CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Kinh tế

- Mã ngành: 7620115

- Tên chương trình đào tạo: KINH TẾ NÔNG NGHIỆP

- Chuẩn đầu ra:

Sinh viên sau khi hoàn tất chương trình đào tạo cử nhân ngành Kinh tế nông nghiệp cần đạt được những kiến thức, kỹ năng và các giá trị giáo dục sau đây:

Kiến thức:

- Hiểu và nắm vững nguyên lý căn bản về kinh tế và quản lý kinh tế.

- Hiểu và vận dụng được các nguyên lý của kinh tế vào lĩnh vực nông nghiệp.

- Có kiến thức chuyên môn sâu về lĩnh vực kinh tế nông nghiệp.

Kỹ năng:

            - Có kỹ năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm.

- Có thể sử dụng các công cụ toán học, công nghệ thông tin trong phân tích, đánh giá các vấn đề kinh tế - xã hội trong nông nghiệp, nông thôn.

- Phân tích, đánh giá, hoạch định và giải quyết các vấn đề về kinh tế trong lĩnh vực nông nghiệp.

- Trực tiếp chủ trì hoặc tham gia giải quyết các vấn đề kinh tế - xã hội – môi trường trong nông nghiệp, nông thôn hoặc các lĩnh vực khác có liên quan.

- Có năng lực tổ chức, quản lý, kinh doanh nông nghiệp trong các lĩnh vực cung ứng đầu vào sản xuất, chế biến, tiêu thụ và xuất khẩu nông sản.

Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:

- Các đơn vị quản lý nhà nước trong lĩnh vực nông nghiệp.

- Các viện nghiên cứu nông nghiệp hoặc giảng dạy ở các trường đại học;

- Các chương trình dự án về nông nghiệp và phát triển nông thôn của Chính phủ hoặc do nước ngoài tài trợ;

Các vị trí cụ thể mà họ có thể đảm nhận: cán bộ quản lý, nghiên cứu viên, giảng viên hoặc chuyên viên trong lĩnh vực nông nghiệp.

 Trình độ ngoại ngữ:Sinh viên sau khi tốt nghiệp có trình độ tiếng anh tối thiểu B1.

Trình độ tin học:Sử dụng tốt các phần mềm tin học văn phòng.

2. Thời gian đào tạo:          4 năm.

3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 122/168 tín chỉ

4. Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và đào tạo.

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:

- Quy trình đào tạo theo tín chỉ.

- Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên phải tích luỹ tối thiểu 122 tín chỉ, trong đó phần bắt buộc 95 tín chỉ và phần tự chọn tối thiểu 27 tín chỉ.

6. Thang điểm

- Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 ( từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

-  Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ: A, B, C, D, F, I, X.

- Chương trình đào tạo:

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

NGÀNH KINH TẾ NÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo quyết định số 217/QĐ-ĐHH  ngày 18  tháng 2 năm 2014

của Giám đốc Đại học Huế)

 

Mã ngành:                 52620115

Loại hình đào tạo:    Chính quy

Đơn vị đào tạo:         Trường đại học Kinh tế

 

1. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo Cử nhân Kinh tế Nông nghiệp có phẩm chất chính trị và đạo đức tốt, có kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội, nắm vững các kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực kinh tế đặc biệt trong lĩnh vực kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn.

            Sinh viên sau khi hoàn tất chương trình đào tạo cử nhân ngành Kinh tế nông nghiệp cần đạt được những kiến thức, kỹ năng và các giá trị giáo dục sau đây:

Kiến thức:

- Hiểu và nắm vững nguyên lý căn bản về kinh tế và quản lý kinh tế.

- Hiểu và vận dụng được các nguyên lý của kinh tế vào lĩnh vực nông nghiệp.

- Có kiến thức chuyên môn sâu về lĩnh vực kinh tế nông nghiệp.

Kỹ năng:

            - Có kỹ năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm.

- Có thể sử dụng các công cụ toán học, công nghệ thông tin trong phân tích, đánh giá các vấn đề kinh tế - xã hội trong nông nghiệp, nông thôn.

- Phân tích, đánh giá, hoạch định và giải quyết các vấn đề về kinh tế trong lĩnh vực nông nghiệp.

- Trực tiếp chủ trì hoặc tham gia giải quyết các vấn đề kinh tế - xã hội – môi trường trong nông nghiệp, nông thôn hoặc các lĩnh vực khác có liên quan.

- Có năng lực tổ chức, quản lý, kinh doanh nông nghiệp trong các lĩnh vực cung ứng đầu vào sản xuất, chế biến, tiêu thụ và xuất khẩu nông sản.

Cơ hội làm việc sau khi tốt nghiệp:

- Các đơn vị quản lý nhà nước trong lĩnh vực nông nghiệp.

- Các viện nghiên cứu nông nghiệp hoặc giảng dạy ở các trường đại học;

- Các chương trình dự án về nông nghiệp và phát triển nông thôn của Chính phủ hoặc do nước ngoài tài trợ;

Các vị trí cụ thể mà họ có thể đảm nhận: cán bộ quản lý, nghiên cứu viên, giảng viên hoặc chuyên viên trong lĩnh vực nông nghiệp.

 Trình độ ngoại ngữ:Sinh viên sau khi tốt nghiệp có trình độ tiếng anh tối thiểu B1.

Trình độ tin học:Sử dụng tốt các phần mềm tin học văn phòng.

2. Thời gian đào tạo:          4 năm.

3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 122/168 tín chỉ

4. Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và đào tạo.

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:

- Quy trình đào tạo theo tín chỉ.

- Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên phải tích luỹ tối thiểu 122 tín chỉ, trong đó phần bắt buộc 95 tín chỉ và phần tự chọn tối thiểu 27 tín chỉ.

6. Thang điểm

- Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 ( từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

-  Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ: A, B, C, D, F, I, X.

7. Nội dung chương trình

 TT

Mã học phần

TÊN HỌC PHẦN

Số Tín chỉ

7.1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

36/42

7.1.1. Lý luận chính trị

10/10

1

DHKH1022

Những nguyên lý căn bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

2

DHKH1023

Những nguyên lý căn bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

3

DHKH1112

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

4

DHKH1103

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

7.1.2. Khoa học xã hội – Nhân văn – Nghệ thuật

8/14

5

DHKH1062

Pháp luật đại cương

2

6

DHKH1032

Khoa học môi trường

(2)

7

KTPT5192

Quản lý Nhà nước về kinh tế

(2)

8

DHSP1012

Tiếng việt trong soạn thảo văn bản

(2)

9

DHSP1022

Tâm lý học đại cương

(2)

10

KTPT1012

Địa lý kinh tế

(2)

11

DHKH1042

Xã hội học đại cương

(2)

7.1.3. Ngoại ngữ

7/7

12

DHNN1013

Tiếng Anh cơ bản 1

3

13

DHNN1022

Tiếng Anh cơ bản 2

2

14

DHNN1032

Tiếng Anh cơ bản 3

2

7.1.4. Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ - Môi trường

11/11

15

HTTT1012

Toán cao cấp 1

2

16

HTTT1022

Toán cao cấp 2

3

17

HTTT1033

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

18

HTTT1103

Tin học đại cương

3

7.1.5. Giáo dục thể chất

 

19

GDTC1015

Giáo dục thể chất

 

7.1.6. Giáo dục quốc phòng – an ninh

 

20

GDQP1017

Giáo dục quốc phòng - an ninh

 

7.2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

86/119

7.2.1 Kiến thức cơ sở

6/6

21

KTPT2023

Kinh tế vi mô 1

3

22

KTPT2033

Kinh tế vĩ mô 1

3

7.2.2 Kiến thức ngành

65/88

7.2.2.1. Kiến thức chung của ngành

30/42

23

HTTT4403

Nguyên lý thống kê kinh tế

3

24

HTTT2053

Kinh tế lượng

3

25

KTPT2103

Kinh tế phát triển

3

26

KTPT2073

Kinh tế công cộng

3

27

KTPT3043

Kinh tế vi mô 2

3

28

KTPT3053

Kinh tế vĩ mô 2

3

29

KTPT3093

Kinh tế môi trường

3

30

KTPT1032

Phương pháp nghiên cứu

3

31

QTKD2013

Marketing căn bản

(3)

32

DHKH3073

Luật kinh tế

(3)

33

QTKD3023

Quản trị học

(3)

34

KTTC2013

Nguyên lý kế toán

(3)

35

KTTC2223

Tài chính – tiền tệ 1

(3)

36

KTPT4212

Lập và phân tích dự án

(3)

7.2.2.2. Kiến thức chuyên sâu của ngành

35/46

37

KTPT4133

Kinh tế nông nghiệp

3

38

KTPT4433

Quản trị kinh doanh nông nghiệp

3

39

KTPT4142

Kinh tế lâm nghiệp

2

40

KTPT4232

Kinh tế nuôi trồng thủy sản

2

41

KTPT4222

Lập và quản lý dự án phát triển nông thôn

2

42

KTPT4152

Hệ thống nông nghiệp và tài nguyên

3

43

KTPT4292

Phát triển nông thôn

2

44

KTPT4302

Marketing nông nghiệp

3

45

KTPT4282

Kinh tế nông hộ và trang trại

2

46

KTPT4312

Phân tích chính sách nông nghiệp

2

47

KTPT4252

Phân tích lợi ích chi phí

(3)

48

KTPT4082

Kinh tế tài nguyên

(2)

49

KTPT4362

Kinh tế và quản lý tài nguyên có thể tái tạo

(3)

50

KTPT4372

Thị trường và giá cả

(3)

51

KTPT4242

Kế hoạch kinh doanh

(3)

52

KTPT4332

Quản trị chất lượng trong nông nghiệp

(2)

53

KTPT4492

Các phương pháp nghiên cứu nông thôn

(2)

54

HTTT4582

Thống kê nông nghiệp

(2)

55

KTPT4422

Tài chính vi mô

(2)

7.2.3. Kiến thức bổ trợ

4/14

56

KTPT4442

Thương mại và môi trường

(2)

57

KTPT4362

Đánh giá tác động môi trường

(3)

58

KTPT4233

Kinh tế đầu tư

(3)

59

DHNL5022

Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản

(2)

60

DHNL5012

Chăn nuôi cơ bản

(2)

61

DHNL5032

Kỹ thuật trồng trọt

(2)

7.2.4. Thực tập nghề nghiệp

4/4

62

KTPT4504

Thực tập nghề nghiệp

4

7.2.5. Thực tập tốt nghiệp và làm khoá luận

7/14

63

KTPT4517

Thực tập làm Khoá luận cuối khóa

7

64

KTPT4522

Chuyên đề Kinh tế nông nghiệp tổng hợp

2

65

KTPT4535

Thực tập làm Chuyên đề cuối khóa

5

 

 

Tổng cộng

122/168

Ghi chú:  - Các học phần có dấu ( ) là các học phần tự chọn.

                 - Chưa tính Giáo dục thể chất và Quốc phòng