạoTạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiêp: Theo Quy chế 43 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Thang điểm: Theo Quy chế 43 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Nội dung chương trình:
7.1. Cấu trúc kiến thức của chương trình
7.1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 41 tín chỉ
7.1.1.1. Lý luận chính trị: 10 tín chỉ
7.1.1.2. Khoa học tự nhiên: 05 tín chỉ
7.1.1.3. Khoa học Xã hội 08 tín chỉ
7.1.1.4. Khoa học Nhân văn 04 tín chỉ
7.1.1.5. Ngoại ngữ 2 14 tín chỉ
7 .1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 98-100 tín chỉ
7.1.2.1. Khối kiến thức ngôn ngữ: 08 tín chỉ
7.1.2.2. Khối kiến thức văn hoá – văn học: 06 tín chỉ 7.1.2.3. Khối kiến thức tiếng 48 tín chỉ
7.1.2.4. Khối kiến thức chuyên ngành 24/26 tín chỉ
7.1.2.5. Thực tập 05 tín chỉ
7.1.2.6. Khóa luận tốt nghiệp (hoặc các học phần thay thế) 07 tín chỉ 7.2. Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo:
Stt |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
||
A |
1 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
41 |
||
I |
1 |
Lý luận chính trị |
10 |
||
1 |
LCT1012 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
||
2 |
LCT1063 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
||
3 |
LCT1022 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
||
4 |
LCT1033 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
||
II |
1 |
Khoa học tự nhiên |
5 |
||
|
|
Bắt buộc: |
5 |
||
5 |
KTN1013 |
Tin học cơ sở |
3 |
||
6 |
KTN1022 |
Môi trường và phát triển |
2 |
||
III |
1 |
Khoa học xã hội |
8 |
||
|
|
Bắt buộc: |
8 |
||
7 |
KXP1012 |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
2 |
||
8 |
KXH1022 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
||
9 |
KXP1032 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
||
10 |
KXH1042 |
Dẫn luận ngôn ngữ |
2 |
||
IV |
1 |
Khoa học nhân văn |
4 |
||
|
|
Bắt buộc: |
4 |
||
11 |
KNV1012 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
||
12 |
KNV1022 |
Cơ sở Văn hoá Việt Nam |
2 |
||
V |
NNC1 |
Ngoại ngữ 2: (Có thể chọn một trong các ngoại ngữ sau: Tiếng Anh / Tiếng Hàn / Tiếng Trung / Tiếng Nga / Tiếng Nhật). |
14 |
||
|
|
Ngoại ngữ II cơ bản |
|
||
|
|
Bắt buộc (Có thể chọn 7 trong số 14 tín chỉ) |
7/14 |
||
13 |
NNC1013 |
Ngoại ngữ II cơ bản 1 |
3 |
||
14 |
NNC1022 |
Ngoại ngữ II cơ bản 2 |
2 |
||
15 |
NNC1032 |
Ngoại ngữ II cơ bản 3 |
2 |
||
16 |
NNC1043 |
Ngoại ngữ II cơ bản 4 |
3 |
||
17 |
NNC1052 |
Ngoại ngữ II cơ bản 5 |
2 |
||
18 |
NNC1062 |
Ngoại ngữ II cơ bản 6 |
2 |
||
|
|
Ngoại ngữ II tổng hợp |
7/11 |
||
|
|
Bắt buộc (Có thể chọn 7 trong số 11 tín chỉ) |
|
||
19 |
NNC1072 |
Ngoại ngữ II tổng hợp 1 (Nghe) |
2 |
||
20 |
NNC1082 |
Ngoại ngữ II tổng hợp 2 (Nói) |
2 |
||
21 |
NNC1092 |
Ngoại ngữ II tổng hợp 3 (Đọc) |
2 |
||
22 |
NNC1102 |
Ngoại ngữ II tổng hợp 4 (Viết) |
2 |
||
23 |
NNC1113 |
Ngoại ngữ II tổng hợp 5 (Ngữ pháp / Thực hành dịch) |
3 |
||
24 |
GTC1011 |
Giáo dục thể chất |
5 đvht |
||
25 |
GQP1011 |
Giáo dục quốc phòng |
6 tuần |
||
B |
2 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
98 |
||
|
PHA2 |
Kiến thức Ngôn ngữ |
8 |
||
|
|
Bắt buộc: |
6 |
||
26 |
PHA2012 |
Ngữ âm-âm vị tiếng pháp |
2 |
||
27 |
PHA2022 |
Từ vựng học tiếng Pháp |
2 |
||
28 |
PHA2032 |
Hình thái tiếng Pháp |
2 |
||
|
|
Tự chọn: |
2/4 |
||
29 |
PHA2042 |
Cú pháp tiếng Pháp |
2 |
||
30 |
PHA2052 |
Ngữ pháp văn bản |
2 |
||
|
|||||
|
PHA3 |
Khối kiến thức Văn hoá - Văn học |
6 |
||
|
|
Bắt buộc: |
4 |
||
31 |
PHA3012 |
Lịch sử địa lý Pháp |
2 |
||
32 |
PHA3022 |
Lịch sử Văn học Pháp |
2 |
||
|
|
Tự chọn |
2/4 |
||
33 |
PHA3032 |
Lịch sử nghệ thuật Pháp |
2 |
||
34 |
PHA3042 |
Văn học các nước Pháp ngữ |
2 |
||
|
|||||
IX |
PHA4 |
Khối kiến thức Thực hành Tiếng |
48 |
||
|
|
Bắt buộc |
46 |
||
35 |
PHA4013 |
Nghe I |
3 |
||
36 |
PHA4023 |
Nói I |
3 |
||
37 |
PHA4032 |
Đọc I |
2 |
||
38 |
PHA4042 |
Viết I |
2 |
||
39 |
PHA4052 |
Ngữ pháp I |
2 |
||
40 |
PHA4063 |
Nghe II |
3 |
||
41 |
PHA4073 |
Nói II |
3 |
||
42 |
PHA4082 |
Đọc II |
2 |
||
43 |
PHA4092 |
Viết II |
2 |
||
44 |
PHA4102 |
Ngữ pháp II |
2 |
||
45 |
PHA4112 |
Nghe III |
2 |
||
46 |
PHA4122 |
Nói III |
2 |
||
47 |
PHA4132 |
Đọc III |
2 |
||
48 |
PHA4142 |
Viết III |
2 |
||
49 |
PHA4152 |
Nghe IV |
2 |
||
50 |
PHA4162 |
Nói IV |
2 |
||
51 |
PHA4172 |
Đọc IV |
2 |
||
52 |
PHA4182 |
Viết IV |
2 |
||
53 |
PHA4192 |
Nghe- Nói V |
2 |
||
54 |
PHA4202 |
Đọc-Viết V |
2 |
||
55 |
PHA4212 |
Thực hành dịch cơ bản |
2 |
||
|
|
Tự chọn |
2/6 |
||
56 |
PHA4222 |
Tiếng Pháp CN Kinh tế - Thương mại |
2 |
||
57 |
PHA4232 |
Tiếng Pháp CN Du lịch |
2 |
||
58 |
PHA4242 |
Tiếng Pháp CN Khách sạn - Nhà hàng |
2 |
||
|
|||||
|
PHAA |
Chuyên ngành Ngôn ngữ và Văn hóa Pháp |
24 |
||
|
|
Phần Ngôn ngữ: |
12 |
||
|
|
Bắt buộc: |
10 |
||
59 |
PHAA012 |
Lý thuyết phát ngôn |
2 |
||
60 |
PHAA022 |
Ngữ dụng học |
2 |
||
61 |
PHAA032 |
Phong cách học |
2 |
||
62 |
PHAA042 |
Ngữ nghĩa học |
2 |
||
63 |
PHAA052 |
Tương tác ngôn ngữ |
2 |
||
|
|
Tự chọn: |
2/4 |
||
64 |
PHAA062 |
Ngôn ngữ -xã hội học |
2 |
||
65 |
PHAA072 |
Ngôn ngữ - Tâm lý học |
2 |
||
|
|
Phần Văn hoá – Văn học: |
12 |
||
|
|
Bắt buộc: |
10 |
||
66 |
PHAA082 |
Văn học Pháp TK. XVII-XVIII |
2 |
||
67 |
PHAA092 |
Văn học Pháp TK. XIX |
2 |
||
68 |
PHAA102 |
Văn học Pháp TK. XX |
2 |
||
69 |
PHAA112 |
Đời sống XH-VH Pháp |
2 |
||
70 |
PHAA122 |
Đời sống CT-KT- XH Pháp |
2 |
||
|
|
Tự chọn: |
2/4 |
||
71 |
PHAA132 |
Lịch sử ngôn ngữ Pháp |
2 |
||
72 |
PHAA142 |
Văn học Quebec |
2 |
||
|
|
Thực tế và học các học phần thay thế |
5 |
||
|
|
Các học phần thay thế |
|
||
73 |
PHAA152 |
Chuyên đề Văn học Pháp |
2 |
||
74 |
PHAA163 |
Chuyên đề Ngôn ngữ I |
3 |
||
|
|
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế |
7 |
||
|
|
Các học phần thay thế khóa luận |
|
||
75 |
PHAA172 |
Chuyên đề ngôn ngữ II |
(2) |
||
76 |
PHAA183 |
Chuyên đề Văn hoá (Các chuẩn mực của xã hội Pháp) |
(3) |
||
77 |
PHAA192 |
Thực hành tiếng nâng cao |
(2) |
||
78 |
PHAATN7 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
||
TỔNG SỐ TÍN CHỈ TOÀN KHÓA |
139 |
||||
|
|
||||
|
PHAB |
Chuyên ngành Tiếng Pháp Sư phạm |
26 |
||
|
|
Bắt buộc: |
24 |
||
58 |
GDHS012 |
Giáo dục học I |
2 |
||
59 |
GDHS022 |
Giáo dục học II |
2 |
||
60 |
GDHS032 |
Tâm lý học I |
2 |
||
61 |
GDHS042 |
Tâm lý học II |
2 |
||
62 |
QLHS052 |
Quản Nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo |
2 |
||
63 |
PHAB062 |
Rèn luyện nghiệp vụ SP |
2 |
||
64 |
PHAB072 |
Phương pháp dạy học I |
2 |
||
65 |
PHAB082 |
Phương pháp dạy học II |
2 |
||
66 |
PHAB092 |
Phương pháp dạy học III |
2 |
||
67 |
PHAB103 |
Phương pháp dạy học IV |
3 |
||
68 |
PHAB113 |
Phương pháp dạy học V |
3 |
||
|
|
Tự chọn: |
2/4 |
||
69 |
PHAB122
|
Phương pháp dạy học VI |
2 |
||
70 |
PHAB132 |
Phương pháp dạy học VII |
2 |
||
71 |
PHAB145 |
Kiến tập +Thực tập |
5 |
||
|
|
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế |
7 |
||
|
|
Các học phần thay thế khóa luận |
|
||
72 |
PHAB153 |
Chuyên đề I: Phương pháp dạy học song ngữ |
(3) |
||
73 |
PHAB162 |
Chuyên đề II: Quan sát dự giờ và phân tích giờ dạy |
(2) |
||
74 |
PHAA192 |
Thực hành tiếng nâng cao |
(2) |
||
75 |
PHABTN7 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
||
|
TỔNG SỐ TÍN CHỈ TOÀN KHÓA |
141 |
|||
|
PHAC |
Chuyên ngành Tiếng Pháp Biên –Phiên dịch |
24 |
||
|
|
Bắt buộc: |
20 |
||
58 |
PHAC012 |
Kiến thức bổ trợ dịch |
2 |
||
59 |
PHAC022 |
Lý thuyết dịch |
2 |
||
60 |
PHAC032 |
Dịch viết I |
2 |
||
61 |
PHAC042 |
Dịch viết II |
2 |
||
62 |
PHAC052 |
Dịch viết III |
2 |
||
63 |
PHAC062 |
Dịch viết IV |
2 |
||
64 |
PHAC072 |
Dịch nói I |
2 |
||
65 |
PHAC082 |
Dịch nói II |
2 |
||
66 |
PHAC092 |
Dịch nói III |
2 |
||
67 |
PHAC102 |
Dịch nói IV |
2 |
||
|
|
Tự chọn: |
4/6 |
||
68 |
PHAC112 |
Biên dịch chuyên sâu I |
2 |
||
69 |
PHAC122 |
Biên dịch chuyên sâu II |
2 |
||
70 |
PHAC132 |
Dịch nói nâng cao |
2 |
||
71 |
PHAC145 |
Thực tập |
5 |
||
|
|
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế |
7 |
||
|
|
Các học phần thay thế khóa luận |
|
||
72 |
PHAC152 |
Dịch thuật trong lịch sử Phương Tây |
(2) |
||
73 |
PHAC163 |
Phân tích / tổng hợp văn bản (theo định hướng dịch thuật PhápàViệt) |
(3) |
||
74 |
PHAA192 |
Thực hành tiếng nâng cao |
(2) |
||
75 |
PHACTN7 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
||
|
TỔNG SỐ TÍN CHỈ TOÀN KHÓA |
139 |
|||
|
|
|
|||
|
PHAD |
Chuyên ngành Tiếng Pháp Du lịch |
24 |
||
|
|
Bắt buộc: |
20 |
||
58 |
PHAD013 |
Hệ thống các điểm du lịch |
3 |
||
59 |
PHAD023 |
Công nghiệp lữ hành |
3 |
||
60 |
PHAD033 |
Địa lý du lịch |
3 |
||
61 |
PHAD043 |
Hướng dẫn viên du lịch |
3 |
||
62 |
PHAD052 |
Văn hóa giao tiếp trong Du lịch |
2 |
||
63 |
PHAD063 |
Thiết kế và tổ chức Tour |
3 |
||
64 |
PHAD073 |
Công nghệ dịch vụ Nhà hàng |
3 |
||
|
|
Tự chọn: |
4/8 |
||
65 |
PHAD082 |
Quản lý 1 doanh nghiệp du lịch |
2 |
||
66 |
PHAD092 |
Quản trị kinh doanh Khách sạn |
2 |
||
67 |
PHAD102 |
Cơ cấu ngày lưu trú và tổ chức dịch vụ lưu trú |
2 |
||
68 |
PHAD112 |
Khách sạn và tập đoàn khách sạn |
2 |
||
69 |
PHAD125 |
Thực tập |
5 |
||
|
|
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế |
7 |
||
|
|
Các học phần thay thế khóa luận |
|
||
70 |
PHAD133 |
Chuyên đề I (Du lịch) |
(3) |
||
71 |
PHAD142 |
Chuyên đề II (Tâm lý khách hàng) |
(2) |
||
72 |
PHAA192 |
Thực hành tiếng nâng cao |
(2) |
||
73 |
PHADTN7 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
||
|
|
TỔNG SỐ TÍN CHỈ TOÀN KHÓA |
139 |