CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Nghệ thuật

- Mã ngành: 7580108

- Tên chương trình đào tạo: THIẾT KẾ NỘI THẤT

- Chuẩn đầu ra:

- Chương trình đào tạo:

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

NGÀNH THIẾT KẾ NỘI THẤT

(Ban hành theo Quyết định số 04/QĐ-ĐHH ngày 03  tháng 01 năm 2014

 của Giám đốc Đại học Huế)

 

Ngành đào tạo:                     Thiết kế Nội thất

Mã ngành đào tạo:               52210405

Loại hình đào tạo:                Chính quy

Đơn vị đào tạo:                     Trường Đại học Nghệ thuật

 

I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

1.1. Mục tiêu chung:

Chương trình khung giáo dục đại học ngành Thiết kế Nội thất trình độ đại học nhằm đào tạo cử nhân ngành Thiết kế Nội thất có trình độ và khả năng sáng tạo, thiết kế tác phẩm nội thất đồng thời phục vụ những hoạt động Mỹ thuật ứng dụng khác của xã hội. Sinh viên tốt nghiệp được bổ sung chương trình quy định về kiến thức sư phạm, đủ điều kiện giảng dạy tại các cơ sở đào tạo Mỹ thuật ứng dụng.

1.2. Mục tiêu cụ thể:

1.2.1. Phẩm chất đạo đức:

Có lập trường tư tưởng vững vàng, có đạo đức và nếp sống lành mạnh, có lòng say mê yêu nghề. Nắm vững chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước, đặc biệt trên lĩnh vực Văn hoá nghệ thuật.

1.2.2. Kiến thức:

Có khả năng tư duy hình tượng nghệ thuật, có trình độ cơ bản vững vàng, có năng lực sáng tạo trong sáng tác thiết kế nội thất.

1.2.3. Kỹ năng:

Sau khi tốt nghiệp cử nhân ngành Thiết kế nội thất có thể sáng tác, thiết kế nội thất các công trình nhà ở, công trình thương mại, công trình giáo dục, công trình văn hóa,… có kỹ thuật và mỹ thuật, đáp ứng nhu cầu của ngành Mỹ thuật ứng dụng.

II. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

2.1. Khối lượng kiến thức tối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế:

            - Khối lượng kiến thức tối thiểu: 257 đơn vị học trình, chưa kể phần nội dung Giáo dục Thể chất (5 đvht) và Giáo dục quốc phòng – an ninh (165 tiết).

            - Thời gian đào tạo: 5 năm

2.2. Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo                                          

2.2.1

Kiến thức giáo dục đại cương tối thiểu (chưa kể Giáo dục Thể chất và Quốc phòng )

72

2.2.2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp tối thiểu

185

 

Kiến thức cơ sở ngành và kiến thức chung ngành

69

 

Kiến thức chuyên sâu ngành

82

 

Thực tập nghề nghiệp

19

 

Khoá luận – Đồ án tốt nghiệp

15

 

III. KHỐI KIẾN THỨC BẮT BUỘC:

3.1/ Danh mục các học phần bắt buộc:

Stt

 

Tên học phần

Số ĐVHT

 

 

I. KIẾN THỨC GD ĐẠI CƯƠNG

72

 

 

1.1. Khoa học Mác-Lênin

15

1

D210405.113CMLN

Những NLCB của CN Mác Lênin P1

3

2

D210405.125CMLN

Những NLCB của CN Mác Lênin P2

5

3

D210405.133THCM

Tư tưởng Hồ Chí Minh

3

4

D210405.144 ĐCSV

Đường lối CM của Đảng CSVN

4

 

 

1.2. Khoa học xã hội

6

5

D210405.153THPĐ

Lịch sử triết học phương Đông

3

6

D210405.163THPT

Lịch sử triết học phương Tây

3

 

 

1.3. Khoa học tự nhiên

3

7

D210405.173THĐC

Tin học đại cương

3

 

 

1.4. Ngoại ngữ

10

8

D210405.182AVAN

Anh văn 1

2

9

D210405.192AVAN

Anh văn 2

2

10

D210405.1103AVAN

Anh văn 3

3

11

D210405.1113AVAN

Anh văn 4

3

 

 

1.5. Khoa học nhân văn-Nghệ thuật

38

12

D210405.1124CSVH

Cơ sở văn hóa VN

4

13

D210405.1133MHĐC

Mỹ học đại cương

3

14

D210405.1143NTĐC

Nghệ thuật học đại cương

3

15

D210405.1152NCKH

Ph.pháp Nghiên cứu khoa học

2

16

D210405.1162VHNĐ

Đường lối VH-VN của Đảng

2

17

D210405.1174AVCN

Anh văn chuyên ngành

4

18

D210405.1182MTVN

Lịch sử Mỹ thuật Việt Nam 1

2

19

D210405.1192MTVN

Lịch sử Mỹ thuật Việt Nam 2

2

20

D210405.1203MTTG

Lịch sử Mỹ thuật Thế giới 1

3

21

D210405.1213MTTG

Lịch sử Mỹ thuật Thế giới 2

3

22

D210405.1223TMCN

Thẩm mỹ Công nghiệp

3

23

D210405.1233MTUD

Lịch sữ Mỹ thuật công nghiệp

3

24

D210405.1242KHLĐ

Khoa học lao động (Ergoromie)

2

25

D210405.1252MAKE

Nhập môn Marketing

2

 

 

1.6. Giáo dục thể chất (5 Đvht)

 

26

D210405.1262GDTC

Giáo dục thể chất 1

2

27

D210405.1273GDTC

Giáo dục thể chất 2

3

 

 

1.7. Giáo dục quốc phòng (165 Tiết)

 

28

 

Giáo dục QP

 

 

 

II. KIẾN THỨC GD CH.NGHIỆP

170

 

 

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

14

29

D210405.2292GPTH

Giải phẫu tạo hình 1

2

30

D210405.2302GPTH

Giải phẫu tạo hình 2

2

31

D210405.2312GPTH

Giải phẫu tạo hình 3

2

32

D210405.2322ĐLXG

Định luật xa gần 1

2

33

D210405.2332ĐLXG

Định luật xa gần 2

2

34

D210405.2342ĐHOA

Đạc họa

2

35

D210405.2352MTCO

Nghiên cứu Mỹ thuật cổ

2

 

 

2.2. Kiến thức chung ngành

74

36

D210405.2365HHOA

Hình họa 1

5

37

D210405.2375HHOA

Hình họa 2

5

38

D210405.2385HHOA

Hình họa 3

5

39

D210405.2395HHOA

Hình họa 4

5

40

D210405.2405HHOA

Hình họa 5

5

41

D210405.2415HHOA

Hình họa 6

5

42

D210405.2425HHOA

Hình họa 7

5

43

D210405.2435CSTH

Cơ sở tạo hình 1

5

44

D210405.2445CSTH

Cơ sở tạo hình 2

5

45

D210405.2455NLTG

Nguyên lý thị giác 1

5

46

D210405.2465NLTG

Nguyên lý thị giác 2

5

47

D210405.2474TNTT

Thâm nhập thực tế 1

4

48

D210405.2484TNTT

Thâm nhập thực tế 2

4

49

D210405.2495TNTT

Thâm nhập thực tế 3

5

50

D210405.2506TNTT

Thâm nhập thực tế 4

6

 

 

2.3. Kiến thức chuyên sâu ngành

82

51

D210405.2513ĐHNA

Đồ họa ảnh (nhiếp ảnh)

3

52

D210405.2523ĐHMT

Đồ họa máy tính 1 (CorelDraw)

3

53

D210405.2533ĐHMT

Đồ họa máy tính 2 (Photoshop)

3

54

D210405.2543ĐHMT

Đồ họa máy tính 3 (Illustrator)

3

55

D210405.2553ĐHMT

Đồ họa máy tính 4 (AutoCAD)

3

56

D210405.2563ĐHMT

Đồ họa máy tính 5 (3dsMax)

3

57

D210405.2573TKNT

Nguyên lý thiết kế kiến trúc nội thất

3

58

D210405.2582CTKT

Cơ sở tạo hình kiến trúc

2

59

D210405.259CKNT

Cấu tạo kiến trúc nội thất

3

60

D210405.2602CSNT

Chiếu sáng nội thất

2

61

D210405.2612AHKT

Âm học kiến trúc

2

62

D210405.2622CXTT

Cây xanh trang trí

2

63

D210405.2632VLXD

Vật liệu xây dựng

2

64

D210405.2642KTDH

Kỹ thuật diễn họa (tả chất liệu)

2

65

D210405.2652PKNT

Vẽ phối cảnh, kí họa kiến trúc nội thất

2

66

D210405.2663KTXD

Vẽ kỹ thuật xây dựng (Phương pháp thể hiện kiến trúc)

3

67

D210405.2673KTMH

Kỹ thuật mô hình

3

68

D210405.2685TKGC

Thiết kế gia cụ

5

69

D210405.2695TKNT

Thiết kế nội thất công trình nhà ở (các thể loại công trình về nhà ở)

5

70

D210405.2705TKNT

Thiết kế nội thất công trình thương mại 1 (bar, café, nhà hàng, resort, khách sạn…)

 

71

D210405.2715TKNT

Thiết kế nội thất công trình giáo dục

5

72

D210405.2725TKNT

Thiết kế nội thất công trình thương mại 2 (showroom,shop, gian hàng; văn phòng công sở)

5

73

D210405.2735TKNT

Thiết kế nội thất công trình văn hóa 1 (nhà hát, rạp chiếu phim, thư viện, trung tâm văn hóa,...)

5

74

D210405.2745TKNT

Thiết kế nội thất công trình văn hóa 2 (nhà truyền thống, bảo tàng)

5

75

D210405.2755TKNT

Đồ án tiền tốt nghiệp

5

 

 

III. THI TỐT NGHIỆP

15

77

D210405.3765KLTN

Khóa luận

5

78

D210405.378710ĐATN

Đồ án

10

 

 

Tổng cộng toàn khóa (*)

257