CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Kinh tế

- Mã ngành: 7340302

- Tên chương trình đào tạo: KIỂM TOÁN

- Chuẩn đầu ra:

Sinh viên sau khi hoàn tất chương trình đào tạo ngành Kiểm toán cần đạt được những kiến thức, kỹ năng và các giá trị giáo dục sau đây:

Kiến thức:

- Hiểu nguyên lý căn bản về kinh tế, quản lý và tài chính

- Hiểu hệ thống văn bản pháp luật liên quan đến kiểm toán.

- Giải thích được quan điểm và nguyên lý căn bản về kế toán và kiểm toán.

Kỹ năng:

- Đạt trình độ tiếng Anh tối thiểu B1 khung tham chiếu Châu Âu hoặc ngoại ngữ khác tương đương theo qui định.

- Sử dụng công nghệ thông tin để thu thập, xử lý và phân tích thông tin liên quan đến cuộc kiểm toán.

- Khả năng lập kế hoạch, thực hiện các cuộc kiểm toán.

- Khả năng phân tích và đưa ra những kết luận phù hợp về những vấn đề về kiểm toán dựa trên những cơ sở dữ liệu khác trong một đơn vị.

- Khả năng làm việc theo các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kiểm toán.

Thái độ, hành vi và các giá trị giáo dục khác:

- Phong cách làm việc chuyên nghiệp, khoa học và hiệu quả.

Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:

Sinh viên tốt nghiệp ngành Kiểm toán có thể làm việc tại các công ty kiểm toán, đơn vị kiểm toán nhà nước và các bộ phận kiểm toán nội bộ trong các tổ chức; hoặc có thể trở thành giảng viên, nghiên cứu viên trong các cơ sở đào tạo và nghiên cứu trong lĩnh vực kiểm toán, có thể tiếp tục học lên các bậc cao hơn (thạc sĩ hoặc tiến sĩ).

Thời gian đào tạo: 4 năm

Khối lượng kiến thức toàn khóa: 122/163 tín chỉ 

Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo quy chế tuyển sinh Đại học, cao đẳng hệ chính quy  của Bộ Giáo dục  & Đào tạo

Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

- Quy trình đào tạo theo tín chỉ.

- Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên phải tích luỹ đủ 122 tín chỉ trong đó phần bắt buộc 91 tín chỉ và phần tự chọn tối thiểu 31 tín chỉ.

Thang điểm

- Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 ( từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

-  Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ: A, B, C, D, F, I, X.

- Chương trình đào tạo:

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

NGÀNH KIỂM TOÁN

(Ban hành kèm theo quyết định số 216/QĐ-ĐHH  ngày 18  tháng 2 năm 2014

của Giám đốc Đại học Huế)

 

Mã ngành:                 52340302

Loại hình đào tạo:    Chính quy

Đơn vị đào tạo:         Trường Đại học Kinh tế

 

1. Mục tiêu đào tạo

 Đào tạo cử nhân Kiểm toán có phẩm chất chính trị và đạo đức tốt, có kiến thức cơ bản về kinh tế-xã hội, pháp luật, quản lý doanh nghiệp, nắm vững kiến thức chuyên sâu về kiểm toán.

Sinh viên sau khi hoàn tất chương trình đào tạo ngành Kiểm toán cần đạt được những kiến thức, kỹ năng và các giá trị giáo dục sau đây:

Kiến thức:

- Hiểu nguyên lý căn bản về kinh tế, quản lý và tài chính

- Hiểu hệ thống văn bản pháp luật liên quan đến kiểm toán.

- Giải thích được quan điểm và nguyên lý căn bản về kế toán và kiểm toán.

Kỹ năng:

- Đạt trình độ tiếng Anh tối thiểu B1 khung tham chiếu Châu Âu hoặc ngoại ngữ khác tương đương theo qui định.

- Sử dụng công nghệ thông tin để thu thập, xử lý và phân tích thông tin liên quan đến cuộc kiểm toán.

- Khả năng lập kế hoạch, thực hiện các cuộc kiểm toán.

- Khả năng phân tích và đưa ra những kết luận phù hợp về những vấn đề về kiểm toán dựa trên những cơ sở dữ liệu khác trong một đơn vị.

- Khả năng làm việc theo các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kiểm toán.

Thái độ, hành vi và các giá trị giáo dục khác:

- Phong cách làm việc chuyên nghiệp, khoa học và hiệu quả.

Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:

Sinh viên tốt nghiệp ngành Kiểm toán có thể làm việc tại các công ty kiểm toán, đơn vị kiểm toán nhà nước và các bộ phận kiểm toán nội bộ trong các tổ chức; hoặc có thể trở thành giảng viên, nghiên cứu viên trong các cơ sở đào tạo và nghiên cứu trong lĩnh vực kiểm toán, có thể tiếp tục học lên các bậc cao hơn (thạc sĩ hoặc tiến sĩ).

2. Thời gian đào tạo: 4 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 122/163 tín chỉ 

4. Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo quy chế tuyển sinh Đại học, cao đẳng hệ chính quy  của Bộ Giáo dục  & Đào tạo

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

- Quy trình đào tạo theo tín chỉ.

- Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên phải tích luỹ đủ 122 tín chỉ trong đó phần bắt buộc 91 tín chỉ và phần tự chọn tối thiểu 31 tín chỉ.

6. Thang điểm

- Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 ( từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

-  Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ: A, B, C, D, F, I, X.

7. Nội dung chương trình

TT

Mã học phần

TÊN HỌC PHẦN

Số Tín chỉ

7.1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

36/42

7.1.1. Lý luận chính trị

10

1

DHKH1022

Những nguyên lý căn bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

2

DHKH1023

Những nguyên lý căn bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

3

DHKH1112

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

4

DHKH1103

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

7.1.2. Khoa học xã hội – Nhân văn – Nghệ thuật

14

5

DHKH1062

Pháp luật đại cương

2

6

KTPT5192

Quản lý nhà nước về kinh tế

(2)

7

DHSP1022

Tâm lý học đại cương

(2)

8

KTPT1012

Địa lý kinh tế

(2)

9

DHKH1032

Khoa học môi trường

(2)

10

DHKH1042

Xã hội học đại cương

(2)

11

DHSP1012

Tiếng Việt trong soạn thảo văn bản

(2)

7.1.3. Ngoại ngữ

7

12

DHNN1013

Tiếng Anh cơ bản 1

3

13

DHNN1022

Tiếng Anh cơ bản 2

2

14

DHNN1032

Tiếng Anh cơ bản 3

2

7.1.4. Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ - Môi trường

11

15

HTTT1012

Toán cao cấp 1

2

16

HTTT1022

Toán cao cấp 2

3

17

HTTT1033

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

18

HTTT1103

Tin học đại cương

3

7.1.5. Giáo dục thể chất

 

19

GDTC1015

Giáo dục thể chất

 

7.1.6. Giáo dục quốc phòng – an ninh

 

20

GDQP1017

Giáo dục quốc phòng – an ninh

 

7.2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

86/121

7.2.1 Kiến thức cơ sở

21/21

21

QTKD3023

Quản trị học

3

22

KTPT2023

Kinh tế vi mô 1

3

23

KTPT2033

Kinh tế vĩ mô 1

3

24

DHKH3073

Luật kinh tế

3

25

KTTC2223

Tài chính - tiền tệ 1

3

26

KTTC2013

Nguyên lý kế toán

3

27

KTTC2184

Kiểm toán đại cương

3

7.2.2 Kiến thức ngành

46/56

7.2.2.1. Kiến thức chung của ngành

18/18

28

KTTC3024

Kế toán tài chính 1

3

29

KTTC3063

Kế toán quản trị

3

30

KTTC3113

Kiểm toán báo cáo tài chính 1

3

31

KTTC3123

Kiểm toán báo cáo tài chính 2

3

32

KTTC3083

Hệ thống thông tin kế toán 1

3

33

KTTC3253

Tài chính doanh nghiệp 1

3

7.2.2.2. Kiến thức chuyên sâu của ngành

28/38

34

KTTC4203

Kiểm toán hoạt động

3

35

KTTC4142

Chuẩn mực kế toán

2

36

KTTC4572

Kiểm soát nội bộ

3

37

KTTC4143

Chuẩn mực kiểm toán

3

38

KTTC4102

Kế toán chi phí 1

2

39

KTTC3073

Kế toán thuế 1

3

40

KTTC4212

Kiểm soát quản lý

2

41

KTTC4172

Chuyên đề kiểm toán

(3)

42

KTTC3072

Kế toán thuế 2

(2)

43

KTTC4092

Hệ thống thông tin kế toán 2

(2)

44

KTTC4033

Kế toán tài chính 2

(3)

45

KTTC4112

Kế toán ngân hàng

(2)

46

KTTC4123

Kế toán hành chính sự nghiệp

(3)

47

KTTC4133

Kế toán quốc tế

(3)

48

KTTC4382

Phân tích tài chính

(2)

7.2.3. Kiến thức bổ trợ

8/26

49

KTTC4243

Phương pháp nghiên cứu khoa học

(3)

50

QTKD3073

Quản trị doanh nghiệp

(3)

51

KTTC5392

Thẩm định tài chính dự án

(2)

52

KTTC5303

Tài chính công

(3)

53

KTTC5353

Thị trường chứng khoán

(3)

54

KTTC4343

Quản lý thuế

(2)

55

QTKD2013

Marketing căn bản

(3)

56

LUA3073

Luật doanh nghiệp

(2)

57

HTTT4403

Nguyên lý thống kê kinh tế

(3)

58

KTCT2062

Lịch sử các học thuyết kinh tế

(2)

7.2.4. Thực tập nghề nghiệp

4/4

59

KTTC4454

Thực tập nghề nghiệp

4

7.2.5. Thực tập tốt nghiệp và làm khoá luận

7/14

60

KTTC4467

Thực tập làm Khóa luận cuối khóa

7

61

KTTC4465

Thực tập làm Chuyên đề cuối khóa

5

62

KTTC4462

Chuyên đề tổng hợp

2

 

 

Tổng cộng

122/163

Ghi chú:  - Các học phần có dấu ( ) là các học phần tự chọn.

                 - Chưa tính Giáo dục thể chất và Quốc phòng