- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Nghệ thuật
- Mã ngành: 7210403
- Tên chương trình đào tạo: THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
- Chuẩn đầu ra:
- Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
(Ban hành theo Quyết định số 04/QĐ-ĐHH ngày 03 tháng 01 năm 2014
của Giám đốc Đại học Huế)
Ngành đào tạo : Thiết kế Đồ họa (Applied Arts)
Mã ngành đào tạo : 52210403
Loại hình đào tạo : Chính quy
Đơn vị đào tạo : Trường Đại học nghệ thuật
I.MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1.1. Mục tiêu chung:
Chương trình khung giáo dục đại học ngành Thiết kế Đồ hoạ trình độ đại học nhằm đào tạo cử nhân ngành Thiết kế Đồ họa có trình độ và khả năng sáng tạo, thiết kế tác phẩm đồ họa đồng thời phục vụ những hoạt động Mỹ thuật ứng dụng khác của xã hội. Sinh viên tốt nghiệp được bổ sung chương trình quy định về kiến thức sư phạm, đủ điều kiện giảng dạy tại các cơ sở đào tạo nhóm Mỹ thuật ứng dụng.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
1.2.1. Phẩm chất đạo đức:
Có lập trường tư tưởng vững vàng, có đạo đức và nếp sống lành mạnh, có lòng say mê yêu nghề. Nắm vững chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước, đặc biệt trên lính vực Văn hoá nghệ thuật.
1.2.2. Kiến thức:
Có khả năng tư duy hình tượng nghệ thuật, có trình độ cơ bản vững vàng, có năng lực sáng tạo trong sáng tác thiết kế đồ họa.
1.2.3. Kỹ năng:
Sau khi tốt nghiệp, cử nhân ngành Thiết kế Đồ họa có thể sáng tác, thiết kế đồ họa công thương nghiệp, đồ họa văn hoá có kỹ thuật và mỹ thuật, đáp ứng nhu cầu của nhóm ngành Mỹ thuật ứng dụng.
II. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
2.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế:
- Khối lượng kiến thức tối thiểu: 260 đơn vị học trình, chưa kể phần nội dung Giáo dục Thể chất (5 đvht) và Giáo dục quốc phòng – an ninh (165 tiết).
- Thời gian đào tạo: 5 năm
2.2. Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo:
2.2.1 |
Kiến thức giáo dục đại cương tối thiểu (chưa kể Giáo dục Thể chất và Quốc phòng ) |
72 |
2.2.2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp tối thiểu |
188 |
|
Kiến thức cơ sở ngành và kiến thức chung ngành |
69 |
|
Kiến thức chuyên sâu ngành |
85 |
|
Thực tập nghề nghiệp |
19 |
|
Khoá luận – Đồ án tốt nghiệp |
15 |
III. KHỐI KIẾN THỨC BẮT BUỘC:
3.1/ Danh mục các học phần bắt buộc:
Stt |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số |
|
ĐVHT |
||||
|
|
|
I. KIẾN THỨC GD ĐẠI CƯƠNG |
72 |
|
|
|
1.1. Khoa học Mác-Lênin |
15 |
1 |
1 |
D210403.113CMLN |
Những NLCB của CN Mác Lênin P1 |
3 |
2 |
2 |
D210403.125CMLN |
Những NLCB của CN Mác Lênin P2 |
5 |
3 |
3 |
D210403.133THCM |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
3 |
4 |
4 |
D210403.144ĐCSV |
Đường lối CM của Đảng CSVN |
4 |
|
|
|
1.2. Khoa học xã hội |
6 |
5 |
1 |
D210403.153THPĐ |
Lịch sử triết học phương Đông |
3 |
6 |
2 |
D210403.163THPT |
Lịch sử triết học phương Tây |
3 |
|
|
|
1.3. Khoa học tự nhiên |
3 |
7 |
1 |
D210403.173THĐC |
Tin học đại cương |
3 |
|
|
|
1.4. Ngoại ngữ |
10 |
8 |
1 |
D210403.182AVAN |
Anh văn 1 |
2 |
9 |
2 |
D210403.192AVAN |
Anh văn 2 |
2 |
10 |
3 |
D210403.1103AVAN |
Anh văn 3 |
3 |
11 |
4 |
D210403.1113AVAN |
Anh văn 4 |
3 |
|
|
|
1.5. Khoa học nhân văn-Nghệ thuật |
38 |
12 |
1 |
D210403.1124CSVH |
Cơ sở văn hóa VN |
4 |
13 |
2 |
D210403.1133MHĐC |
Mỹ học đại cương |
3 |
14 |
3 |
D210403.1143NTĐC |
Nghệ thuật học đại cương |
3 |
15 |
4 |
D210403.11DNCKH |
Ph.pháp Nghiên cứu khoa học |
2 |
16 |
5 |
D210403.1162VHNĐ |
Đường lối VH-VN của Đảng |
2 |
17 |
6 |
D210403.1174AVCN |
Anh văn chuyên ngành |
4 |
18 |
7 |
D210403.1182MTVN |
Lịch sử Mỹ thuật Việt Nam 1 |
2 |
19 |
8 |
D210403.1192MTVN |
Lịch sử Mỹ thuật Việt Nam 2 |
2 |
20 |
9 |
D210403.1203MTTG |
Lịch sử Mỹ thuật Thế giới 1 |
3 |
21 |
10 |
D210403.1213MTTG |
Lịch sử Mỹ thuật Thế giới 2 |
3 |
22 |
11 |
D210403.1223TMCN |
Thẩm mỹ Công nghiệp |
3 |
23 |
12 |
D210403.1233MTUD |
Lịch sử Mỹ thuật ứng dụng |
3 |
24 |
13 |
D210403.1242KHLĐ |
Khoa học lao động (Ergoromie) |
2 |
25 |
14 |
D210403.12DMAKE |
Nhập môn Marketing |
2 |
|
|
|
1.6. Giáo dục thể chất (5 Đvht) |
|
26 |
1 |
D210403.1262GDTC |
Giáo dục thể chất 1 |
2 |
27 |
2 |
D210403.1273GDTC |
Giáo dục thể chất 2 |
3 |
|
|
|
1.7. Giáo dục quốc phòng (165 Tiết) |
|
28 |
1 |
|
Giáo dục QP |
|
|
|
|
II. KIẾN THỨC GD CH.NGHIỆP |
173 |
|
|
|
2.1. Kiến thức cơ sở ngành |
14 |
29 |
1 |
D210403.2292GPTH |
Giải phẫu tạo hình 1 |
2 |
30 |
2 |
D210403.2302GPTH |
Giải phẫu tạo hình 2 |
2 |
31 |
3 |
D210403.2312GPTH |
Giải phẫu tạo hình 3 |
2 |
32 |
4 |
D210403.2322ĐLXG |
Định luật xa gần 1 |
2 |
33 |
5 |
D210403.2332ĐLXG |
Định luật xa gần 2 |
2 |
34 |
6 |
D210403.2342ĐHOA |
Đạc họa |
2 |
35 |
7 |
D210403.23DMTCO |
Nghiên cứu Mỹ thuật cổ |
2 |
|
|
|
2.2. Kiến thức chung ngành |
74 |
36 |
2 |
D210403.2365HHOA |
Hình họa 1 |
5 |
37 |
3 |
D210403.2375HHOA |
Hình họa 2 |
5 |
38 |
4 |
D210403.2385HHOA |
Hình họa 3 |
5 |
39 |
5 |
D210403.2395HHOA |
Hình họa 4 |
5 |
40 |
6 |
D210403.2405HHOA |
Hình họa 5 |
5 |
41 |
7 |
D210403.2415HHOA |
Hình họa 6 |
5 |
42 |
8 |
D210403.2425HHOA |
Hình họa 7 |
5 |
43 |
9 |
D210403.2435CSTH |
Cơ sở tạo hình 1 |
5 |
44 |
10 |
D210403.2445CSTH |
Cơ sở tạo hình 2 |
5 |
45 |
11 |
D210403.2455NLTG |
Nguyên lý thị giác 1 |
5 |
46 |
12 |
D210403.2465NLTG |
Nguyên lý thị giác 2 |
5 |
47 |
13 |
D210403.2474TNTT |
Thâm nhập thực tế 1 |
4 |
48 |
14 |
D210403.2484TNTT |
Thâm nhập thực tế 2 |
4 |
49 |
15 |
D210403.2495TNTT |
Thâm nhập thực tế 3 |
5 |
50 |
16 |
D210403.2506TNTT |
Thâm nhập thực tế 4 |
6 |
|
|
|
2.3.Kiến thức chuyên ngành |
85 |
51 |
1 |
D210403.2513NLTK |
Các nguyên lý thiết kế đồ họa |
3 |
52 |
2 |
D210403.2D3KTĐH |
Kỹ thuật đồ họa thủ công |
3 |
53 |
3 |
D210403.2533PSTK |
Ph.pháp sáng tác thiết kế đồ họa |
3 |
54 |
4 |
D210403.2543NLIO |
Nguyên lý in Offset |
3 |
55 |
5 |
D210403.25DNGTC |
Nghệ thuật chữ |
2 |
56 |
6 |
D210403.2563ĐOHA |
Đồ họa ảnh (nhiếp ảnh) |
3 |
57 |
7 |
D210403.2573ĐHVT |
Đồ họa vi tính 1 |
3 |
58 |
8 |
D210403.2583ĐHVT |
Đồ họa vi tính 2 |
3 |
59 |
9 |
D210403.2593ĐHVT |
Đồ họa vi tính 3 |
3 |
60 |
10 |
D210403.2605STTK |
Sáng tác thiết kế 1 |
5 |
61 |
11 |
D210403.2615STTK |
Sáng tác thiết kế 2 |
5 |
62 |
12 |
D210403.2625STTK |
Sáng tác thiết kế 3 |
5 |
63 |
13 |
D210403.2635STTK |
Sáng tác thiết kế 4 |
5 |
64 |
14 |
D210403.2645STTK |
Sáng tác thiết kế 5 |
5 |
65 |
15 |
D210403.2655STTK |
Sáng tác thiết kế 6 |
5 |
66 |
16 |
D210403.2665STTK |
Sáng tác thiết kế 7 |
5 |
67 |
17 |
D210403.2675STTK |
Sáng tác thiết kế 8 |
5 |
68 |
18 |
D210403.2685STTK |
Sáng tác thiết kế 9 |
5 |
69 |
19 |
D210403.2695STTK |
Sáng tác thiết kế 10 |
5 |
70 |
20 |
D210403.2704STTK |
Sáng tác thiết kế sản phẩm đồng bộ * |
4 |
71 |
21 |
D210403.2715ĐATT |
Đồ án tiền tốt nghiệp |
5 |
|
|
|
III. THI TỐT NGHIỆP |
15 |
72 |
1 |
D210403.3725KLTN |
Khóa luận |
5 |
73 |
2 |
D210403.37310ĐATN |
Đồ án |
10 |
|
|
|
Tổng cộng toàn khóa (*) |
260 |