- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Sư phạm
- Mã ngành: 7140218
- Tên chương trình đào tạo: SƯ PHẠM LỊCH SỬ
- Chuẩn đầu ra:
1. Kiến thức
- Có kiến thức toàn diện, hệ thống và sâu rộng về tiến trình lịch sử dân tộc và lịch sử nhân loại để làm công tác giảng dạy và nghiên cứu lịch sử.
- Có kiến thức cơ bản về lịch sử địa phương.
- Đạt tiêu chuẩn quy định về trình độ ngoại ngữ không chuyên theo chuẩn của Trường và có trình độ tiếng Anh chuyên ngành lịch sử.
2. Kỹ năng
- Có kỹ năng vận dụng các phương pháp dạy học để hình thành tri thức lịch sử cho học sinh phổ thông.
- Có khả năng tuyên truyền và quảng bá lịch sử dân tộc và lịch sử địa phương cho các đối tượng khác nhau.
- Có kỹ năng áp dụng các phương pháp tiên tiến và phương tiện dạy học hiện đại vào dạy học lịch sử ở các trường phổ thông.
- Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH SƯ PHẠM LỊCH SỬ
(Ban hành kèm theo quyết định số 767/QĐ-ĐTĐH ngày 30 tháng 5 năm 2013
của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm)
Mã số ngành đào tạo: 52140218
Loại hình đào tạo : Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế
1. Mục tiêu đào tạo
1.1 Mục tiêu chung: Đào tạo cử nhân về khoa học Lịch sử có phẩm chất chính trị, có đạo đức và sức khỏe tốt, có kiến thức toàn diện và hệ thống về khoa học lịch sử, có khả năng giảng dạy các kiến thức lịch sử cho học sinh trung học phổ thông, đáp ứng chương trình phân ban cũng như chuyên ban phù hợp với nội dung đổi mới phương pháp dạy và học ở trường Trung học phổ thông hiện nay.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1 Về phẩm chất đạo đức
Có phẩm chất cơ bản của người giáo viên nhà trường xã hội chủ nghĩa Việt Nam: thấm nhuần thế giới quan Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu nghề. Có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người giáo viên.
1.2.2 Về kiến thức
Có kiến thức toàn diện, hệ thống và sâu rộng về lịch sử dân tộc và lịch sử nhân loại để làm tốt công tác giảng dạy lịch sử tại các trường trung học phổ thông.
1.2.3 Về kỹ năng
Có năng lực sư phạm cao để đảm bảo yêu cầu đổi mới nội dung, phương pháp, hình thức tổ chức dạy học, kiểm tra, đánh giá kết quả giáo dục dạy học môn lịch sử ở trường trung học phổ thông, đáp ứng yêu cầu và chất lượng, hiệu quả của sự nghiệp giáo dục. Có kỹ năng tự đổi mới, tự bổ túc, tự nghiên cứu để nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của xã hội.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 130 (đơn vị tín chỉ) ĐVTC
(không tính phần kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
4. Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo quy định chung về công tác tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Thực hiện theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ BGD&ĐT ngày15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Thang điểm:10 và thực hiện việc chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ BGD&ĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Nội dung chương trình
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số ĐVTC |
A. |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
41 |
|
I |
|
Khoa học Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh |
10 |
|
CNML1012 |
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 |
2 |
|
CNML1023 |
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2 |
3 |
|
CNML1032 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
CNML1043 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
II |
|
Khoa học tự nhiên |
5 |
|
|
Tin học |
3 |
|
LISU1092 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
III |
|
Khoa học xã hội |
4 |
|
LISU1102 |
Xã hội học đại cương |
2 |
|
TLGD1892 |
Quản lí hành chính nhà nước và quản lí ngành GD ĐT |
2 |
IV |
|
Khoa học nhân văn |
13 |
|
TLGD1852 |
Tâm lí học 1 |
2 |
|
TLGD1862 |
Tâm lí học 2 |
2 |
|
TLGD1872 |
Giáo dục học 1 |
2 |
|
TLGD1882 |
Giáo dục học 2 |
2 |
|
LISU1163 |
Nhập môn sử học và lịch sử sử học |
3 |
|
LISU1172 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam |
2 |
V |
|
Ngoại ngữ không chuyên |
9 |
|
NNKC1013 |
Ngoại ngữ không chuyên 1 |
3 |
|
NNKC1022 |
Ngoại ngữ không chuyên 2 |
2 |
|
NNKC1032 |
Ngoại ngữ không chuyên 3 |
2 |
|
LISU1182 |
Ngoại ngữ chuyên ngành |
2 |
VI |
|
Giáo dục thể chất |
5 |
VII |
|
Giáo dục quốc phòng |
165t |
B |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
78 |
|
VIII |
|
Kiến thức cơ sở của ngành |
5 |
|
LISU2222 |
Phương pháp luận Sử học |
2 |
|
LISU2233 |
Lịch sử văn minh thế giới |
3 |
IX |
|
Kiến thức chung của ngành |
30 |
|
LISU3244 |
Lịch sử thế giới cổ trung đại |
4 |
|
LISU3254 |
Lịch sử thế giới cận đại |
4 |
|
LISU3264 |
Lịch sử thế giới hiện đại |
4 |
|
LISU3274 |
Lịch sử Việt Nam cổ trung đại |
4 |
|
LISU3284 |
Lịch sử Việt Nam cận đại |
4 |
|
LISU3294 |
Lịch sử Việt Nam hiện đại |
4 |
|
LISU3303 |
Lí luận dạy học môn Lịch sử |
3 |
|
LISU3313 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên |
3 |
X |
|
Kiến thức chuyên sâu của ngành chính |
39 |
|
|
a. Học phần bắt buộc |
28 |
|
LISU4323 |
Hệ thống PPDH lịch sử và bản đồ giáo khoa lịch sử |
3 |
|
LISU4333 |
Bài học lịch sử ở trường PT và thực hành dạy học bộ môn Lịch sử |
3 |
|
LISU4342 |
Kiểm tra đánh giá trong dạy học lịch sử |
2 |
|
LISU4352 |
Hình thành tri thức lịch sử cho học sinh THPT |
2 |
|
LISU4363 |
Một số vấn đề lịch sử Đông Nam Á |
3 |
|
LISU4372 |
Nhà nước và pháp luật thế giới thời cổ trung đại |
2 |
|
LISU4382 |
Cách mạng tư sản thời cận đại |
2 |
|
LISU4393 |
Quan hệ quốc tế thời hiện đại |
3 |
|
LISU4402 |
Nghệ thuật quân sự Việt Nam thời cổ trung đại |
2 |
|
LISU4412 |
Hậu phương trong chiến tranh cách mạng Việt Nam |
2 |
|
LISU4422 |
Phong trào Phật giáo miền Nam Việt Nam những năm 60 của thế kỷ XX |
2 |
|
LISU4432 |
Vai trò của Hồ Chí Minh trong cách mạng Việt Nam |
2 |
|
|
b. Học phần tự chọn (chọn 5 học phần, 11 ĐVTC) |
11/52 |
|
LISU4443
LISU4623 |
* Quan hệ giữa các nước phương Tây với các nước Đông Nam Á ( thế kỷ XVI-XIX ) * Phong trào giải phóng dân tộc và công nhân quốc tế thời cận đại |
3
3 |
|
LISU4452
LISU4632 |
* Một số vấn đề cải cách kinh tế - xã hội ở Trung Quốc từ 1978 đến nay * Chủ nghĩa xã hội hiện thực |
2
2 |
|
LISU4462 LISU4642 |
* Lịch sử nghệ thuật Việt Nam * Một số cuộc cải cách trong lịch sử Việt Nam thời trung đại |
2 2 |
|
LISU4472 LISU4652 |
* Kinh tế Việt Nam thời cận đại * Sự chuyển biến của phong trào giải phóng dân tộc Việt Nam trong 30 năm đầu thế kỷ XX |
2 2
|
|
LISU4482 LISU4662 |
* Phong trào đấu tranh chính trị ở Huế (1954- 1975) * Cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam |
2 2 |
|
LISU4492 LISU4672 |
* Môi trường và giáo dục môi trường trong dạy học lịch sử * Phát huy tính tích cực của học sinh trong dạy học lịch sử |
2 2 |
|
LISU4502 LISU4682 |
* Nhân học đại cương * Cơ sở bảo tàng học |
2 2 |
|
LISU4512 LISU4692 |
* Tôn giáo học * Lịch pháp học |
2 2 |
|
LISU4522 LISU4702 |
* Phương pháp nghiên cứu và giảng dạy lịch sử địa phương * Sử dụng phương pháp thống kê toán học trong nghiên cứu và dạy học lịch sử |
2 2 |
|
LISU4532 LISU4712 |
* Một số vấn đề lịch sử triều Nguyễn nửa sau thế kỷ XIX * Lịch sử tư tưởng Việt Nam |
2 2 |
|
LISU4542
LISU4722 |
* Phong trào nông dân trong lịch sử Việt Nam thế kỷ XVIII - nửa đầu thế kỷ XIX * Giai cấp công nhân Việt Nam thời cận đại |
2
2 |
|
LISU4732 LISU4742 LISU4752 |
* Nhân vật lịch sử Việt Nam thời cận đại * Kinh tế xã hội Việt Nam thời cận đại * Tổ chức học nhóm cho học sinh phổ thông |
2 2 2 |
XI. |
|
Kiến thức bổ trợ |
4 |
|
LISU5552 |
Cơ sở Khảo cổ học |
2 |
|
LISU5562 |
Thực tế lịch sử Việt Nam |
2 |
C |
THỰC TẬP KIẾN TẬP |
6 |
|
|
TTSP3851 |
Kiến tập sư phạm |
1 |
|
TTSP3865 |
Thực tập sư phạm |
5 |
D |
KHOÁ LUẬN TN HOẶC HỌC VÀ THI CÁC HP THAY THẾ |
5 |
|
|
LISU4625 |
Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
|
|
+ Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
5 |
|
|
Học phần thay thế KLTN bắt buộc |
3 |
|
LISU4593 |
Sử dụng đồ dùng trực quan để phát huy tính tích cực của học sinh trong dạy học lịch sử |
3 |
|
|
Học phần thay thế KLTN tự chọn (chọn 1 trong 2 HP) |
2 |
|
LISU4602 |
Một số vấn đề lịch sử về châu Mỹ La tinh (1500 – 2000) |
2 |
|
LISU4612 |
Mặt trận dân tộc thống nhất trong cách mạng Việt Nam (1930 - 1975) |
2 |
|
|
TỔNG SỐ ĐVTC TOÀN KHOÁ (*) |
130 |
(*) Không tính khối kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng