- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Kinh tế
- Mã ngành: 7620114
- Tên chương trình đào tạo: KINH DOANH NÔNG NGHIỆP
- Chuẩn đầu ra:
Kiến thức:
- Nắm vững các kiến thức căn bản về quản trị, kinh doanh trong các đơn vị kinh doanh nông nghiệp .
- Nắm vững các nguyên lý kỹ thuật nông nghiệp ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh nông nghiệp.
- Ngoại ngữ: Đạt trình độ B1 (Khung tham chiếu Châu Âu) (Tiếng Anh hoặc Ngoại ngữ tương đương).
Kỹ năng:
- Biết áp dụng các kiến thức đã học vào việc tổ chức và điều hành các hoạt động kinh doanh trong đơn vị kinh doanh nông nghiệp;
- Biết phân tích những biến động của nền kinh tế trong nước và thế giới để điều khiển các hoạt động kinh doanh của đơn vị có hiệu quả
- Biết áp dụng các kiến thức đàm phán kinh doanh để tìm kiếm và thực hiện các hợp đồng kinh doanh.
- Biết sử dụng công nghệ thông tin để thu thập, phân tích và tổng hợp thông tin;
- Có kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm.
Thái độ:
- Có ý thức trách nhiệm của một người công dân; có thái độ, đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức tổ chức kỷ luật cao, tác phong làm việc nghiêm túc.
- Có khả năng tập hợp quần chúng, phát huy trí tuệ tập thể.
- Có phương pháp làm việc khoa học; biết phân tích và giải quyết vấn đề phù hợp với hoàn cảnh cụ thể của đơn vị; biết đúc kết kinh nghiệm để hình thành tư duy sáng tạo.
Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp sinh viên có khả năng làm việc trong các đơn vị kinh doanh (công ty xuất nhập khẩu hàng nông sản, Công ty sản xuất, cung ứng vật tư nông nghiệp, các trang trại, nông trại, các HTX NN); các đơn vị quản lý nhà nước trong lĩnh vực nông nghiệp (Ban nông nghiệp huyện; sở nông nghiệp, Bộ nông nghiệp...). Các vị trí cụ thể mà họ có thể đảm nhận là trưởng các bộ phận trong đơn vị (trưởng phó phòng Kế hoạch, Tổ chức, Marketing; đội trưởng đội sản xuất; Trợ lý Giám đốc ...hoặc có thể trở thành giảng viên, các nghiên cứu viên trong các cơ sở đào tạo nghiên cứu trong lĩnh vực kinh doanh nông nghiệp.
Trình độ ngoại ngữ:
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có trình độ tiếng anh tối thiểu B1 (Châu Âu)
Trình độ tin học:
Sử dụng tốt các phần mềm tin học văn phòng.
Thời gian đào tạo: 4 năm
Khối lượng kiến thức toàn khóa: 122/162 tín chỉ
Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo quy chế tuyển sinh Đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục & Đào tạo
Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
- Quy trình đào tạo theo tín chỉ.
- Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên phải tích luỹ đủ 122 tín chỉ trong đó phần bắt buộc 91 tín chỉ và phần tự chọn tối thiểu 31 tín chỉ.
Thang điểm
- Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 ( từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ: A, B, C, D, F, I, X.
- Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH KINH DOANH NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo quyết định số 219/QĐ-ĐHH ngày 18 tháng 2 năm 2014
của Giám đốc Đại học Huế)
Mã ngành: 52620114
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Kinh tế
1. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo cử nhân ngành KDNN có sức khỏe, có phẩm chất chính trị tốt, có khả năng áp dụng các kiến thức đã học vào tổ chức, quản lý sản xuất và kinh doanh trong các đơn vị kinh doanh nông nghiệp.
Kiến thức:
- Nắm vững các kiến thức căn bản về quản trị, kinh doanh trong các đơn vị kinh doanh nông nghiệp .
- Nắm vững các nguyên lý kỹ thuật nông nghiệp ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh nông nghiệp.
- Ngoại ngữ: Đạt trình độ B1 (Khung tham chiếu Châu Âu) (Tiếng Anh hoặc Ngoại ngữ tương đương).
Kỹ năng:
- Biết áp dụng các kiến thức đã học vào việc tổ chức và điều hành các hoạt động kinh doanh trong đơn vị kinh doanh nông nghiệp;
- Biết phân tích những biến động của nền kinh tế trong nước và thế giới để điều khiển các hoạt động kinh doanh của đơn vị có hiệu quả
- Biết áp dụng các kiến thức đàm phán kinh doanh để tìm kiếm và thực hiện các hợp đồng kinh doanh.
- Biết sử dụng công nghệ thông tin để thu thập, phân tích và tổng hợp thông tin;
- Có kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm.
Thái độ:
- Có ý thức trách nhiệm của một người công dân; có thái độ, đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức tổ chức kỷ luật cao, tác phong làm việc nghiêm túc.
- Có khả năng tập hợp quần chúng, phát huy trí tuệ tập thể.
- Có phương pháp làm việc khoa học; biết phân tích và giải quyết vấn đề phù hợp với hoàn cảnh cụ thể của đơn vị; biết đúc kết kinh nghiệm để hình thành tư duy sáng tạo.
Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp sinh viên có khả năng làm việc trong các đơn vị kinh doanh (công ty xuất nhập khẩu hàng nông sản, Công ty sản xuất, cung ứng vật tư nông nghiệp, các trang trại, nông trại, các HTX NN); các đơn vị quản lý nhà nước trong lĩnh vực nông nghiệp (Ban nông nghiệp huyện; sở nông nghiệp, Bộ nông nghiệp...). Các vị trí cụ thể mà họ có thể đảm nhận là trưởng các bộ phận trong đơn vị (trưởng phó phòng Kế hoạch, Tổ chức, Marketing; đội trưởng đội sản xuất; Trợ lý Giám đốc ...hoặc có thể trở thành giảng viên, các nghiên cứu viên trong các cơ sở đào tạo nghiên cứu trong lĩnh vực kinh doanh nông nghiệp.
Trình độ ngoại ngữ:
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có trình độ tiếng anh tối thiểu B1 (Châu Âu)
Trình độ tin học:
Sử dụng tốt các phần mềm tin học văn phòng.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 122/162 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo quy chế tuyển sinh Đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục & Đào tạo
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
- Quy trình đào tạo theo tín chỉ.
- Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên phải tích luỹ đủ 122 tín chỉ trong đó phần bắt buộc 91 tín chỉ và phần tự chọn tối thiểu 31 tín chỉ.
6. Thang điểm
- Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 ( từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ: A, B, C, D, F, I, X.
7. Nội dung chương trình
TT |
Mã học phần |
TÊN HỌC PHẦN |
Số Tín chỉ |
7.1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
36/42 |
||
7.1.1. Lý luận chính trị |
10/10 |
||
1 |
DHKH1022 |
Những nguyên lý căn bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
2 |
DHKH1023 |
Những nguyên lý căn bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
3 |
DHKH1112 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
4 |
DHKH1103 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
7.1.2. Khoa học xã hội - Nhân văn - Nghệ thuật |
8/14 |
||
5 |
DHKH1062 |
Pháp luật đại cương |
2 |
6 |
DHKH1032 |
Khoa học môi trường |
(2) |
7 |
DHSP1022 |
Tâm lý học đại cương |
(2) |
8 |
DHKH1042 |
Xã hội học đại cương |
(2) |
9 |
KTPT 5192 |
Quản lý nhà nước về kinh tế |
(2) |
10 |
KTPT 1012 |
Địa lý kinh tế |
(2) |
11 |
DHSP 1012 |
Tiếng việt trong soạn thảo văn bản |
(2) |
7.1.3. Ngoại ngữ |
7/7 |
||
12 |
DHNN1013 |
Tiếng Anh cơ bản 1 |
3 |
13 |
DHNN1022 |
Tiếng Anh cơ bản 2 |
2 |
14 |
DHNN1032 |
Tiếng Anh cơ bản 3 |
2 |
7.1.4. Toán - Tin học - Khoa học TN- công nghệ |
11/11 |
||
15 |
HTTT1012 |
Toán cao cấp 1 |
2 |
16 |
HTTT1022 |
Toán cao cấp 2 |
3 |
17 |
HTTT1103 |
Tin học đại cương |
3 |
18 |
HTTT1033 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
7.1.5. Giáo dục thể chất |
|
||
19 |
GDTC1015 |
Giáo dục thể chất |
|
7.1.6. Giáo dục quốc phòng |
|
||
20 |
GDQP1017 |
Giáo dục quốc phòng |
|
7.2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
86/127 |
||
7.2.1. Kiến thức cơ sở khối ngành |
6/6 |
||
21 |
KTPT2023 |
Kinh tế vi mô 1 |
3 |
22 |
KTPT2033 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
3 |
7.2.2. Kiến thức ngành |
64/88 |
||
7.2.2.1. Kiến thức cơ sở ngành |
23/33 |
||
23 |
HTTT4582 |
Thống kê nông nghiệp |
2 |
24 |
HTTT2053 |
Kinh tế lượng |
3 |
25 |
KTPT4133 |
Kinh tế nông nghiệp |
3 |
26 |
HTTT4403 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
3 |
27 |
KTPT1032 |
Phương pháp nghiên cứu |
3 |
28 |
QTKD3023 |
Quản trị học |
3 |
29 |
KTPT4142 |
Kinh tế lâm nghiệp |
(2) |
30 |
KTPT4232 |
Kinh tế nuôi trồng thuỷ sản |
(2) |
31 |
DHKH3073 |
Luật kinh tế |
(3) |
32 |
QTKD2013 |
Marketing căn bản |
(3) |
33 |
KTTC2013 |
Nguyên lý kế toán |
(3) |
34 |
KTTC2223 |
Tài chính tiền tệ 1 |
(3) |
7.2.2.2. Kiến thức chuyên sâu ngành |
41/55 |
||
35 |
QTKD3053 |
Quản trị tài chính |
3 |
36 |
KTPT4312 |
Phân tích chính sách nông nghiệp |
2 |
37 |
KTPT4242 |
Kế hoạch kinh doanh |
3 |
38 |
KTPT4302 |
Marketing nông nghiệp |
3 |
39 |
KTPT4332 |
Quản trị chất lượng trong nông nghiệp |
2 |
40 |
KTPT4433 |
Quản trị kinh doanh nông nghiệp |
3 |
41 |
QTKD4103 |
Quản trị rủi ro |
3 |
42 |
QTKD4123 |
Quản trị thương mại |
3 |
43 |
KTPT4422 |
Tài chính vi mô |
2 |
44 |
KTPT4372 |
Thị trường và giá cả |
3 |
45 |
QTKD4113 |
Quản trị sản xuất |
(3) |
46 |
QTKD4172 |
Quản trị thương hiệu |
(3) |
47 |
QTKD3033 |
Quản trị chiến lược |
(3) |
48 |
QTKD4143 |
Nghiệp vụ thương mại quốc tế |
(3) |
49 |
KTPT4282 |
Kinh tế nông hộ và trang trại |
(2) |
50 |
KTPT4212 |
Lập và phân tích dự án |
(3) |
51 |
QTKD4203 |
Đàm phán kinh doanh |
(3) |
52 |
QTKD5232 |
Thương mại điện tử |
(3) |
53 |
QTKD5243 |
Kinh doanh quốc tế |
(3) |
54 |
KTPT4442 |
thương mại và môi trường |
(2) |
7.2.3. Kiến thức bổ trợ |
5/15 |
||
55 |
KTPT3093 |
Kinh tế môi trường |
(3) |
56 |
DHNL5012 |
Chăn nuôi cơ bản |
(2) |
57 |
KTPT4152 |
Hệ thống nông nghiệp và tài nguyên |
(3) |
58 |
DHNL5032 |
Kỹ thuật trồng trọt |
(2) |
59 |
KTPT4252 |
Phân tích lợi ích chi phí |
(3) |
60 |
DHNL5022 |
Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản |
(2) |
7.2.4. Thực tập nghề nghiệp |
4/4 |
||
61 |
KTPT4504 |
Thực tập nghề nghiệp |
4 |
7.2.5. Khóa luận hoặc Chuyên đề cuối khóa |
7/14 |
||
62 |
KTPT4517 |
Thực tập làm Khóa luận cuối khóa |
7 |
63 |
KTPT4503 |
Chuyên đề tổng hợp Kinh doanh nông nghiệp |
2 |
64 |
KTPT4515 |
Thực tập làm Chuyên đề cuối khóa |
5 |
|
|
TỔNG CỘNG |
122/169 |
Ghi chú: - Các học phần có dấu ( ) là các học phần tự chọn. kiến thức bắt buộc 95 TC
- Chưa tính Giáo dục thể chất và Quốc phòng