- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Kinh tế
- Mã ngành: 7340115
- Tên chương trình đào tạo: MARKETING
- Chuẩn đầu ra:
Kiến thức:
- Hiểu rõ những nguyên lý căn bản về thị trường và kinh tế thị trường, những kiến thức cơ bản về kinh doanh và quản trị doanh nghiệp
- Hiểu rõ nguyên lý, cơ sở khoa học và các xu hướng marketing
- Hiểu rõ bản chất, nội dung, phương thức hoạt động marketing nói chung và ứng dụng trong doanh nghiệp.
- Nắm chắc phương pháp nghiên cứu và hoạt động quản trị marketing
Kỹ năng:
- Có chứng chỉ tin học văn phòng và sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng phục vụ cho chuyên ngành học
- Ngoại ngữ đạt trình độ B1 Châu Âu
- Kỹ năng làm việc theo nhóm
- Kỹ năng giao tiếp ứng xử, đàm phán
- Kỹ năng truyền đạt thông tin; thuyết trình
- Kỹ năng tiếp thị, bán hàng
- Khả năng nhận định cơ hội và phân tích thị trường
- Khả năng xây dựng chiến lược marketing và lập kế hoạch marketing cho doanh nghiệp.
- Kỹ năng tổng hợp, phân tích và giải quyết vấn đề trong lĩnh vực Marketing
Thái độ, hành vi và các giá trị giáo dục khác:Chuyên cần, cầu thị, năng động và hòa đồng.
Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng làm việc trong các doanh nghiệp trong nước và quốc tế và các cơ quan quản lí ở các vị trí cụ thể: nhân viên và giám đốc các bộ phận marketing, nghiên cứu đánh giá thị trường; hoặc có thể trở thành giảng viên, nghiên cứu viên trong các cơ sở đào tạo và nghiên cứu về Marketing.
Thời gian đào tạo: 4 năm.
Khối lượng kiến thức toàn khoá: 122/168 tín chỉ
Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
- Quy trình đào tạo theo tín chỉ.
- Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên cần tích luỹ tối thiểu 122 tín chỉ, trong đó phần bắt buộc 95 tín chỉ và phần tự chọn tối thiểu 27 tín chỉ.
Thang điểm:
- Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ: A, B, C, D, F, I, X.
- Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH MARKETING
(Ban hành kèm theo quyết định số 214/QĐ-ĐHH ngày 18 tháng 2 năm 2014
của Giám đốc Đại học Huế)
Mã ngành: 52340115
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Kinh tế
1. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo Cử nhân Marketing có trí tuệ và nhân cách tốt, có phương pháp tư duy khoa học, năng lực tổ chức và bản lĩnh kinh doanh cao. Cùng với những kiến thức chuyên môn vững chắc, hiện đaị, người học có năng lực thực hành cao, có khả năng thích ứng trong môi trường kinh doanh quốc tế, dưới điều kiện làm việc áp lực cao, năng động và sáng tạo, quan hệ giao tiếp tốt, có khả năng tự lập.
Kiến thức:
- Hiểu rõ những nguyên lý căn bản về thị trường và kinh tế thị trường, những kiến thức cơ bản về kinh doanh và quản trị doanh nghiệp
- Hiểu rõ nguyên lý, cơ sở khoa học và các xu hướng marketing
- Hiểu rõ bản chất, nội dung, phương thức hoạt động marketing nói chung và ứng dụng trong doanh nghiệp.
- Nắm chắc phương pháp nghiên cứu và hoạt động quản trị marketing
Kỹ năng:
- Có chứng chỉ tin học văn phòng và sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng phục vụ cho chuyên ngành học
- Ngoại ngữ đạt trình độ B1 Châu Âu
- Kỹ năng làm việc theo nhóm
- Kỹ năng giao tiếp ứng xử, đàm phán
- Kỹ năng truyền đạt thông tin; thuyết trình
- Kỹ năng tiếp thị, bán hàng
- Khả năng nhận định cơ hội và phân tích thị trường
- Khả năng xây dựng chiến lược marketing và lập kế hoạch marketing cho doanh nghiệp.
- Kỹ năng tổng hợp, phân tích và giải quyết vấn đề trong lĩnh vực Marketing
Thái độ, hành vi và các giá trị giáo dục khác:Chuyên cần, cầu thị, năng động và hòa đồng.
Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp: Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng làm việc trong các doanh nghiệp trong nước và quốc tế và các cơ quan quản lí ở các vị trí cụ thể: nhân viên và giám đốc các bộ phận marketing, nghiên cứu đánh giá thị trường; hoặc có thể trở thành giảng viên, nghiên cứu viên trong các cơ sở đào tạo và nghiên cứu về Marketing.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm.
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 122/168 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
- Quy trình đào tạo theo tín chỉ.
- Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên cần tích luỹ tối thiểu 122 tín chỉ, trong đó phần bắt buộc 95 tín chỉ và phần tự chọn tối thiểu 27 tín chỉ.
6. Thang điểm:
- Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ: A, B, C, D, F, I, X.
7. Nội dung chương trình
TT |
Mã học phần |
TÊN HỌC PHẦN |
Số tín chỉ |
7.1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
36/44 |
||
7.1.1. Lý luận chính trị |
10 |
||
1 |
DHKH1022 |
Những nguyên lý căn bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
2 |
DHKH 1023 |
Những nguyên lý căn bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
3 |
DHKH1112 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
4 |
DHKH1103 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
7.1.2. Khoa học xã hội – Nhân văn – Nghệ thuật |
8/16 |
||
5 |
DHKH1062 |
Pháp luật đại cương |
2 |
6 |
DHSP1022 |
Tâm lý học đại cương |
(2) |
7 |
DHSP 1012 |
Tiếng việt trong soạn thảo văn bản |
(2) |
8 |
DHKH1042 |
Xã hội học đại cương |
(2) |
9 |
DHKH1032 |
Khoa học môi trường |
(2) |
10 |
KTPT 5192 |
Quản lý nhà nước về kinh tế |
(2) |
11 |
KTPT 1012 |
Địa lý kinh tế |
(2) |
12 |
KTPT 1013 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế 1 |
(2) |
7.1.3. Ngoại ngữ |
7 |
||
13 |
DHNN1013 |
Tiếng Anh cơ bản 1 |
3 |
14 |
DHNN1022 |
Tiếng Anh cơ bản 2 |
2 |
15 |
DHNN1032 |
Tiếng Anh cơ bản 3 |
2 |
7.1.4. Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ - Môi trường |
11 |
||
16 |
HTTT1103 |
Tin học đại cương |
3 |
17 |
HTTT1012 |
Toán cao cấp 1 |
2 |
18 |
HTTT1022 |
Toán cao cấp 2 |
3 |
19 |
HTTT1033 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
7.1.5. Giáo dục thể chất |
|
||
20 |
GDTC1015 |
Giáo dục thể chất |
|
7.1.6. Giáo dục quốc phòng – an ninh |
|
||
21 |
GDQP1017 |
Giáo dục quốc phòng – an ninh |
|
7.2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
86/124 |
||
7.2.1 Kiến thức cơ sở |
6 |
||
22 |
KTPT2023 |
Kinh tế vi mô 1 |
3 |
23 |
KTPT2033 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
3 |
7.2.2 Kiến thức ngành |
60/74 |
||
7.2.2.1. Kiến thức chung của ngành |
30 |
||
24 |
HTTT 4403 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
3 |
25 |
HTTT2053 |
Kinh tế lượng |
3 |
26 |
QTKD2013 |
Marketing căn bản |
3 |
27 |
KTTC2013 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
28 |
QTKD3023 |
Quản trị học |
3 |
29 |
QTKD3033 |
Quản trị chiến lược |
3 |
30 |
QTKD3043 |
Quản trị nhân lực |
3 |
31 |
QTKD3053 |
Quản trị tài chính |
3 |
32 |
QTKD3073 |
Quản trị doanh nghiệp |
3 |
33 |
QTKD3063 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh |
3 |
7.2.2.2. Kiến thức chuyên sâu của ngành |
30/44 |
||
34 |
QTKD4083 |
Quản trị Marketing |
3 |
35 |
QTKD4093 |
Hành vi khách hàng |
3 |
36 |
QTKD4123 |
Marketing dịch vụ |
3 |
37 |
QTKD4113 |
Nghiên cứu Marketing |
3 |
38 |
QTKD4133 |
Quản trị thương hiệu |
3 |
39 |
QTKD4212 |
Quan hệ công chúng |
3 |
40 |
QTKD4124 |
Marketing chiến lược |
(3) |
41 |
QTKD5222 |
Truyền thông Marketing tích hợp (IMC) |
( 3) |
42 |
QTKD4103 |
Quản trị quan hệ khách hàng (CRM) |
(3) |
43 |
QTKD4125 |
Quản trị sản phẩm |
(3) |
44 |
QTKD4126 |
Quản trị giá |
(3) |
45 |
QTKD4127 |
Quản trị kênh phân phối |
(3) |
46 |
QTKD4128 |
E marketing |
(3) |
47 |
QTKD4152 |
Marketing thương mại |
(2) |
48 |
QTKD4172 |
Marketing quốc tế |
(3) |
7.2.3. Kiến thức bổ trợ |
9/26 |
||
49 |
QTKD 4502 |
Quản trị chất lượng |
(3) |
50 |
QTKD4193 |
Khởi sự doanh nghiệp |
(3) |
51 |
QTKD4203 |
Đàm phán kinh doanh |
(3) |
52 |
KTPT4212 |
Lập và phân tích dự án đầu tư |
(3) |
53 |
QTKD5243 |
Quản trị bán hàng |
(3) |
54 |
QTKD5232 |
Thương mại điện tử |
(3) |
55 |
QTKD4163 |
Quản trị chuỗi cung |
(3) |
56 |
QTKD 5243 |
Kinh doanh quốc tế |
(3) |
57 |
QTKD5262 |
Văn hóa, đạo đức kinh doanh |
(2) |
7.2.4. Thực tập nghề nghiệp |
4 |
||
58 |
QTKD4424 |
Thực tập nghề nghiệp |
4 |
7.2.5. Thực tập tốt nghiệp và làm khoá luận |
7/14 |
||
59 |
QTKD4437 |
Thực tập làm Khóa luận cuối khóa |
7 |
60 |
QTKD4273 |
Chuyên đề Marketing |
2 |
61 |
QTKD4282 |
Thực tập làm chuyên đề cuối khóa |
5 |
|
|
Tổng cộng |
122/168 |
Ghi chú: - Các học phần có dấu ( ) là các học phần tự chọn. kiến thức bắt buộc 95 TC
- Chưa tính Giáo dục thể chất và Quốc phòng