CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Sư phạm

- Mã ngành: 7140212

- Tên chương trình đào tạo: SƯ PHẠM HOÁ HỌC

- Chuẩn đầu ra:

1.  Kiến thức
- Có kiến thức cơ bản về toán học, vật lý và ngoại ngữ đáp ứng việc tiếp thu kiến thức ngành và chuyên ngành thuộc lĩnh vực hóa học.
- Có hiểu biết sâu rộng về kiến thức cơ sở của các chuyên ngành hóa học như: hóa lý- hóa lý thuyết, hoá hữu cơ, hoá vô cơ, hoá phân tích...
- Có kiến thức cơ bản về tin học để áp dụng trong các bài toán hóa học, sử dụng thành thạo các phần mềm hóa học....
  2. Kỹ năng
- Có khả năng thiết kế bài giảng, giáo án điện tử, tổ chức cho người học làm việc tập thể và học tập theo nhóm.
- Có khả năng sử dụng thành thạo, cải tiến dụng cụ thí nghiệm và đồ dùng dạy học ở phòng thí nghiệm bộ môn.
- Có khả năng vận dụng những kiến thức hóa học để giải quyết những vấn đề thực tiễn ở địa phương, đơn vị.
- Có khả năng sử dụng một số phương pháp, công nghệ cơ bản, hiện đại để tiến hành các công việc chuyên môn về hoá học và dạy học hoá học.

- Chương trình đào tạo:

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH

SƯ PHẠM HÓA HỌC

(Ban hành kèm  theo quyết định số 767/QĐ-ĐTĐH ngày 30 tháng 5 năm 2013

của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm).

 

Mã số ngành đào tạo:     52140212

Loại hình đào tạo:           Chính quy

Đơn vị đào tạo:                Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế

 

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung

Đào tạo giáo viên có trình độ cử nhân khoa học, có đủ năng lực chuyên môn và nghiệp vụ, đảm bảo được những yêu cầu đổi mới mục tiêu, nội dung, phương pháp, hình thức tổ chức dạy và học, kiểm tra đánh giá kết quả giáo dục, dạy học môn hoá học ở trường Trung học phổ thông; đáp ứng yêu cầu phát triển giáo dục trung học phổ thông về quy mô, chất lượng, hiệu quả, phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước; có chí hướng, có khả năng tự học tự nghiên cứu, tiếp tục học tập suốt đời, học lên trình độ cao hơn.

1.2. Mục tiêu cụ thể

1.2.1. Về phẩm chất đạo đức

Có phẩm chất cơ bản của nhà giáo trong nhà trường XHCN Việt Nam; thấm nhuần thế giới quan Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu người học, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của nhà giáo.

1.2.2. Về kiến thức

Có những kiến thức chung về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn; hiểu và nắm vững các kiến thức chuyên sâu về hoá học cơ bản ở trình độ đại học; hiểu và nắm vững các kiến thức về lý luận nghiệp vụ sư phạm; các yêu cầu đổi mới mục tiêu, nội dung, phương pháp và hình thức tổ chức dạy và học, kiểm tra đánh giá kết quả dạy học ở trường phổ thông.

1.2.3. Về kỹ năng

Có kỹ năng tiến hành các thực nghiệm hoá học, các phương pháp nghiên cứu khoa học và bước đầu có khả năng tư duy sáng tạo trong công tác. Có kỹ năng về nghiệp vụ sư phạm, vận dụng được những kiến thức về tâm lý, giáo dục học, phương pháp dạy học để giảng dạy tốt môn hoá học ở trường Trung học phổ thông.

2. Thời gian đào tạo: 4 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 130 đơn vị tín chỉ (ĐVTC)

(không tính phần kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).

4. Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo quy định chung về công tác tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Thực hiện theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Thang điểm: 10 và thực hiện việc chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7. Nội dung chương trình

 

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số ĐVTC

A.

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

41

I

 

Khoa học Mác – Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh

10

     1.          

CNML1012

Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1

2

     2.          

CNML1023

Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2

3

     3.          

CNML1032

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

     4.          

CNML1043

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

II

 

Khoa học tự nhiên

11

     5.          

HOAS182

Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

     6.          

TINS1853

Tin học

3

     7.          

TOAN1942

Đại số và hình học giải tích

2

     8.          

TOAN1954

Giải tích và phương trình vi phân

4

III

 

Khoa học xã hội, nhân văn

10

     9.          

TLGD1892

Quản lí hành chính nhà nước và quản lí ngành GD-ĐT

2

   10.        

TLGD1852

Tâm lí học 1

2

   11.        

TLGD1862

Tâm lí học 2

2

   12.        

TLGD1872

Giáo dục học 1

2

   13.        

TLGD1882

Giáo dục học 2

2

IV

 

Ngoại ngữ không chuyên

7

 14.        

NNKC1013

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

 15.        

NNKC1022

Ngoại ngữ không chuyên 2

2

 16.        

NNKC1032

Ngoại ngữ không chuyên 3

2

V

 

Giáo dục thể chất

5

VI

 

Giáo dục Quốc phòng

165 tiết

VII

 

Khoa học nghiệp vụ

3

   17.        

HOAS3203

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên

3

B.

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

78

VIII

Kiến thức chung của ngành

78

 

1. Phần bắt buộc:

70

 

 

a. Các học phần bắt buộc chung

20

   18.        

TOAN3932

Xác suất thống kê

2

   19.        

VALY3882

Vật lí đại cương (LT)

2

   20.        

VALY3881

Thực hành Vật lí đại cương

1

   21.        

VALY3892

Nhập môn Cơ học lượng tử - Vật lí nguyên tử

2

   22.        

VALY3902

Đối xứng phân tử và lí thuyết nhóm

2

   23.        

HOAS3242

Hoá học đại cương 1

2

   24.        

HOAS3252

Hóa học đại cương 2 (LT)

2

   25.        

HOAS3251

Thực hành Hóa học đại cương

1

   26.        

HOAS3262

Tin học ứng dụng trong Hóa học

2

   27.        

HOAS3272

Các phương pháp phổ ứng dụng trong Hóa học

2

   28.        

HOAS3282

Ngoại ngữ chuyên ngành

2

 

 

b.Hoá lí và Hoá lí thuyết

10

   29.        

HOAS4293

Nhiệt động học hoá học

3

   30.        

HOAS4303

Động hoá học - Điện hoá học (LT)

3

   31.        

HOAS4301

Thực hành Hóa lí

1

   32.        

HOAS4313

Cấu tạo chất

3

 

 

c. Hoá học phân tích

10

   33.        

HOAL4322

Hoá học phân tích định tính (LT)

2

   34.        

HOAT4322

Thực hành Hoá học phân tích định tính

2

   35.        

HOAS4332

Hoá học phân tích định lượng (LT )

2

   36.        

HOAS4331

Thực hành Hoá học phân tích định lượng

1

   37.        

HOAS4343

Phương pháp phân tích lí hóa và xử lí số liệu thực nghiệm hóa học

3

 

 

d. Hoá học vô cơ

10

   38.        

HOAS4352

Hoá học về phi kim (LT)

2

   39.        

HOAS4351

Thực hành Hoá học về phi kim

1

   40.        

HOAS4362

Hoá học về kim loại (LT)

2

   41.        

HOAS4361

Thực hành Hoá học về kim loại

1

   42.        

HOAS4372

Cơ sở lí thuyết hoá học vô cơ

2

   43.        

HOAS4382

Hoá học phức chất

2

 

 

e. Hoá Công nghệ - Môi trường

4

   44.        

HOAS4392

Hoá học Công nghệ - Môi trường

2

   45.        

HOAS4401

Thực hành hoá công nghệ

1

   46.        

HOAS4401

Thực tế chuyên môn

1

 

 

g. Hoá học hữu cơ

11

   47.        

HOAS4412

Lí thuyết hoá học hữu cơ

2

   48.        

HOAS4422

Hiđrocacbon ( LT )

2

   49.        

HOAS4421

Thực hành Cơ sở hóa học hữu cơ

1

   50.        

HOAS4433

Hợp chất hữu cơ đơn chức và đa chức (LT)

3

   51.        

HOAS4431

Thực hành Hidrocacbon và các dẫn xuất của hidrocacbon

1

   52.        

HOAS4442

Hợp chất hữu cơ tạp chức – Polime

2

   53.        

 

f.  Phương pháp giảng dạy hóa học

5

 

HOAS4462

Lí luận dạy học môn Hoá học

2

   54.        

HOAS4472

Phương pháp dạy học môn Hoá học (LT)

2

   55.        

HOAS4471

Thực hành Phương pháp dạy học môn Hoá học

1

 

2. Các HP tự chọn (HK VII): Chọn 4 HP (8 ĐVTC) trong số các HP sau:

8/42

   56.        

HOAS4482

Hoá học các quá trình xúc tác

2

   57.        

HOAS4492

Hóa lí các hợp chất polime

2

   58.        

HOAS4502

Điện hóa nâng cao

2

   59.        

HOAS4512

Phương pháp tách trong hoá học

2

   60.        

HOAS4522

Phân tích hữu cơ

2

   61.        

HOAS4532

Phân tích sắc kí

2

   62.        

HOAS4542

Hoá học tinh thể

2

   63.        

HOAS4552

Tổng hợp vô cơ

2

   64.        

HOAS4562

Hợp chất cơ nguyên tố

2

   65.        

HOAS4572

Chất màu hữu cơ

2

   66.        

HOAS4582

Phân tích cấu trúc hợp chất hữu cơ

2

   67.        

HOAS4592

Hoá học lập thể

2

   68.        

HOAS4602

Tổng hợp hữu cơ

2

   69.        

HOAS4612

Danh pháp hữu cơ

2

   70.        

HOAS4622

Bài tập hoá học phổ thông

2

   71.        

HOAS4632

Sử dụng TN và các PT trực quan trong dạy học hóa học

2

   72.        

HOAS4452

Hợp chất tự nhiên

2

   73.        

HOAS4642

Polime phân hủy sinh học

2

   74.        

HOAS4652

Hóa học phóng xạ

2

   75.        

HOAS4702

Hóa học các hệ phân tán

2

   76.        

HOAS4682

Hoá học các nguyên tố hiếm

2

C.

KIẾN TẬP, THỰC TẬP

6

 77.        

TTSP3851

Kiến tập sư phạm

1

 78.        

TTSP3865

Thực tập sư phạm

5

D.

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC THI CÁC HP THAY THẾ

5

 79.        

HOAS4665

Khóa luận tốt nghiệp

5

 

 

Các học phần thay thế khóa luận TN

5

 80.        

HOAS4673

Phân tích - xử lí môi trường 

3

 81.        

HOAS4692

Cơ chế phản ứng hữu cơ

2

 

TỔNG SỐ ĐVTC TOÀN KHOÁ (*)

130

(*) Không tính khối kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng