CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Nghệ thuật

- Mã ngành: 7210404

- Tên chương trình đào tạo: THIẾT KẾ THỜI TRANG

- Chuẩn đầu ra:

- Chương trình đào tạo:

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

NGÀNH THIẾT KẾ THỜI TRANG

(Ban hành theo Quyết định số 04/QĐ-ĐHH ngày 03  tháng 01 năm 2014

 của Giám đốc Đại học Huế)

 

Ngành đào tạo:               Thiết kế thời trang (Fashion Design)

Mã ngành đào tạo:         52210404

Loại hình đào tạo:          Chính quy

Đơn vị đào tạo:               Trường Đại học Nghệ thuật

 

I.MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

1.1. Mục tiêu chung:

      Chương trình khung giáo dục đại học ngành Thiết kế Thời trang trình độ đại học nhằm đào tạo cử nhân ngành Thiết kế Thời trang có trình độ và khả năng sáng tạo, thiết kế các bộ sưu tập thời trang ấn tượng cũng như các mảng thời trang ứng dụng của xã hội. Sinh viên tốt nghiệp được bổ sung chương trình quy định về kiến thức sư phạm, đủ điều kiện giảng dạy tại các cơ sở đào tạo Mỹ thuật ứng dụng.

1.2. Mục tiêu cụ thể:

1.2.1. Phẩm chất đạo đức:

      Có lập trường tư tưởng vững vàng, có đạo đức và nếp sống lành mạnh, có lòng say mê yêu nghề. Nắm vững chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước, đặc biệt trên lĩnh vực Văn hoá nghệ thuật.

1.2.2. Kiến thức:

      Có khả năng tư duy hình tượng nghệ thuật, có trình độ cơ bản vững vàng, có năng lực sáng tạo trong sáng tác thiết kế thời trang.

1.2.3. Kỹ năng:

      Sau khi tốt nghiệp, cử nhân ngành Thiết kế Thời trang có thể sáng tác, thiết kế các bộ sưu tập thời trang có kỹ thuật và mỹ thuật, đáp ứng nhu cầu của ngành Mỹ thuật ứng dụng.

II. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

2.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế:

            - Khối lượng kiến thức tối thiểu: 264 đơn vị học trình, chưa kể phần nội dung Giáo dục Thể chất (5 đvht) và Giáo dục quốc phòng – an ninh (165 tiết).

            - Thời gian đào tạo: 5 năm

2.2. Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo                                          

2.2.1

Kiến thức giáo dục đại cương tối thiểu (chưa kể Giáo dục Thể chất và Quốc phòng )

72

2.2.2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp tối thiểu

192

 

Kiến thức cơ sở ngành và kiến thức chung ngành

69

 

Kiến thức chuyên sâu ngành

89

 

Thực tập nghề nghiệp

19

 

Khoá luận – Đồ án tốt nghiệp

15

 

III. KHỐI KIẾN THỨC BẮT BUỘC:

3.1/ Danh mục các học phần bắt buộc:

Stt

 

Tên học phần

Số ĐVHT

 

 

I. KIẾN THỨC GD ĐẠI CƯƠNG

72

 

 

1.1. Khoa học Mác-Lênin

15

 1

D210404.113CMLN

Những NLCB của CN Mác Lênin P1

3

 2

D210404.125CMLN

Những NLCB của CN Mác Lênin P2

5

D210405.133THCM

Tư tưởng Hồ Chí Minh

3

D210405.144 ĐCSV

Đường lối CM của Đảng CSVN

4

 

 

1.2. Khoa học xã hội

6

5

D210404.143THPĐ

Lịch sử triết học phương Đông

3

6

D210404.153THPT

Lịch sử triết học phương Tây

3

 

 

1.3. Khoa học tự nhiên

3

D210404.173THĐC

Tin học đại cương

3

 

 

1.4. Ngoại ngữ

10

D210404.182AVAN

Anh văn 1

2

D210404.192AVAN

Anh văn 2

2

10.  

D210404.1103AVAN

Anh văn 3

3

11.  

D210404.1113AVAN

Anh văn 4

3

 

 

1.5. Khoa học nhân văn-Nghệ thuật

38

12.  

D210404.1124CSVH

Cơ sở văn hóa VN

4

13.  

D210404.1133MHĐC

Mỹ học đại cương

3

14.  

D210404.1143NTĐC

Nghệ thuật học đại cương

3

15.  

D210404.1152NCKH

Ph.pháp Nghiên cứu khoa học

2

16.  

D210404.1162VHNĐ

Đường lối VH-VN của Đảng

2

17.  

D210404.1174AVCN

Anh văn chuyên ngành

4

18.  

D210404.1182MTVN

Lịch sử Mỹ thuật Việt Nam 1

2

19.  

D210404.1192MTVN

Lịch sử Mỹ thuật Việt Nam 2

2

20.  

D210404.1203MTTG

Lịch sử Mỹ thuật Thế giới 1

3

21.  

D210404.1213MTTG

Lịch sử Mỹ thuật Thế giới 2

3

22.  

D210404.1223TMCN

Thẩm mỹ Công nghiệp

3

23.  

D210404.1233MTUD

Lịch sữ Mỹ thuật ứng dụng

3

24.  

D210404.1242KHLĐ

Khoa học lao động (Ergoromie)

2

25.  

D210404.1252MAKE

Nhập môn Marketing

2

 

 

1.6. Giáo dục thể chất (5 Đvht)

 

26.  

D210404.1262GDTC

Giáo dục thể chất 1

2

27.  

D210404.1273GDTC

Giáo dục thể chất 2

3

 

 

1.7. Giáo dục quốc phòng (165 Tiết)

 

28.  

 

Giáo dục QP

 

 

 

II. KIẾN THỨC GD CH.NGHIỆP

177

 

 

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

14

29.  

D210103.2292GPTH

Giải phẫu tạo hình 1

2

30.  

D210103.2302GPTH

Giải phẫu tạo hình 2

2

31.  

D210103.2312GPTH

Giải phẫu tạo hình 3

2

32.  

D210103.2322ĐLXG

Định luật xa gần 1

2

33.  

D210103.2332ĐLXG

Định luật xa gần 2

2

34.  

D210103.2342ĐHOA

Đạc họa

2

35.  

D210404.23DMTCO

Nghiên cứu Mỹ thuật cổ

2

 

 

2.2. Kiến thức chung ngành

74

36.  

D210404.2365HHOA

Hình họa 1

5

37.  

D210404.2375HHOA

Hình họa 2

5

38.  

D210404.2385HHOA

Hình họa 3

5

39.  

D210404.2395HHOA

Hình họa 4

5

40.  

D210404.2405HHOA

Hình họa 5

5

41.  

D210404.2415HHOA

Hình họa 6

5

42.  

D210404.2425HHOA

Hình họa 7

5

43.  

D210404.2435CSTH

Cơ sở tạo hình 1

5

44.  

D210404.2445CSTH

Cơ sở tạo hình 2

5

45.  

D210404.2455NLTG

Nguyên lý thị giác 1

5

46.  

D210404.2465NLTG

Nguyên lý thị giác 2

5

47.  

D210404.2474TNTT

Thâm nhập thực tế 1

4

48.  

D210404.2484TNTT

Thâm nhập thực tế 2

4

49.  

D210404.2495TNTT

Thâm nhập thực tế 3

5

50.  

D210404.2506TNTT

Thâm nhập thực tế 4

6

 

 

2.3.Kiến thức chuyên sâu ngành

89

51.  

D210404.2513NLTK

Nguyên lý thiết kế thời trang

3

52.  

D210404.2D2KTTT

Cơ sở thiết kế thời trang

2

53.  

D210404.2533VKTH

Vẽ kỹ thuật

3

54.  

D210404.2542NTCH

Nghệ thuật chữ

2

55.  

D210404.2553ĐHAN

Đồ họa ảnh (nhiếp ảnh)

3

56.  

D210404.2563ĐHVT

Đồ họa vi tính 1

3

57.  

D210404.2573ĐHVT

Đồ họa vi tính 2

3

58.  

D210404.2583ĐHVT

Đồ họa vi tính 3

3

59.  

D210404.2593ĐHTC

Kỹ thuật đồ họa thủ công

3

60.  

D210404.2602PLNM

Nguyên phụ liệu ngành may

2

61.  

D210404.2615KTCM

Kỹ thuật cắt may 1 – Trang phục nữ

5

62.  

D210404.2625KTCM

Kỹ thuật cắt may 2 – Trang phục nam

5

63.  

D210404.2633TKPT

Thiết kế phụ trang

3

64.  

D210404.2643NTTĐ

Nghệ thuật trang điểm

3

65.  

D210404.2653TKTP

Thiết kế trang phục 1 – Trang phục truyền thống

3

66.  

D210404.2664TKTP

Thiết kế trang phục 2 – Trang phục thể thao

4

67.  

D210404.2674TKTP

Thiết kế trang phục 3 – Trang phục trẻ em

4

68.  

D210404.2683TKCN

Thiết kế rập công nghiệp

3

69.  

D210404.2693TKTP

Thiết kế trang phục dạo phố

3

70.  

D210404.2704TKTP

Thiết kế trang phục công sở

4

71.  

D210404.2713TKTP

Thiết kế trang phục đồng phục

3

72.  

D210404.2723TKTP

Thiết kế trang phục trong nhà

3

73.

D210404.2734TKTP

Thiết kế trang phục lễ hội

4

74.

D210404.2743TKTP

Thiết kế trang phục cho người đặc biệt

3

   75.

D210404.2753TKTP

Thiết kế trang phục trình diễn

3

   76.

D210404.2764TKTP

Thiết kế trang phục tổng hợp

4

   77.

D210404.2775ĐATT

Đồ án tiền tốt nghiệp thời trang

5

 

 

III. THI TỐT NGHIỆP

15

   78.

D210404.3785KLTN

Khóa luận

5

   79.

D210404.37910ĐATN

Đồ án

10

 

 

Tổng cộng toàn khóa (*)

264