- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Kinh tế
- Mã ngành: 7340404
- Tên chương trình đào tạo: QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
- Chuẩn đầu ra:
Kiến thức:
- Hiểu rõ những nguyên lý căn bản về quản trị kinh doanh và doanh nghiệp
- Hiểu biết sâu sắc về con người nói chung và nhân lực nói riêng
- Hiểu rõ cơ cấu tổ chức, các nguyên tắc tổ chức hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
- Nắm vững các văn bản pháp luật liên quan đến đến lao động, nguồn nhân lực
- Hiểu rõ nguyên lý, nguyên tắc, nội dung, phương pháp quản trị nguồn nhân lực
- Hiểu rõ cách thức và quy trình quản trị nhân lực trong doanh nghiệp
Về kỹ năng:
- Có chứng chỉ tin học văn phòng và sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng phục vụ cho chuyên ngành học
- Ngoại ngữ Tiếng Anh trình độ B1 (khung tham chiếu Châu Âu) hoặc ngoại ngữ khác theo quy định có trình độ tương đương.
- Kỹ năng làm việc theo nhóm;
- Kỹ năng giao tiếp ứng xử, đàm phán, thuyết trình;
- Kỹ năng hoạch định chiến lược và lập kế hoạch nguồn nhân lực;
- Kỹ năng soạn thảo văn bản;
- Khả năng xây dựng, phân tích và đánh giá các chính sách liên quan đến lao động;
- Khả năng tổng hợp, phân tích và đánh giá tình hình nhân lực của doanh nghiệp;
- Kỹ năng tổng hợp, phân tích và giải quyết vấn đề trong lĩnh vực quản lý nhân lực;
Thái độ, hành vi và các giá trị giáo dục khác: Tích cực, chăm chỉ, năng động, sáng tạo, nghiêm túc.
Vị trí và khả năng làm việc khi tốt nghiệp:
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng đảm nhận các công việc trong các lĩnh vực:
- Quản trị, tư vấn, tuyển dụng nguồn nhân lực tại các loại hình doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức trong và ngoài nước.
- Quản lý, đào tạo, huấn luyện, duy trì và phát triển nguồn nhân lực doanh nghiệp, các cơ quan, tổ chức khác nhau.
- Có khả năng tổ chức và điều hành công việc hành chính văn phòng trong doanh nghiệp, cơ quan.
- Đảm nhận các công việc kinh doanh và xúc tiến khách hàng của các công ty cung ứng nguồn nhân lực;
- Quản trị tiền lương và các chế độ, chính sách cho người lao động;
- Có khả năng đảm nhận các vị trí quản lý như: trưởng phòng nhân sự, trưởng phòng hành chính, trưởng các văn phòng đại diện, thư ký, trợ lý.
Thời gian đào tạo: 4 năm.
Khối lượng kiến thức toàn khoá: 122/167 tín chỉ
Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
- Quy trình đào tạo theo tín chỉ.
- Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên cần tích luỹ tối thiểu 122 tín chỉ, trong đó phần bắt buộc 95 tín chỉ và phần tự chọn tối thiểu 27 tín chỉ.
Thang điểm:
- Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ: A, B, C, D, F, I, X.
- Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
(Ban hành kèm theo quyết định số 229/QĐ-ĐHH ngày 19 tháng 2 năm 2014
của Giám đốc Đại học Huế)
Mã ngành: 52340404
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Kinh tế
1. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo Cử nhân Quản trị nhân lực có trí tuệ và nhân cách tốt, có phương pháp tư duy khoa học, năng lực tổ chức và bản lĩnh kinh doanh cao. Cùng với những kiến thức chuyên môn vững chắc, hiện đaị, người học có năng lực thực hành cao, có khả năng thích ứng trong môi trường kinh doanh quốc tế, dưới điều kiện làm việc áp lực cao, năng động và sáng tạo, quan hệ giao tiếp tốt, có khả năng tự lập.
Về kiến thức:
- Hiểu rõ những nguyên lý căn bản về quản trị kinh doanh và doanh nghiệp
- Hiểu biết sâu sắc về con người nói chung và nhân lực nói riêng
- Hiểu rõ cơ cấu tổ chức, các nguyên tắc tổ chức hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
- Nắm vững các văn bản pháp luật liên quan đến đến lao động, nguồn nhân lực
- Hiểu rõ nguyên lý, nguyên tắc, nội dung, phương pháp quản trị nguồn nhân lực
- Hiểu rõ cách thức và quy trình quản trị nhân lực trong doanh nghiệp
Về kỹ năng:
- Có chứng chỉ tin học văn phòng và sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng phục vụ cho chuyên ngành học
- Ngoại ngữ Tiếng Anh trình độ B1 (khung tham chiếu Châu Âu) hoặc ngoại ngữ khác theo quy định có trình độ tương đương.
- Kỹ năng làm việc theo nhóm;
- Kỹ năng giao tiếp ứng xử, đàm phán, thuyết trình;
- Kỹ năng hoạch định chiến lược và lập kế hoạch nguồn nhân lực;
- Kỹ năng soạn thảo văn bản;
- Khả năng xây dựng, phân tích và đánh giá các chính sách liên quan đến lao động;
- Khả năng tổng hợp, phân tích và đánh giá tình hình nhân lực của doanh nghiệp;
- Kỹ năng tổng hợp, phân tích và giải quyết vấn đề trong lĩnh vực quản lý nhân lực;
Thái độ, hành vi và các giá trị giáo dục khác: Tích cực, chăm chỉ, năng động, sáng tạo, nghiêm túc.
Cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng đảm nhận các công việc trong các lĩnh vực:
- Quản trị, tư vấn, tuyển dụng nguồn nhân lực tại các loại hình doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức trong và ngoài nước.
- Quản lý, đào tạo, huấn luyện, duy trì và phát triển nguồn nhân lực doanh nghiệp, các cơ quan, tổ chức khác nhau.
- Có khả năng tổ chức và điều hành công việc hành chính văn phòng trong doanh nghiệp, cơ quan.
- Đảm nhận các công việc kinh doanh và xúc tiến khách hàng của các công ty cung ứng nguồn nhân lực;
- Quản trị tiền lương và các chế độ, chính sách cho người lao động;
- Có khả năng đảm nhận các vị trí quản lý như: trưởng phòng nhân sự, trưởng phòng hành chính, trưởng các văn phòng đại diện, thư ký, trợ lý.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm.
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 122/167 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
- Quy trình đào tạo theo tín chỉ.
- Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên cần tích luỹ tối thiểu 122 tín chỉ, trong đó phần bắt buộc 95 tín chỉ và phần tự chọn tối thiểu 27 tín chỉ.
6. Thang điểm:
- Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ: A, B, C, D, F, I, X.
7. Nội dung chương trình
TT |
Mã học phần |
TÊN HỌC PHẦN |
Số tín chỉ |
7.1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
36/44 |
||
7.1.1. Lý luận chính trị |
10 |
||
1 |
DHKH1022 |
Những nguyên lý căn bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
2 |
DHKH 1023 |
Những nguyên lý căn bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
3 |
DHKH1112 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
4 |
DHKH1103 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
7.1.2. Khoa học xã hội – Nhân văn – Nghệ thuật |
8/16 |
||
5 |
DHKH1062 |
Pháp luật đại cương |
2 |
6 |
DHSP1022 |
Tâm lý học đại cương |
(2) |
7 |
DHSP 1012 |
Tiếng việt trong soạn thảo văn bản |
(2) |
8 |
DHKH1042 |
Xã hội học đại cương |
(2) |
9 |
DHKH1032 |
Khoa học môi trường |
(2) |
10 |
KTPT 5192 |
Quản lý nhà nước về kinh tế |
(2) |
11 |
KTPT 1012 |
Địa lý kinh tế |
(2) |
12 |
KTPT 1013 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế 1 |
(2) |
7.1.3. Ngoại ngữ |
7 |
||
13 |
DHNN1013 |
Tiếng Anh cơ bản 1 |
3 |
14 |
DHNN1022 |
Tiếng Anh cơ bản 2 |
2 |
15 |
DHNN1032 |
Tiếng Anh cơ bản 3 |
2 |
7.1.4. Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ - Môi trường |
11 |
||
16 |
HTTT1103 |
Tin học đại cương |
3 |
17 |
HTTT1012 |
Toán cao cấp 1 |
2 |
18 |
HTTT1022 |
Toán cao cấp 2 |
3 |
19 |
HTTT1033 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
7.1.5. Giáo dục thể chất |
|
||
20 |
GDTC1015 |
Giáo dục thể chất |
|
7.1.6. Giáo dục quốc phòng – an ninh |
|
||
21 |
GDQP1017 |
Giáo dục quốc phòng – an ninh |
|
7.2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
86/123 |
||
7.2.1 Kiến thức cơ sở |
6 |
||
22 |
KTPT2023 |
Kinh tế vi mô 1 |
3 |
23 |
KTPT2033 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
3 |
7.2.2 Kiến thức ngành |
66/75 |
||
7.2.2.1. Kiến thức chung của ngành |
30 |
||
24 |
HTTT 4403 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
3 |
25 |
HTTT2053 |
Kinh tế lượng |
3 |
26 |
QTKD2013 |
Marketing căn bản |
3 |
27 |
KTTC2013 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
28 |
QTKD3023 |
Quản trị học |
3 |
29 |
QTKD3033 |
Quản trị chiến lược |
3 |
30 |
QTKD3043 |
Quản trị nhân lực |
3 |
31 |
QTKD3053 |
Quản trị tài chính |
3 |
32 |
QTKD4103 |
Kinh tế nguồn nhân lực |
3 |
33 |
QTKD3063 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh |
3 |
7.2.2.2. Kiến thức chuyên sâu của ngành |
30/45 |
||
34 |
QTKD4163 |
Tổ chức lao động khoa học I |
3 |
35 |
QTKD4164 |
Tổ chức lao động khoa học II |
3 |
36 |
QTKD4143 |
Tuyển dụng, đào tạo và phát triển NNL |
3 |
37 |
QTKD4165 |
Quản lý nguồn nhân lực công |
3 |
38 |
QTKD4583 |
Quản trị tiền lương |
3 |
39 |
QTKD4212 |
Hành vi tổ chức |
3 |
40 |
QTKD4572 |
Quản trị văn phòng |
(3) |
41 |
QTKD4166 |
Quản trị nguồn nhân lực quốc tế |
(3) |
42 |
QTKD4123 |
Quản trị thương mại |
(3) |
43 |
QTKD3073 |
Quản trị doanh nghiệp |
(3) |
44 |
QTKD4133 |
Quản trị dịch vụ |
(3) |
45 |
QTKD4203 |
Đàm phán kinh doanh |
(3) |
46 |
QTKD4083 |
Quản trị Marketing |
(3) |
47 |
QTKD4113 |
Quản trị sản xuất |
(3) |
48 |
QTKD4093 |
Quản trị chất lượng |
(3) |
7.2.3. Kiến thức bổ trợ |
9/24 |
||
49 |
QTKD4193 |
Hành vi khách hàng |
(3) |
50 |
QTKD5222 |
Khởi sự doanh nghiệp |
(3) |
51 |
KTTC4162 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
(2) |
52 |
KTPT4212 |
Lập và phân tích dự án đầu tư |
(3) |
53 |
QTKD4172 |
Quản trị thương hiệu |
(3) |
54 |
HTTT3432 |
Thống kê kinh doanh 1 |
(2) |
55 |
QTKD4103 |
Quản trị rủi ro |
(3) |
56 |
QTKD5262 |
Văn hóa, đạo đức kinh doanh |
(2) |
57 |
DHKH 3073 |
Luật kinh tế |
(3) |
7.2.4. Thực tập nghề nghiệp |
4 |
||
58 |
QTKD4424 |
Thực tập nghề nghiệp |
4 |
7.2.5. Thực tập tốt nghiệp và làm khoá luận |
7/14 |
||
59 |
QTKD4437 |
Thực tập làm Khóa luận cuối khóa |
7 |
60 |
QTKD4273 |
Chuyên đề Quản trị nhân lực |
2 |
61 |
QTKD4282 |
Thực tập làm Chuyên đề cuối khóa |
5 |
|
|
Tổng cộng |
122/167 |
Ghi chú: - Các học phần có dấu ( ) là các học phần tự chọn.
- Chưa tính Giáo dục thể chất và Quốc phòng