- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Sư phạm
- Mã ngành: 7140217
- Tên chương trình đào tạo: SƯ PHẠM NGỮ VĂN
- Chuẩn đầu ra:
1. Kiến thức
- Có kiến thức cơ bản về văn học và khoa học xã hội nhân văn, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập các chuyên ngành ngữ văn ở trình độ cao hơn.
- Có kiến thức cơ bản về ngữ văn và kiến thức chuyên sâu về các chuyên ngành trong chương trình đào tạo.
- Có kiến thức cơ bản về văn hoá, văn học dân gian, phong tục tập quán của dân tộc, của địa phương và sự vận dụng chúng vào dạy học ngữ văn, đặc biệt là các nội dung về địa phương trong chương trình phổ thông.
2. Kỹ năng
- Có khả năng nghiên cứu và tham gia nghiên cứu giải quyết vấn đề dạy học, xây dựng bộ môn ngữ văn và quản lý dạy học ngữ văn phổ thông.
- Có khả năng nghiên cứu các đề tài liên quan đến khoa học cơ bản về ngữ văn và các đề tài về lý luận và phương pháp dạy học ngữ văn.
3. Thái độ và hành vi
- Có ý thức tôn trọng các giá trị văn hóa văn học có tính nhân văn của dân tộc và nhân loại; yêu quý, tôn trọng giá trị văn hóa Việt Nam, tiếng Việt và các giá trị văn học khác.
- Có sự đam mê trong hoạt động dạy Văn, Tiếng Việt, Làm văn và khao khát đổi mới hoạt động đó.
- Có năng lực tư duy sáng tạo, phát huy giá trị văn học dân tộc và quốc tế.
- Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH SƯ PHẠM NGỮ VĂN
(Ban hành kèm theo quyết định số 767/QĐ-ĐTĐH ngày 30 tháng 5 năm 2013
của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm)
Mã số ngành đào tạo: 52140217
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung: Đào tạo cử nhân sư phạm Ngữ văn có kiến thức vững vàng về khoa học cơ bản và khoa học giáo dục, có kỹ năng sư phạm; đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông hiện nay.
1.2. Mục tiêu cụ thể: Cử nhân sư phạm Ngữ văn sau khi tốt nghiệp đạt được các yêu cầu sau:
1.2.1. Về phẩm chất đạo đức: Có phẩm chất của người giáo viên nhà trường xã hội chủ nghĩa Việt Nam; thấm nhuần thế giới quan Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội; yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người giáo viên.
1.2.2. Về kiến thức: Có kiến thức cơ bản, toàn diện và hệ thống về khoa học Ngữ văn, về khoa học giáo dục.
1.2.3. Về kỹ năng: Có kỹ năng sư phạm, vận dụng tốt phương pháp dạy học chung và phương pháp dạy học Ngữ văn; thực hiện yêu cầu đổi mới nội dung, hình thức tổ chức dạy - học, kiểm tra đánh giá kết quả giáo dục dạy - học môn Ngữ văn ở trường trung học phổ thông; Có kỹ năng nghiên cứu để nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu về chất lượng của sự nghiệp giáo dục cũng như đòi hỏi ngày càng cao của xã hội.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 130 đơn vị tín chỉ (ĐVTC)
(không tính phần kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
4. Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo quy định chung về công tác tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Thực hiện theo quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo.
6. Thang điểm: 10 và thực hiện việc chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ- BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Nội dung chương trình
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số ĐVTC |
A |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
39 |
|
I |
|
Khoa học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
10 |
|
CNML1012 |
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 |
2 |
|
CNML1023 |
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2 |
3 |
|
CNML1032 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
CNML1043 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
II |
|
Khoa học tự nhiên |
3 |
|
TINS1853 |
Tin học |
3 |
III |
|
Khoa học xã hội |
12 |
|
VANS1102 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
|
TLGD1852 |
Tâm lí học 1 |
2 |
|
TLGD1862 |
Tâm lí học 2 |
2 |
|
TLGD1872 |
Giáo dục học 1 |
2 |
|
TLGD1882 |
Giáo dục học 2 |
2 |
|
TLGD1892 |
Quản lí hành chính nhà nước và quản lí ngành GD ĐT |
2 |
IV |
|
Khoa học nhân văn |
4 |
|
VANS1162 |
Thực hành văn bản Tiếng Việt |
2 |
|
VANS1172 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
V |
|
Kiến thức nghiệp vụ |
3 |
|
VANS1183 |
Rèn luyện Nghiệp vụ sư phạm thường xuyên |
3 |
VI |
|
Ngoại ngữ không chuyên |
7 |
|
NNKC1013 |
Ngoại ngữ không chuyên 1 |
3 |
|
NNKC1022 |
Ngoại ngữ không chuyên 2 |
2 |
|
NNKC1032 |
Ngoại ngữ không chuyên 3 |
2 |
VII |
|
Giáo dục thể chất |
5 |
VIII |
|
Giáo dục quốc phòng |
165 t |
B |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
80 |
|
IX |
|
Kiến thức cơ sở của khối ngành |
09 |
|
VANS2222 |
Ngoại ngữ chuyên ngành |
2 |
|
VANS2232 |
Dẫn luận ngôn ngữ |
2 |
|
VANS2242 |
Lược khảo về chữ Hán, chữ Nôm |
2 |
|
VANS2253 |
Nguyên lí lí luận văn học |
3 |
X |
|
Kiến thức của ngành |
19 |
|
VANS3262 |
Văn học châu Á: Nhật, Ấn Độ, Đông Nam Á. |
2 |
|
VANS3273 |
Văn học Châu Âu (từ cổ đại đến hiện đại) |
3 |
|
VANS3282 |
Văn học châu Mỹ: Hoa Kì, Mỹ La-tinh |
2 |
|
VANS3293 |
Ngữ âm- từ vựng tiếng Việt |
3 |
|
VANS3303 |
Ngữ pháp tiếng Việt |
3 |
|
VANS3312 |
Ngữ pháp văn bản |
2 |
|
VANS3322 |
Tiến trình văn học |
2 |
|
VANS3332 |
Văn bản Hán văn Trung Quốc |
2 |
XI |
|
Kiến thức chuyên sâu của ngành |
50 |
|
|
a. Bắt buộc |
46 |
|
VANS4343 |
Văn học dân gian Việt Nam |
3 |
|
VANS4352 |
Văn học Việt Nam trung đại 1 |
2 |
|
VANS4363 |
Văn học Việt Nam trung đại 2 |
3 |
|
VANS4372 |
Văn học Việt Nam trung đại 3 |
2 |
|
VANS4382 |
Văn học Việt Nam hiện đại 1 |
2 |
|
VANS4392 |
Văn học Việt Nam hiện đại 2 |
2 |
|
VANS4403 |
Văn học Việt Nam hiện đại 3 |
3 |
|
VANS4412 |
Văn học Việt Nam hiện đại 4 |
2 |
|
VANS4423 |
Tác phẩm văn học và thể loại văn học |
3 |
|
VANS4432 |
Văn học Pháp thế kỉ XVII đến thế kỉ XX |
2 |
|
VANS4442 |
Phong cách học |
2 |
|
VANS4452 |
Ngôn ngữ trong hoạt động giao tiếp |
2 |
|
VANS4463 |
Văn bản Hán văn Việt Nam |
3 |
|
VANS4472 |
Văn bản chữ Nôm |
2 |
|
VANS4483 |
Văn học Trung Quốc |
3 |
|
VANS4492 |
Văn học Nga |
2 |
|
VANS4504 |
Lí luận dạy học Ngữ văn 1 |
4 |
|
VANS4514 |
Lí luận dạy học Ngữ văn 2 |
4 |
|
|
b. Tự chọn ( chọn 4 trong 16 ĐVTC) |
4/16 |
|
VANS4522 |
Từ Hán Việt với việc giảng dạy Ngữ văn ở Trung học phổ thông |
2 |
|
VANS4532 |
Phương ngữ học |
2 |
|
VANS4542 |
Thi pháp tiểu thuyết hiện đại |
2 |
|
VANS4552 |
Thể tài và tác gia văn học Việt Nam trung đại |
2 |
|
VANS4562 |
Phân tâm học và văn học Việt Nam hiện đại |
2 |
|
VANS4572 |
Một số vấn đề thi pháp thơ Đường và tiểu thuyết Minh Thanh |
2 |
|
VANS4582 |
Văn học nước ngoài ở nhà trường Trung học phổ thông |
2 |
|
VANS4592 |
Phát triển năng lực ngôn ngữ cho học sinh qua dạy-học Ngữ văn |
2 |
XII |
|
Kiến thức bổ trợ |
2 |
|
VANS5602 |
Mỹ học đại cương |
2 |
C |
THỰC TẬP, KIẾN TẬP |
6 |
|
|
TTSP3851 |
Kiến tập Sư phạm |
1 |
|
TTSP3865 |
Thực tập Sư phạm |
5 |
D |
KHÓA LUẬN TN HOẶC HỌC VÀ THI CÁC HP THAY THẾ |
5 |
|
|
VANS4635 |
Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
|
|
Các học phần thay thế KLTN |
5 |
|
VANS4642 |
Các tác gia tiêu biểu của văn học Việt Nam trung đại và hiện đại |
2 |
|
VANS4653 |
Nâng cao hiệu quả dạy học Ngữ văn ở trường phổ thông |
3 |
|
TỔNG SỐ ĐVTC TOÀN KHÓA (*) |
130 |
(*) Không tính khối kiến thức Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng