CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Kinh tế

- Mã ngành: 7340121

- Tên chương trình đào tạo: KINH DOANH THƯƠNG MẠI

- Chuẩn đầu ra:

Về kiến thức:

- Hiểu rõ những nguyên lý căn bản về thương mại và kinh doanh thương mại

- Hiểu rõ cơ cấu tổ chức, các nguyên tắc tổ chức hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

- Nắm vững các văn bản pháp luật liên quan đến kinh doanh thương mại

- Hiểu rõ đặc điểm, phương thức hoạt động, quản lý của các loại hình doanh nghiệp thương mại và đặc điểm các ngành sản xuất kinh doanh

- Hiểu rõ cách thức và quy trình một nghiên cứu trong kinh doanh thương mại 

  Về kỹ năng:

- Có chứng chỉ tin học văn phòng và sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng phục vụ cho chuyên ngành học

- Sử dụng đạt trình độ B1 Châu Âu

- Kỹ năng làm việc theo nhóm

- Kỹ năng giao tiếp ứng xử, đàm phán

- Kỹ năng truyền đạt thông tin; thuyết trình

- Kỹ năng bán hàng, tiếp thị

- Khả năng nhận định cơ hội và khởi sự kinh doanh

- Khả năng xây dựng, phân tích và đánh giá các dự án kinh doanh thương mại

- Khả năng xây dựng chiến lược kinh doanh và lập kế hoạch kinh doanh cho doanh nghiệp.

- Khả năng tổng hợp, phân tích và đánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp

- Khả năng tổ chức, quản lí và điều hành các hoạt động kinh doanh

- Có khả năng soạn thảo và phân tích nội dung các loại hợp đồng kinh tế

- Kỹ năng tổng hợp, phân tích và giải quyết vấn đề trong lĩnh vực thương mại

Thái độ, hành vi và các giá trị giáo dục khác: Chuyên cần, cầu thị, hòa đồng, năng động, sáng tạo.

Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng làm việc trong các doanh nghiệp trong nước và quốc tế và các cơ quan quản lý ở các vị trí cụ thể: nhân viên và giám đốc các bộ phận, nghiên cứu đánh giá thị trường; hoặc có thể trở thành giảng viên, nghiên cứu viên trong các cơ sở đào tạo và nghiên cứu về kinh doanh thương mại.

2. Thời gian đào tạo: 4 năm.

3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 122/169 tín chỉ

4. Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và đào tạo.

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:

- Quy trình đào tạo theo tín chỉ.

- Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên cần tích luỹ tối thiểu 122 tín chỉ, trong đó phần bắt buộc 95 tín chỉ và phần tự chọn tối thiểu 27 tín chỉ.

6. Thang điểm:

- Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

- Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ: A, B, C, D, F, I, X.

- Chương trình đào tạo:

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

NGÀNH KINH DOANH THƯƠNG MẠI

(Ban hành kèm theo quyết định số 215/QĐ-ĐHH  ngày 18  tháng 2 năm 2014

của Giám đốc Đại học Huế)

 

Mã ngành:                 52340121

Loại hình đào tạo:    Chính quy

Đơn vị đào tạo:         Trường Đại học Kinh tế

 

1. Mục tiêu đào tạo

            Đào tạo Cử nhân Kinh doanh thương mại có trí tuệ và nhân cách tốt, có phương pháp tư duy khoa học, năng lực tổ chức và bản lĩnh kinh doanh cao. Cùng với những kiến thức chuyên môn vững chắc, hiện đại, người học có năng lực thực hành cao, có khả năng thích ứng trong môi trường kinh doanh quốc tế, dưới điều kiện làm việc áp lực cao, năng động và sáng tạo, quan hệ giao tiếp tốt, có khả năng tự lập.

Về kiến thức:

- Hiểu rõ những nguyên lý căn bản về thương mại và kinh doanh thương mại

- Hiểu rõ cơ cấu tổ chức, các nguyên tắc tổ chức hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

- Nắm vững các văn bản pháp luật liên quan đến kinh doanh thương mại

- Hiểu rõ đặc điểm, phương thức hoạt động, quản lý của các loại hình doanh nghiệp thương mại và đặc điểm các ngành sản xuất kinh doanh

- Hiểu rõ cách thức và quy trình một nghiên cứu trong kinh doanh thương mại 

  Về kỹ năng:

- Có chứng chỉ tin học văn phòng và sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng phục vụ cho chuyên ngành học

- Sử dụng đạt trình độ B1 Châu Âu

- Kỹ năng làm việc theo nhóm

- Kỹ năng giao tiếp ứng xử, đàm phán

- Kỹ năng truyền đạt thông tin; thuyết trình

- Kỹ năng bán hàng, tiếp thị

- Khả năng nhận định cơ hội và khởi sự kinh doanh

- Khả năng xây dựng, phân tích và đánh giá các dự án kinh doanh thương mại

- Khả năng xây dựng chiến lược kinh doanh và lập kế hoạch kinh doanh cho doanh nghiệp.

- Khả năng tổng hợp, phân tích và đánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp

- Khả năng tổ chức, quản lí và điều hành các hoạt động kinh doanh

- Có khả năng soạn thảo và phân tích nội dung các loại hợp đồng kinh tế

- Kỹ năng tổng hợp, phân tích và giải quyết vấn đề trong lĩnh vực thương mại

Thái độ, hành vi và các giá trị giáo dục khác: Chuyên cần, cầu thị, hòa đồng, năng động, sáng tạo.

Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp:

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng làm việc trong các doanh nghiệp trong nước và quốc tế và các cơ quan quản lý ở các vị trí cụ thể: nhân viên và giám đốc các bộ phận, nghiên cứu đánh giá thị trường; hoặc có thể trở thành giảng viên, nghiên cứu viên trong các cơ sở đào tạo và nghiên cứu về kinh doanh thương mại.

2. Thời gian đào tạo: 4 năm.

3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 122/169 tín chỉ

4. Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và đào tạo.

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:

- Quy trình đào tạo theo tín chỉ.

- Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên cần tích luỹ tối thiểu 122 tín chỉ, trong đó phần bắt buộc 95 tín chỉ và phần tự chọn tối thiểu 27 tín chỉ.

6. Thang điểm:

- Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

- Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ: A, B, C, D, F, I, X.

7. Nội dung chương trình

TT

Mã học phần

TÊN HỌC PHẦN

Số tín chỉ

7.1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

36/44

7.1.1. Lý luận chính trị

10

1

DHKH1022

Những nguyên lý căn bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

2

DHKH1023

Những nguyên lý căn bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

3

DHKH1112

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

4

DHKH1103

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

7.1.2. Khoa học xã hội – Nhân văn – Nghệ thuật

8/16

5

DHKH1062

Pháp luật đại cương

2

6

DHSP1022

Tâm lý học đại cương

(2)

7

DHSP1012

Tiếng việt trong soạn thảo văn bản

(2)

8

DHKH1042

Xã hội học đại cương

(2)

9

DHKH1032

Khoa học môi trường

(2)

10

KTPT5192

Quản lý nhà nước về kinh tế

(2)

11

KTPT1012

Địa lý kinh tế

(2)

12

KTPT1013

Lịch sử các học thuyết kinh tế 1

(2)

7.1.3. Ngoại ngữ

7

13

DHNN1013

Tiếng Anh cơ bản 1

3

14

DHNN1022

Tiếng Anh cơ bản 2

2

15

DHNN1032

Tiếng Anh cơ bản 3

2

7.1.4. Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ - Môi trường

11

16

HTTT1103

Tin học đại cương

3

17

HTTT1012

Toán cao cấp 1

2

18

HTTT1022

Toán cao cấp 2

3

19

HTTT1033

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

7.1.5. Giáo dục thể chất

 

20

GDTC1015

Giáo dục thể chất

 

7.1.6. Giáo dục quốc phòng – an ninh

 

21

GDQP1017

Giáo dục quốc phòng – an ninh

 

7.2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

86/125

7.2.1 Kiến thức cơ sở

6

22

KTPT2023

Kinh tế vi mô 1

3

23

KTPT2033

Kinh tế vĩ mô 1

3

7.2.2 Kiến thức ngành

60/75

7.2.2.1. Kiến thức chung của ngành

30

24

HTTT4403

Nguyên lí thống kê kinh tế

 3

25

HTTT2053

Kinh tế lượng

3

26

QTKD4403

Marketing căn bản

3

27

KTTC2013

Nguyên lý kế toán

3

28

QTKD3023

Quản trị học

3

29

QTKD3033

Quản trị chiến lược

3

30

QTKD3043

Quản trị nhân lực

3

31

QTKD3053

Quản trị tài chính

3

32

QTKD4363

Kinh tế thương mại

3

33

QTKD3063

Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh

3

7.2.2.2. Kiến thức chuyên sâu của ngành

30/45

34

QTKD4164

Quản trị bán lẻ           

3

35

QTKD4163

Quản trị chuỗi cung

3

36

QTKD4167

Kỹ thuật Nghiệp vụ ngoại thương 1

3

37

QTKD4168

Kỹ thuật Nghiệp vụ ngoại thương 2

3

38

QTKD5232

Thương mại điện tử

 3

39

QTKD4423

Quản trị doanh nghiệp Thương mại

 3

40

QTKD4166

Quản trị lực lượng bán hàng

(3)

41

QTKD4165

Kỹ năng bán hàng

(3)

42

QTKD4352

Kinh tế quốc tế

(3)

43

QTKD4203

Đàm phán kinh doanh

(3)

44

QTKD4042

Quản trị kênh phân phối

(3)

45

QTKD4205

Thương mại doanh nghiệp

(3)

46

QTKD5243

Kinh doanh quốc tế

(3)

47

QTKD4113

Nghiên cứu Marketing

(3)

48

QTKD4103

Quản trị quan hệ khách hàng

(3)

7.2.3. Kiến thức bổ trợ

9/26

49

QTKD4392

Marketing quốc tế

(3)

50

QTKD4403

Marketing  thương mại

(2)

51

QTKD4133

Quản trị dịch vụ

(3)

52

QTKD4193

Hành vi khách hàng

(3)

53

QTKD5222

Khởi sự doanh nghiệp

(3)

54

KTTC4162

Phân tích hoạt động  kinh doanh

(2)

55

KTPT4212

Lập và phân tích dự án đầu tư

(3)

56

QTKD4093

Quản trị chất lượng

(3)

57

HTTT3432

Thống kê kinh doanh

(2)

58

KTTC 4502

Kế toán doanh nghiệp

(2)

7.2.4. Thực tập nghề nghiệp

4/4

59

QTKD4424

Thực tập nghề nghiệp

4

7.2.5. Thực tập tốt nghiệp và làm khoá luận

7/14

60

QTKD4437

Thực tập làm Khóa luận cuối khóa

7

61

QTKD4273

Chuyên đề Quản trị Kinh doanh Thương mại

2

62

QTKD4282

Thực tập làm Chuyên đề cuối khóa

5

 

 

Tổng cộng

122/169

Ghi chú:  - Các học phần có dấu ( ) là các học phần tự chọn. Kiến thức bắt buộc: 95

                 - Chưa tính Giáo dục thể chất và Quốc phòng