- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Sư phạm
- Mã ngành: 7310403
- Tên chương trình đào tạo: TÂM LÝ HỌC GIÁO DỤC
- Chuẩn đầu ra:
1. Kiến thức
- Có kiến thức cơ bản về Tâm lý học và Giáo dục học; kiến thức về lý luận và phương pháp dạy học Tâm lý học và Giáo dục học ở các trường trung cấp, cao đẳng và đại học.
- Có kiến thức cơ bản về phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu Tâm lý học và Giáo dục học.
2. Kỹ năng
- Có kỹ năng tổ chức các hoạt động dạy học bộ môn Tâm lý học và Giáo dục học trong nhà trường, các kỹ năng nghề nghiệp cơ bản.
- Có kỹ năng tổ chức các hoạt động nghiên cứu Tâm lý học và Giáo dục học; kỹ năng ứng dụng những thành tựu của Tâm lý học và Giáo dục học vào thực tiễn xã hội.
- Có kỹ năng tư vấn và tham vấn tâm lý cho người học các cấp và cho các đối tượng khác trong xã hội; kỹ năng tổ chức các hoạt động xã hội.
- Có khả năng lãnh đạo, quản lý, tuyên truyền và vận động quần chúng trong lĩnh vực giáo dục, công tác đoàn thể và công tác xã hội.
3. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp
- Giảng dạy Tâm lý học và Giáo dục học tại trường đại học, cao đẳng hoặc trung cấp chuyên nghiệp.
- Cán bộ nghiên cứu tại các viện, trung tâm nghiên cứu, cơ quan đoàn thể xã hội cần sử dụng hoặc có liên quan đến các kiến thức Tâm lý học và Giáo dục học.
- Tham gia các hoạt động có ứng dụng kiến thức Tâm lý học và Giáo dục học.
- Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH TÂM LÝ GIÁO DỤC
(Ban hành kèm theo quyết định số 767/QĐ-ĐTĐH ngày 30 tháng 5 năm 2013
của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm)
Mã số ngành đào tạo:
Loại hình đào tạo : Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân Tâm lý-Giáo dục có trình độ chuyên môn nghiệp vụ và phẩm chất đạo đức nghề nghiệp để giảng dạy tâm lý học và giáo dục học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học; có thể nghiên cứu khoa học tâm lý và giáo dục tại các cơ sở nghiên cứu; có đủ năng lực tự học, tự nghiên cứu để có thể học tiếp lên trình độ cao hơn trong cùng lĩnh vực khoa học.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Về phẩm chất đạo đức
Có phẩm chất cơ bản của nhà giáo trong nhà trường xã hội chủ nghĩa Việt Nam: thấm nhuần thế giới quan Mác Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu người học, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của nhà giáo.
1.2.2. Về kiến thức
Có hiểu biết cơ bản các kiến thức tâm lý người, sự phát triển tâm lý, nhân cách cá nhân; kiến thức về dạy học và giáo dục để hình thành nhân cách cho người học và thúc đấy xã hội phát triển. Đồng thời cử nhân tâm lý – giáo dục cũng được trang bị các kiến thức cơ bản về phương pháp tiến hành các hoạt động giảng dạy, nghiên cứu khoa học tâm lý và khoa học giáo dục.
1.2.3. Về kỹ năng
Có kỹ năng tổ chức các hoạt động dạy học và giáo dục, các kỹ năng nghề nghiệp cơ bản: kỹ năng dạy học và kỹ năng giáo dục, kỹ năng tổ chức, quản lý và lãnh đạo… Kỹ năng tổ chức nghiên cứu các vấn đề của tâm lý học và giáo dục học, kỹ năng vận dụng các thành tựu của tâm lý học và giáo dục học vào thực tiễn xã hội; biết vận dụng các kiến thức được đào tạo vào việc giảng dạy và nghiên cứu tâm lý học và giáo dục học tại các cơ sở đào tạo, các cơ sở nghiên cứu có các môn khoa học này.
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
- Khối kượng kiến thức toàn khoá: 130 đơn vị tín chỉ (ĐVTC).
(không tính phần kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
- Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo quy định chung về công tác tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Thực hiện theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD ĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Thang điểm: 10 và thực hiện việc chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ BGD ĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Nội dung chương trình
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số ĐVTC |
A |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
41 |
|
I. |
|
Khoa học Mác – Lê nin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
10 |
1. |
CNML1012 |
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 1 |
2 |
2. |
CNML1023 |
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin 2 |
3 |
3. |
CNML1032 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
4. |
CNML1043 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
II |
|
Khoa học tự nhiên |
5 |
5. |
TINS1853 |
Tin học |
3 |
6. |
TLGD1092 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
III |
|
Khoa học xã hội |
8 |
7. |
TLGD1102 |
Quản lí hành chính nhà nước và quản lí ngành GD-ĐT |
2 |
8. |
VANS1872 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
9. |
VANS1862 |
Xã hội học đại cương |
2 |
10. |
DIAS1902 |
Môi trường và phát triển |
2 |
IV |
|
Kiến thức nghiệp vụ |
3 |
11. |
TLGD1143 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên |
3 |
V |
|
Khoa học nhân văn |
8 |
12. |
TLGD1154 |
Tâm lí học đại cương |
4 |
13. |
TLGD1164 |
Giáo dục học đại cương |
4 |
VI |
|
Ngoại ngữ không chuyên |
7 |
14. |
NNKC1013 |
Ngoại ngữ không chuyên 1 |
3 |
15. |
NNKC1022 |
Ngoại ngữ không chuyên 2 |
2 |
16. |
NNKC1032 |
Ngoại ngữ không chuyên 3 |
2 |
VII |
|
Giáo dục thể chất |
5 |
VIII |
|
Giáo dục quốc phòng |
165t |
B |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
78 |
|
IX |
|
Kiến thức cơ sở ngành |
41 |
17. |
SINH2852 |
Sinh lí thần kinh |
2 |
18. |
TOAN2..2 |
Thống kê trong khoa học xã hội |
2 |
19. |
GDCT2862 |
Pháp luật đại cương |
2 |
20. |
VANS2852 |
Mỹ học đại cương |
2 |
21. |
TLGD2252 |
Đạo đức học |
2 |
22. |
TLGD2262 |
Tâm lí học giao tiếp |
2 |
23. |
TLGD2272 |
Tâm lí học dạy học |
2 |
24. |
TLGD2283 |
Tổ chức hoạt động giáo dục |
3 |
25. |
TLGD2292 |
Tổ chức hoạt động dạy học |
2 |
26. |
TLGD2302 |
Đánh giá trong giáo dục |
2 |
27. |
TLGD2312 |
Tâm lí học gia đình |
2 |
28. |
TLGD2322 |
Lịch sử giáo dục thế giới |
2 |
29. |
TLGD2332 |
Ngoại ngữ chuyên ngành |
2 |
30. |
TLGD2342 |
Công nghệ và phương tiện dạy học |
2 |
31. |
TLGD2352 |
Lịch sử Tâm lí học |
2 |
32. |
TLGD2363 |
Lí luận dạy học |
3 |
33. |
TLGD2373 |
Lí luận giáo dục |
3 |
34. |
TLGD2382 |
Giáo dục giá trị |
2 |
35. |
TLGD2392 |
Thực tế giáo dục |
2 |
X |
|
Kiến thức chuyên ngành |
28 |
36. |
TLGD4402 |
Tâm lí học nhận thức |
2 |
37. |
TLGD4414 |
Tâm lí học phát triển |
4 |
38. |
TLGD4422 |
Lịch sử giáo dục Việt Nam |
2 |
39. |
TLGD4434 |
Lí luận và phương pháp dạy học Tâm lí học |
4 |
40. |
TLGD4442 |
Cơ sở chung của giáo dục học |
2 |
41. |
TLGD4454 |
Lí luận và phương pháp dạy học Giáo dục học |
4 |
42. |
TLGD4462 |
Tâm lí học quản lí |
2 |
43. |
TLGD4482 |
Tâm lí học xã hội |
2 |
44. |
TLGD4492 |
Khoa học chẩn đoán tâm lí |
2 |
45. |
TLGD4502 |
Giáo dục dân số và giới tính |
2 |
46. |
TLGD4512 |
Tâm lí học nhân cách |
2 |
XI |
|
Kiến thức bổ trợ (chọn 9/23 ĐVTC) |
09/23 |
47. |
TLGD4522 |
Thực hành tổng hợp Tâm lí học |
2 |
48. |
TLGD5532 |
Xã hội học giáo dục |
2 |
49. |
TLGD5542 |
Tâm lí học bệnh học |
2 |
50. |
TLGD5552 |
Tâm lí học sáng tạo |
2 |
51. |
TLGD5562 |
Tâm lí học tư pháp |
2 |
52. |
TLGD5572 |
Giáo dục kĩ năng sống |
2 |
53. |
TLGD5582 |
Tổ chức và quản lí trường học |
2 |
54. |
TLGD5592 |
Tâm lí học dân tộc |
2 |
55. |
TLGD5602 |
Phương pháp công tác xã hội |
2 |
56. |
TLGD5613 |
Tham vấn tâm lí |
3 |
57. |
TLGD5622 |
Tâm lí học du lịch |
2 |
C |
THỰC TẬP, KIẾN TẬP |
6 |
|
58. |
TTSP3851 |
Kiến tập sư phạm |
1 |
59. |
TTSP3865 |
Thực tập sư phạm |
5 |
D |
KHÓA LUẬN TN HOẶC HỌC VÀ THI CÁC HPTHAY THẾ |
5 |
|
60. |
TLGD4655 |
Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
|
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
5 |
|
61. |
TLGD4663 |
Giáo dục học chuyên biệt |
3 |
62. |
TLGD4682 |
Tâm lí học lao động |
2 |
|
TỔNG SỐ ĐVTC TOÀN KHÓA (*) |
130 |
(*) Không tính khối kiến thức Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng