- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Sư phạm
- Mã ngành: 7140219
- Tên chương trình đào tạo: SƯ PHẠM ĐỊA LÝ
- Chuẩn đầu ra:
1. Kiến thức
- Nắm vững bản chất đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu của khoa học địa lý.
- Nắm vững những tri thức cơ bản của địa lý tự nhiên và kinh tế xã hội (đại cương, thế giới, Việt Nam và địa phương)
- Hiểu biết đúng đắn mối quan hệ giữa tự nhiên và kinh tế, giữa con người với môi trường và sự phát triển bền vững.
2. Kỹ năng
- Có kỹ năng giải thích được các hiện tượng địa lý tự nhiên, các quá trình kinh tế xã hội đề cập đến trong chương trình phổ thông.
- Có kỹ năng khảo sát, nghiên cứu địa lý địa phương phục vụ cho công tác giảng dạy, học tập địa lý và thực tiễn phát triển kinh tế - xã hội.
- Có kỹ năng áp dụng các phương pháp tiên tiến và phương tiện dạy học hiện đại vào các quá trình dạy học địa lý ở các trường phổ thông của nước ta, nâng cao chất lượng dạy học địa lý.
- Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH SƯ PHẠM ĐỊA LÝ
(Ban hành kèm theo quyết định số 767/QĐ-ĐTĐH ngày 30 tháng 5 năm 2013
của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm).
Mã số ngành đào tạo: 52140219
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân khoa học ngành Địa lý có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ tốt. Nắm vững các kiến thức về địa lý cơ bản và phương pháp giảng dạy Địa lý ở trường Trung học phổ thông. Có khả năng giảng dạy các kiến thức địa lý cho học sinh trung học phổ thông đáp ứng chương trình phân ban cũng như chuyên ban phù hợp với nội dung đổi mới phương pháp dạy và học ở trường Trung học phổ thông hiện nay.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Về phẩm chất đạo đức
Có phẩm chất cơ bản của người giáo viên nhà trường xã hội chủ nghĩa Việt Nam: thấm nhuần thế giới quan Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người giáo viên.
1.2.2. Về kiến thức
- Hiểu biết rõ ràng về bản chất đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu của khoa học địa lý. Nắm vững những tri thức địa lý cơ bản có quan hệ tới các hiện tượng, các quá trình tự nhiên.
- Nắm vững kiến thức cơ bản về địa lý kinh tế - xã hội đại cương, địa lý kinh tế - xã hội của các vùng, các quốc gia trên thế giới và cả ở Việt Nam.
- Hiểu đúng đắn mối quan hệ giữa tự nhiên và kinh tế, giữa con người với môi trường và sự phát triển bền vững.
- Hiểu rõ chủ trương đổi mới phương pháp dạy học ở các cấp học, bậc học của Đảng và Nhà nước hiện nay.
- Nắm vững được lý luận dạy học cơ bản, tiếp cận được các phương pháp dạy học hiện đại.
1.2.3. Về kỹ năng
- Có khả năng giải thích được các hiện tượng địa lý tự nhiên, các quá trình kinh tế - xã hội đề cập đến trong chương trình trung học phổ thông.
- Có khả năng áp dựng các phương pháp tiên tiến và phương tiện dạy học hiện đại vào các quá trình dạy học địa lý ở các trường phổ thông trung học của nước ta, nâng cao chất lượng dạy học địa lý.
- Có khả năng nghiên cứu tìm hiểu tự nhiên, kinh tế - xã hội khu vực, địa phương phục vụ cho công tác giảng dạy, học tập địa lý và thực tiến phát triển kinh tế - xã hội.
- Có kỹ năng sư phạm, khả năng vận dụng những hiểu biết và kỹ năng nghề nghiệp vào việc dạy học địa lý ở các trường phổ thông trung học.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá:130 đơn vị tín chỉ (ĐVTC)
(không tính phần kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
4. Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo quy định chung về công tác tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Thực hiện theo quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ – BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Thang điểm: 10 và thực hiện việc chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ – BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Nội dung chương trình
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số ĐVTC |
A |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
41 |
|
I |
|
Khoa học Mác – Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
10 |
CNML1012 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 |
2 |
|
CNML1023 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2 |
3 |
|
CNML1032 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
CNML1043 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
|
II |
|
Khoa học tự nhiên |
7 |
TINS1853 |
Tin học |
3 |
|
TOAN1972 |
Toán cao cấp |
2 |
|
DIAS1102 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
|
III |
|
Khoa học xã hội & nhân văn |
12 |
DIAS1112 |
Kinh tế học đại cương |
2 |
|
TLGD1892 |
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành GD-ĐT |
2 |
|
TLGD1852 |
Tâm lý học 1 |
2 |
|
TLGD1862 |
Tâm lý học 2 |
2 |
|
TLGD1872 |
Giáo dục học 1 |
2 |
|
TLGD1882 |
Giáo dục học 2 |
2 |
|
IV |
|
Kiến thức nghiệp vụ |
3 |
DIAS1173 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên |
3 |
|
V |
|
Ngoại ngữ chuyên ngành |
2 |
DIAS1182 |
Ngoại ngữ chuyên ngành |
2 |
|
VI |
|
Ngoại ngữ không chuyên |
7 |
NNKC1013 |
Ngoại ngữ không chuyên 1 |
3 |
|
NNKC1022 |
Ngoại ngữ không chuyên 2 |
2 |
|
NNKC1032 |
Ngoại ngữ không chuyên 3 |
2 |
|
VII |
|
Giáo dục thể chất |
5 |
VIII |
|
Giáo dục quốc phòng |
165t |
B |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
78 |
|
IX |
|
Kiến thức cơ sở của ngành |
40 |
|
|
a. Bắt buộc |
34 |
DIAS2232 |
Địa lý tự nhiên các châu 1 |
2 |
|
DIAS2242 |
Địa lý tự nhiên các châu 2 |
2 |
|
DIAS2252 |
Địa lý kinh tế -xã hội các nước 1 |
2 |
|
DIAS2263 |
Địa lý kinh tế -xã hội các nước 2 |
3 |
|
DIAS2272 |
Bản đồ chuyên đề |
2 |
|
DIAS2282 |
Kinh tế vùng |
2 |
|
DIAS2292 |
Địa lý du lịch |
2 |
|
DIAS2302 |
Giáo dục dân số trong môn Địa lý |
2 |
|
DIAS2312 |
Giáo dục môi trường trong môn Địa lý |
2 |
|
DIAS2323 |
Phương pháp dạy học Địa lý Trung học phổ thông |
3 |
|
DIAS2332 |
Phương pháp dạy học Địa lý Trung học cơ sở |
2 |
|
DIAS2342 |
Phương pháp nghiên cứu và dạy học địa lý địa phương |
2 |
|
DIAS2352 |
Địa lý tài nguyên và môi trường |
2 |
|
DIAS2361 |
Nhập môn viễn thám và hệ thống thông tin Địa lý |
1 |
|
DIAS2371 |
Thực hành Nhập môn viễn thám và hệ thống thông tin Địa lý |
1 |
|
DIAS2372 |
Thực địa địa lý tự nhiên |
2 |
|
DIAS2382 |
Thực địa địa lý kinh tế -xã hội |
2 |
|
|
|
b. Tự chọn (chọn 1 trong 3 của từng lĩnh vực) |
6/18 |
|
|
+ Tự nhiên |
|
DIAS2392 |
Cảnh quan học |
2 |
|
DIAS2402 |
Địa danh học & Địa danh Việt Nam |
2 |
|
DIAS2412 |
Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu Địa lý tự nhiên |
2 |
|
|
|
+ Kinh tế - xã hội |
|
DIAS2422 |
Địa lý đô thị |
2 |
|
DIAS2432 |
Dân số và phát triển |
2 |
|
DIAS2442 |
Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu Địa lý Kinh tế-xã hội |
2 |
|
|
|
+ Phương pháp giảng dạy Địa lý |
|
DIAS2451 |
Phương pháp sử dụng phương tiện dạy học Địa lý |
1 |
|
DIAS2461 |
Thực hành Phương pháp sử dụng phương tiện dạy học Địa lý |
1 |
|
DIAS2471 |
Phương pháp rèn luyện kỹ năng Địa lý |
1 |
|
DIAS2481 |
Thực hành Phương pháp rèn luyện kỹ năng Địa lý |
1 |
|
DIAS2472 |
Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục trong Địa lý |
2 |
|
X |
|
Kiến thức ngành (bắt buộc) |
38 |
DIAS3482 |
Địa lý tự nhiên đại cương 1 |
2 |
|
DIAS3481 |
Thực hành Địa lý tự nhiên đại cương 1 |
1 |
|
DIAS3492 |
Địa lý tự nhiên đại cương 2 |
2 |
|
DIAS3491 |
Thực hành Địa lý tự nhiên đại cương 2 |
1 |
|
DIAS3503 |
Địa lý tự nhiên đại cương 3 |
3 |
|
DIAS3513 |
Địa chất đại cương và Địa chất lịch sử |
3 |
|
DIAS3511 |
Thực hành Địa chất đại cương và Địa chất lịch sử |
1 |
|
DIAS3521 |
Bản đồ học đại cương |
1 |
|
DIAS3531 |
Thực hành Bản đồ học đại cương |
1 |
|
DIAS3533 |
Địa lý kinh tế - xã hội đại cương 1 |
3 |
|
DIAS3544 |
Địa lý kinh tế - xã hội đại cương 2 |
4 |
|
DIAS3553 |
Địa lý tự nhiên Việt Nam 1 |
3 |
|
DIAS3563 |
Địa lý tự nhiên Việt Nam 2 |
3 |
|
DIAS3572 |
Địa lý kinh tế - xã hội Việt Nam 1 |
2 |
|
DIAS3582 |
Địa lý kinh tế - xã hội Việt Nam 2 |
2 |
|
DIAS3593 |
Địa lý kinh tế - xã hội Việt Nam 3 |
3 |
|
DIAS3603 |
Lý luận dạy học địa lý |
3 |
|
C |
THỰC TẬP, KIẾN TẬP |
6 |
|
TTSP3851 |
Kiến tập sư phạm |
1 |
|
TTSP3865 |
Thực tập sư phạm |
5 |
|
D |
KHÓA LUẬN TN HOẶC HỌC VÀ THI CÁC HP THAY THẾ |
5 |
|
DIAS4635 |
Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
|
|
|
Các HP thay thế KLTN |
|
|
|
Học phần thay thế KLTN bắt buộc |
3 |
DIAS4643 |
Phát triển bền vững ở Việt Nam |
3 |
|
|
|
Học phần thay thế KLTN tự chọn (chọn 1 trong 2 HP) |
2 |
DIAS4652 |
Địa lý tài nguyên biển Đông |
2 |
|
DIAS4662 |
Thiết kế bài dạy học địa lý ở trường phổ thông |
2 |
|
|
TỔNG SỐ ĐVTC TOÀN KHOÁ (*) |
130 |
(*) Không tính khối kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng