- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Sư phạm
- Mã ngành: 7140205
- Tên chương trình đào tạo: GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ
- Chuẩn đầu ra:
1. Kiến thức
- Nắm vững một cách có hệ thống kiến thức cơ bản, hiện đại, rộng và sâu về các môn khoa học Mác-Lênin, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh.
- Nắm được những vấn đề quan trọng về kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
- Nắm vững các kiến thức cơ bản về khoa học giáo dục để tổ chức thực hiện kế hoạch dạy học môn Giáo dục công dân ở phổ thông.
2. Kỹ năng
- Biết tự rèn luyện và rèn luyện cho người học những phẩm chất đạo đức cơ bản, hình thành thế giới quan và phương pháp luận của Chủ nghĩa Mác- Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh; giáo dục truyền thống yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu nghề, yêu ngành; có ý thức trách nhiệm cao với sự nghiệp giáo dục.
- Biết xây dựng các giả thuyết khoa học, biên soạn đề cương nghiên cứu, triển khai nghiên cứu, viết báo cáo khoa học, ứng dụng triển khai kết quả nghiên cứu vào thực tiễn.
- Biết vận dụng và tích hợp giáo dục về quan điểm, chủ trương đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước, môi trường, con người, xã hội vào nội dung bài dạy môn Giáo dục công dân.
3. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp
- Giảng dạy môn Giáo dục công dân ở trường phổ thông
- Có thể trở thành giảng viên các môn khoa học Mác-Lênin, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh ở các trường đại học, cao đẳng, các trường chính trị ở địa phương, giáo viên chính trị ở các trường trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề.
- Có thể trở thành cán bộ trong các lĩnh vực chính trị - xã hội.
- Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
NGÀNH GIÁO DỤC CHÍNH TRỊ
(Ban hành kèm theo quyết định số 767/QĐ-ĐTĐH ngày 30 tháng 5 năm 2013
của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm)
Mã số ngành đào tạo: 52140205
Loại hình đào tạo : Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế
1. Mục tiêu đào tạo
1.1 Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân khoa học ngành Giáo dục Chính trị có năng lực chuyên môn, có phẩm chất chính trị, đạo đức, sức khoẻ và có phương pháp sư phạm tốt; giảng dạy môn Giáo dục Công dân ở trường Trung học phổ thông, giảng viên các môn khoa học Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh ở các trường Đại học, Cao đẳng, các trường Chính trị, giáo viên Chính trị ở các trường trung học chuyên nghiệp và dạy nghề, cán bộ trong các tổ chức chính trị- xã hội.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1 Về phẩm chất đạo đức
Rèn luyện những phẩm chất đạo đức cơ bản của người giáo viên dưới mái trường XHCN, hình thành thế giới quan và phương pháp luận của Chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, giáo dục truyền thống yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu nghề, yêu ngành, có ý thức trách nhiệm cao với sự nghiệp giáo dục.
1.2.2 Về kiến thức
Có đủ năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, đảm bảo dạy học tốt môn Giáo dục Công dân ở trưởng THPT. Nắm vững kỹ năng, phương pháp giải quyết tốt những vấn đề nảy sinh trong thực tiễn quá trình dạy học, biết tổng kết kinh nghiệm thực tiễn, tham gia nghiên cứu khoa học. Biết xây dựng các giả thuyết khoa học, biên soạn đề cương nghiên cứu, triển khai nghiên cứu, viết báo cáo khoa học, ứng dụng triển khai kết quả nghiên cứu vào thực tiễn.
Có khả năng đáp ứng các yêu cầu về đổi mới nội dung, phương pháp, hình thức tổ chức dạy và học, kiểm tra, đánh giá kết quả giáo dục ở trường phổ thông, có đủ năng lực áp dụng công nghệ thông tin, sử dụng thiết bị tiên tiến, hiện đại trong dạy học để nâng cao chất lượng giờ dạy, đồng thời nắm bắt được các nhiệm vụ phát triển giáo dục về quy mô, chất lượng, hiệu quả… phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. Có khả năng học tập để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
Nắm bắt được những kiến thức cơ bản về tổ chức thực hiện kế hoạch dạy học, các khoa học đã được đào tạo để tích hợp giáo dục về quan điểm, chủ trương đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước, môi trường, con người, xã hội vào nội dung bài dạy môn Giáo dục Công dân.
1.2.3 Về kỹ năng: Hình thành kỹ năng dạy học môn Giáo dục công dân ở trường THPT.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
- Khối lượng kiến thức toàn khoá:130 đơn vị tín chỉ (ĐVTC)
(không tính phần kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
4. Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo quy định chung về công tác tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Thực hiện theo Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/ 2007/ QĐ- BGDĐT, ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Thang điểm: 10 và thực hiện việc chuyển điểm theo quy chế 43/ 2007/ QĐ- BGDĐT, ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Nội dung chương trình
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số ĐVTC |
A. |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
48 |
|
I |
Khoa học Mác- Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
18 |
|
1. |
GDCT1013 |
Triết học Mác - Lênin 1 |
3 |
2. |
GDCT1022 |
Triết học Mác - Lênin 2 |
2 |
3. |
GDCT1032 |
Kinh tế Chính trị Mác - Lênin 1 |
2 |
4. |
GDCT1042 |
Kinh tế Chính trị Mác - Lênin 2 |
2 |
5. |
GDCT1053 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
3 |
6. |
GDCT1063 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
7. |
GDCT1073 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
3 |
II |
Khoa học tự nhiên |
5 |
|
8. |
TINS1853 |
Tin học |
3 |
9. |
TLGD1892 |
Quản lí hành chính nhà nước và quản lí ngành GD-ĐT |
2 |
III |
|
Khoa học xã hội |
10 |
10. |
GDCT1102 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
11. |
GDCT1112 |
Giáo dục kĩ năng sống |
2 |
12. |
GDCT1122 |
Giáo dục sức khỏe sinh sản |
2 |
13. |
GDCT1132 |
Thực hành văn bản Tiếng Việt |
2 |
14. |
GDCT1142 |
Phương pháp tự học |
2 |
IV |
Khoa học nhân văn |
8 |
|
15. |
TLGD1852 |
Tâm lí học 1 |
2 |
16. |
TLGD1862 |
Tâm lí học 2 |
2 |
17. |
TLGD1872 |
Giáo dục học 1 |
2 |
18. |
TLGD1882 |
Giáo dục học 2 |
2 |
V |
|
Ngoại ngữ không chuyên |
7 |
19. |
NNKC1013 |
Ngoại ngữ không chuyên 1 |
3 |
20. |
NNKC1022 |
Ngoại ngữ không chuyên 2 |
2 |
21. |
NNKC1032 |
Ngoại ngữ không chuyên 3 |
2 |
VI |
Giáo dục thể chất |
5 |
|
VII |
Giáo dục quốc phòng |
165 |
|
B |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
71 |
|
VIII |
Kiến thức cơ sở chuyên ngành |
39 |
|
|
|
a. Phần bắt buộc |
35 |
22. |
GDCT2222 |
Ngoại ngữ chuyên ngành |
2 |
23. |
GDCT2232 |
Lôgích hình thức |
2 |
24. |
GDCT2243 |
Đạo đức học |
3 |
25. |
GDCT2253 |
Chính trị học |
3 |
26. |
GDCT2273 |
Pháp luật học |
3 |
27. |
GDCT2283 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
3 |
28. |
GDCT2292 |
Kinh tế học đại cương |
2 |
29. |
GDCT2303 |
Lí luận dạy học môn Giáo dục công dân ở THPT |
3 |
30. |
GDCT2313 |
Phương pháp dạy học Giáo dục công dân |
3 |
31. |
GDCT2322 |
Thực hành dạy học môn GD Công dân ở trường THPT |
2 |
32. |
GDCT2331 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 1 |
1 |
33. |
GDCT2341 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 2 |
1 |
34. |
GDCT2351 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên 3 |
1 |
35. |
GDCT2362 |
Lịch sử tư tưởng Việt Nam |
2 |
36. |
GDCT2372 |
Lịch sử các học thuyết chính trị |
2 |
37. |
GDCT2382 |
Những vấn đề thời đại ngày nay |
2 |
38. |
|
b. Phần tự chọn (Sinh viên chọn 2 HP- 4 ĐVTC /4 HP sau) |
4/8 |
39. |
LISU5892 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
40. |
GDCT5452 |
Lí luận quyền con người |
2 |
41. |
GDCT5462 |
Chính sách xã hội |
2 |
42. |
GDCT5472 |
Giáo dục môi trường qua môn Giáo dục công dân |
2 |
IX |
Kiến thức chuyên ngành |
32 |
|
|
|
a. Phần bắt buộc |
28 |
43. |
GDCT3483 |
Lịch sử triết học phương Đông |
3 |
44. |
GDCT3493 |
Lịch sử triết học phương Tây |
3 |
45. |
GDCT3502 |
Phương pháp và phong cách Hồ Chí Minh |
2 |
46. |
GDCT3512 |
Đảng lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc và hoạt động đối ngoại |
2 |
47. |
GDCT3522 |
Lịch sử Nhà nước và pháp luật Việt Nam |
2 |
48. |
GDCT3532 |
Chủ nghĩa tư bản hiện đại |
2 |
49. |
GDCT3542 |
Kiểm tra, đánh giá trong dạy học môn Giáo dục công dân ở trường THPT |
2 |
50. |
GDCT3552 |
Những bài học kinh nghiệm của Đảng trong quá trình lãnh đạo cách mạng Việt Nam. |
2 |
51. |
GDCT3562 |
Con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam |
2 |
52. |
GDCT3572 |
Giới thiệu một số tác phẩm kinh điển CNXHKH |
2 |
53. |
GDCT3582 |
Giới thiệu tác phẩm kinh điển triết học |
2 |
54. |
GDCT3592 |
Giới thiệu một số tác phẩm kinh điển kinh tế chính trị |
2 |
55. |
GDCT3602 |
Giới thiệu một số tác phẩm của Hồ Chí Minh |
2 |
|
b. Phần tự chọn (Sinh viên chọn 2HP- 4 ĐVTC /4 HP sau) |
4/8 |
|
56. |
GDCT5612 |
Phương pháp luận biện chứng duy vật |
2 |
57. |
GDCT5622 |
Một số vấn đề lí luận của chủ nghĩa duy vật lịch sử |
2 |
58. |
GDCT5632 |
Kinh tế đối ngoại của Việt Nam |
2 |
59. |
GDCT5682 |
Một số trào lưu triết học hiện đại |
2 |
C |
THỰC TẬP, KIẾN TẬP |
6 |
|
60. |
TTSP3851 |
Kiến tập sư phạm |
1 |
61. |
TTSP3865 |
Thực tập sư phạm |
5 |
D |
KHOÁ LUẬN TN HOẶC HỌC VÀ THI CÁC HP THAY THẾ |
5 |
|
62. |
GDCT4695 |
Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
|
+ Các học phần thay thế KLTN |
5 |
|
63. |
GDCT4713 |
Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác-Lênin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa |
3 |
64. |
GDCT4722 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học môn Giáo dục Công dân ở trường Phổ thông |
2 |
|
TỔNG SỐ ĐVTC TOÀN KHOÁ (*) |
130 |
(*) Không tính khối kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng