- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữ
- Mã ngành: 7220204
- Tên chương trình đào tạo: NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC
- Chuẩn đầu ra:
- Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC
(Ban hành kèm theo quyết định số 106/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 09 tháng 6 năm 2008
của Giám đốc Đại học Huế)
Mã ngành đào tạo: 52220204
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
1. Mục tiêu đào tạo:
Mục tiêu chung:
Đào tạo cử nhân tiếng Trung có phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ tốt, có khả năng giải quyết tốt các công việc thuộc ngành nghề chuyên môn, đáp ứng những nhu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
Mục tiêu cụ thể:
Mục tiêu cụ thể:
a/ Về phẩm chất đạo đức:
- Có phẩm chất cơ bản của một cử nhân ngoại ngữ. Thấm nhuần thế giới quan Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người cán bộ nhà nước trong tương lai.
b/ Về kiến thức:
Có kiến thức tương đối sâu và rộng về ngôn ngữ, văn hoá - văn học Trung Quốc; rèn luyện và phát huy các kỹ năng giao tiếp bằng Tiếng Trung được học ở mức độ thành thạo; cho phép người học đạt được trình độ nghiệp vụ tương đối vững vàng như: làm công tác biên – phiên dịch trong các lĩnh vực kinh tế - văn hoá – xã hội.
c/ Về kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức Ngôn ngữ và Văn hoá Trung Quốc để giải quyết những vấn đề đắt ra trong quá trình công tác và nghiên cứu.
- Bước đầu hình thành năng lực nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ, văn học hoặc văn hoá Trung Quốc cũng như có khả năng hành nghề trong một số hoạt động dịch vụ khác như hướng dẫn du lịch, bảo tàng ...
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 139-141 tín chỉ (chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (5 đvht) và Giáo dục quốc phòng (165) tiết
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định chung về tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiêp: Theo Quy chế 43 của Bộ GD&ĐT
6. Thang điểm: Theo Quy chế 43 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Nội dung chương trình:
7.1. Cấu trúc kiến thức của chương trình
7.1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 41 tín chỉ
7.1.1.1. Lý luận chính trị: 10 tín chỉ
7.1.1.2. Khoa học tự nhiên: 05 tín chỉ
7.1.1.3. Khoa học Xã hội 08 tín chỉ
7.1.1.4. Khoa học Nhân văn 04 tín chỉ
7.1.1.5. Ngoại ngữ 2 14 tín chỉ
7 .1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 98 -100 tín chỉ
7.1.2.1. Khối kiến thức ngôn ngữ: 12 tín chỉ
7.1.2.2. Khối kiến thức văn hoá – văn học: 06 tín chỉ
7.1.2.3. Khối kiến thức tiếng 44 tín chỉ
7.1.2.4. Khối kiến thức chuyên ngành 24 -26 tín chỉ
7.1.2.5. Thực tập 05 tín chỉ
7.1.2.6. Khóa luận tốt nghiệp (hoặc các học phần thay thế) 07 tín chỉ 7.2. Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo:
Stt |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
A |
1 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
41 |
I |
1 |
Lý luận chính trị |
10 |
1 |
LCT1012 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
2 |
LCT1063 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
3 |
LCT1022 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
4 |
LCT1033 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
II |
1 |
Khoa học tự nhiên |
05 |
|
|
Bắt buộc: |
05 |
5 |
KTN1013 |
Tin học cơ sở |
3 |
6 |
KTN1022 |
Môi trường và phát triển |
2 |
III |
1 |
Khoa học xã hội |
08 |
|
|
Bắt buộc: |
08 |
7 |
KXH1012 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
8 |
KXH1022 |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
2 |
9 |
KXH1042 |
Dẫn luận ngôn ngữ |
2 |
10 |
KXH1072 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
IV |
1 |
Khoa học nhân văn |
04 |
|
|
Bắt buộc: |
04 |
11 |
KNV1012 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
12 |
KNV1022 |
Cơ sở Văn hoá Việt Nam |
2 |
V |
NNC1 |
Ngoại ngữ 2: (Có thể chọn một trong các ngoại ngữ sau: Tiếng Anh/ Tiếng Hàn / Tiếng Pháp / Tiếng Nga / Tiếng Nhật ) |
14 |
|
|
Ngoại ngữ II cơ bản |
|
|
|
Bắt buộc (có thể chọn 7 trong 14 tín chỉ) |
07 |
15 |
NNC1013 |
Ngoại ngữ II cơ bản 1 |
3 |
16 |
NNC1022 |
Ngoại ngữ II cơ bản 2 |
2 |
17 |
NNC1032 |
Ngoại ngữ II cơ bản 3 |
2 |
18 |
NNC1013 |
Ngoại ngữ II cơ bản 4 |
3 |
19 |
NNC1022 |
Ngoại ngữ II cơ bản 5 |
2 |
20 |
NNC1032 |
Ngoại ngữ II cơ bản 6 |
2 |
|
|
Ngoại ngữ II Tổng hợp |
|
|
|
Bắt buộc (có thể chọn 7 trong 11 tín chỉ) |
7/11 |
18 |
NNC1042 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 1 (Nghe) |
2 |
19 |
NNC1052 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 2 (Nói) |
2 |
20 |
NNC1062 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 3 (Đọc) |
2 |
21 |
NNC1072 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 4 (Viết) |
2 |
22 |
NNC1083 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 5 (Ngữ pháp / Thực hành dịch) |
3 |
VI |
1 |
Giáo dục thể chất |
5 |
VII |
1 |
Giáo dục quốc phòng |
6 tuần |
|
|||
B |
2 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
98/100 |
VIII |
TRU2 |
Kiến thức ngôn ngữ |
12 |
|
|
Bắt buộc: |
10 |
23 |
TRU2012 |
Ngữ âm - văn tự tiếng Trung Quốc |
2 |
24 |
TRU2022 |
Từ vựng học tiếng Trung Quốc |
2 |
25 |
TRU2032 |
Từ pháp tiếng Trung Quốc |
2 |
26 |
TRU2052 |
Cú pháp tiếng Trung Quốc |
2 |
27 |
TRU2062 |
Tiếng Trung Quốc Cổ đại |
2 |
|
|
Tự chọn: |
2/4 |
28 |
TRU2072 |
Phong cách học Hán ngữ |
2 |
29 |
TRU2082 |
Xứ lý vi tính Trung văn |
2 |
IX |
TRU3 |
Kiến thức văn hóa, văn học |
8 |
30 |
|
Bắt buộc: |
6 |
31 |
TRU3012 |
Đất nước học Trung Quốc |
2 |
32 |
TRU3022 |
Lịch sử văn học Trung Quốc |
2 |
33 |
TRU3032 |
Trích giảng văn học Trung Quốc |
2 |
|
|
Tự chọn: |
2/4 |
34 |
TRU3042 |
Dẫn luận văn hóa Trung Quốc |
2 |
35 |
TRU3052 |
Hán Nôm Việt Nam |
2 |
X |
TRU4 |
Kiến thức Tiếng |
42 |
|
|
Bắt buộc: |
40 |
35 |
TRU4012 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 1 |
2 |
36 |
TRU4022 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 2 |
2 |
37 |
TRU4032 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 3 |
2 |
38 |
TRU4042 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4 |
2 |
39 |
TRU4052 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 5 |
2 |
40 |
TRU4062 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 6 |
2 |
41 |
TRU4072 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 7 |
2 |
42 |
TRU4082 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 8 |
2 |
43 |
TRU4093 |
Nghe- Nói 1 |
3 |
44 |
TRU4103 |
Nghe- Nói 2 |
3 |
45 |
TRU4113 |
Nghe- Nói 3 |
3 |
46 |
TRU4123 |
Nghe- Nói 4 |
3 |
X |
TRU4133 |
Đọc- viết 1 |
3 |
47 |
TRU4143 |
Đọc- viết 2 |
3 |
48 |
TRU4153 |
Đọc- viết 3 |
3 |
490 |
TRU4163 |
Đọc- viết 4 |
3 |
|
|
Tự chọn: |
02/16 |
50 |
TRU4172 |
Ngôn ngữ báo chí sơ cấp |
2 |
51 |
TRU4182 |
Ngôn ngữ báo chí cao cấp |
2 |
52 |
TRU4192 |
Ngôn ngữ thương mại cao cấp |
2 |
53 |
TRU4202 |
Khảo sát trình độ Hán ngữ (HSK) sơ-trung cấp |
2 |
54 |
TRU4212 |
Khảo sát trình độ Hán ngữ (HSK) cao cấp |
2 |
55 |
TRU4222 |
Ngữ nghĩa học |
2 |
56 |
TRU4232 |
Ngữ dụng học |
2 |
57 |
TRU4242 |
Tu từ học |
2 |
|
|||
|
TRUA |
Khối kiến thức chuyên ngành Ngữ -Văn |
24 |
|
|
Bắt buộc: |
16 |
58 |
TRUA013 |
Lược sử văn học Trung Quốc |
3 |
59 |
TRUA023 |
Văn học hiện đương đại Trung Quốc |
3 |
60 |
TRUA032 |
Ngôn ngữ ứng dụng |
2 |
61 |
TRUA042 |
Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc |
2 |
62 |
TRU3052 |
Hán Nôm Việt Nam |
2 |
63 |
TRU4242 |
Tu từ học |
2 |
64 |
TRUA072 |
Văn hoá truyền thống và cuộc sống hiện đại |
2 |
|
|
Tự chọn: |
08/10 |
65 |
TRUA082 |
Văn hoá giao tiếp |
2 |
66 |
TRUA092 |
Tiếng Hán du lịch |
2 |
67 |
TRUA102 |
Địa lý du lịch Trung Quốc |
2 |
68 |
TRUA112 |
Trích đọc văn học |
2 |
69 |
TRUA122 |
Lịch sử Trung Quốc |
2 |
|
|
Thực tế và học các học phần thay thế |
5 |
70 |
TRUA133 |
Lí thuyết dịch đối chiếu |
3 |
71 |
TRUA142 |
Tiếng Hán cho công ty và văn phòng |
2 |
|
|
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế |
7 |
|
|
Các học phần thay thế khóa luận |
7 |
72 |
TRUA153 |
Hán văn Việt Nam ( thời Lý -Trần -Lê -Nguyễn) |
3 |
73 |
TRUA162 |
Giao thoa văn hoá |
2 |
74 |
TRUA172 |
Văn học cổ đại Trung Quốc |
2 |
75 |
TRUATN7 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
|
Tổng số tín chỉ toàn khóa |
139 |
|
|
|||
|
TRUB |
Kiến thức chuyên ngành Sư phạm |
26 |
|
|
Bắt buộc: |
24 |
58 |
GDHS012 |
Giáo dục học I |
2 |
59 |
GDHS022 |
Giáo dục học II |
2 |
60 |
TLHS012 |
Tâm lý học I |
2 |
61 |
TLHS022 |
Tâm lý học II |
2 |
62 |
TRUB052 |
Rèn luyện nghiệp vụ SP |
2 |
63 |
TRUB062 |
Quản lý nhà nước và quản lý ngành giáo dục |
2 |
64 |
TRUB072 |
Phương pháp dạy học I |
2 |
65 |
TRUB083 |
Phương pháp dạy học II |
3 |
66 |
TRUB093 |
Phương pháp dạy học III |
3 |
67 |
TRUB102 |
Phương pháp dạy học IV |
2 |
68 |
TRUB112 |
Phương pháp dạy học V |
2 |
|
|
Tự chọn: |
2/4 |
69 |
TRUB122 |
Giao thoa văn hoá |
2 |
70 |
TRUB132 |
Hành vi tổ chức học |
2 |
71 |
TRUB145 |
Kiến tập +Thực tập |
5 |
|
|
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế |
7 |
|
|
Các học phần thay thế khóa luận |
7 |
72 |
TRUB153 |
Lí thuyết dịch đối chiếu |
3 |
73 |
TRUB162 |
Văn hoá truyền thống và cuộc sống hiện đại |
2 |
74 |
TRUB172 |
Hành vi tổ chức học |
2 |
75 |
TRUBTN7 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
|
Tổng số tín chỉ toàn khóa |
141 |
|
|
|||
|
TRUC |
Kiến thức Chuyên ngành Biên dịch |
24 |
|
|
Bắt buộc: |
18 |
58 |
TRUC013 |
Lí thuyết dịch viết |
3 |
59 |
TRUC023 |
Lí thuyết dịch đối chiếu |
3 |
60 |
TRUC032 |
Thực hành dịch I |
2 |
61 |
TRUC042 |
Thực hành dịch II |
2 |
62 |
TRUC052 |
Thực hành dịch III |
2 |
63 |
TRUC062 |
Dịch chuyên ngành 1 |
2 |
64 |
TRUC072 |
Dịch chuyên ngành 2 |
2 |
65 |
TRUC082 |
Dịch chuyên ngành 3 |
2 |
|
|
Tự chọn: |
6/12 |
66 |
TRUC092 |
Thực hành dịch IV |
2 |
67 |
TRUC102 |
Thực hành dịch V |
2 |
68 |
TRUC112 |
Thực hành dịch VI |
2 |
69 |
TRUC122 |
Dịch chuyên ngành 4 |
2 |
70 |
TRUC132 |
Dịch chuyên ngành 5 |
2 |
71 |
TRUC142 |
Dịch chuyên ngành 6 |
2 |
72 |
TRUC155 |
Thực tập |
5 |
|
|
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế |
7 |
|
|
Các học phần thay thế khóa luận |
7 |
73 |
TRUC163 |
Văn học hiện đương đại Trung Quốc |
3 |
74 |
TRUC172 |
Giao thoa văn hoá |
2 |
75 |
TRUC182 |
Tiếng Hán cho công ty và văn phòng |
2 |
76 |
TRUCTN7 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
|
Tổng số tín chỉ toàn khóa |
139 |
|
|
|||
|
TRUC |
Kiến thức Chuyên ngành Phiên dịch |
24 |
|
|
Bắt buộc: |
18 |
58 |
TRUC013 |
Lí thuyết dịch nói |
3 |
59 |
TRUC023 |
Lí thuyết dịch đối chiếu |
3 |
60 |
TRUC032 |
Thực hành dịch I |
2 |
61 |
TRUC042 |
Thực hành dịch II |
2 |
62 |
TRUC052 |
Thực hành dịch III |
2 |
63 |
TRUC062 |
Dịch chuyên ngành 1 |
2 |
64 |
TRUC072 |
Dịch chuyên ngành 2 |
2 |
65 |
TRUC082 |
Dịch chuyên ngành 3 |
2 |
|
|
Tự chọn: |
6/12 |
66 |
TRUC092 |
Thực hành dịch IV |
2 |
67 |
TRUC102 |
Thực hành dịch V |
2 |
68 |
TRUC112 |
Thực hành dịch VI |
2 |
69 |
TRUC122 |
Dịch chuyên ngành 4 |
2 |
70 |
TRUC132 |
Dịch chuyên ngành 5 |
2 |
71 |
TRUC142 |
Dịch chuyên ngành 6 |
2 |
72 |
TRUC155 |
Thực tập |
5 |
|
|
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế |
7 |
|
|
Các học phần thay thế khóa luận |
|
73 |
TRUC163 |
Văn học hiện đương đại Trung Quốc |
3 |
74 |
TRUC172 |
Giao thoa văn hoá |
2 |
75 |
TRUC182 |
Tiếng Hán cho công ty và văn phòng |
2 |
76 |
TRUCTN7 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
|
Tổng số tín chỉ toàn khóa |
139 |
|
|
|||
|
TRUD |
Khối kiến thức Chuyên ngành Thương mại |
24 |
|
|
Bắt buộc: |
18 |
58 |
TRUD012 |
Khẩu ngữ thương mại |
2 |
59 |
TRUD022 |
Hán ngữ thương mại (viết) |
2 |
60 |
TRUD032 |
Đọc-viết kinh tế thương mại |
2 |
61 |
TRUD042 |
Dịch vụ thương mại 1 |
2 |
62 |
TRUD052 |
Dịch vụ thương mại 2 |
2 |
63 |
TRUD062 |
Khẩu ngữ thương mại cao cấp |
2 |
64 |
TRUD072 |
Luật đầu tư Việt nam |
2 |
65 |
TRUD082 |
Kinh tế đối ngoại Trung Quốc 1 |
2 |
66 |
TRUD092 |
Kinh tế đối ngoại Trung Quốc 2 |
2 |
|
|
Tự chọn: |
6/12 |
67 |
TRUD102 |
Khảo sát trình độ Hán ngữ (HSK) Thương mại |
2 |
68 |
TRUD112 |
Khái quát về thương mại đối ngoại Trung Quốc |
2 |
69 |
TRUD122 |
Tâm lý nhà quản lý |
2 |
70 |
TRUD132 |
Tiếng Hán cho công ty và văn phòng |
2 |
71 |
TRUD142 |
Luật đầu tư Trung Quốc |
2 |
72 |
TRUD152 |
Hành vi tổ chức học |
2 |
73 |
TRUD162 |
Thực tập |
5 |
|
|
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế |
7 |
|
|
Các học phần thay thế khóa luận |
7 |
74 |
TRUD173 |
Lí thuyết dịch đối chiếu |
3 |
75 |
TRUD182 |
Đàm phán |
2 |
76 |
TRUD192 |
Hán ngữ và văn hóa |
2 |
77 |
TRUDTN7 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
|
Tổng số tín chỉ toàn khóa |
139 |