- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Sư phạm
- Mã ngành: 7140208
- Tên chương trình đào tạo: GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG - AN NINH
- Chuẩn đầu ra:
Ngoài các kiến thức và kỹ năng như đối với ngành Giáo dục chính trị, SV cần phải có các kiến thức và kỹ năng sau:
1. Kiến thức
- Nắm vững đường lối và nghệ thuật quân sự của Đảng, pháp luật, pháp chế về quốc phòng; hiểu biết về các quân binh chủng và công tác quốc phòng địa phương.
- Có hiểu biết về các loại vũ khí, khí tài được sử dụng trong quân đội. Cách sử dụng một số loại binh khí kỹ thuật chiến đấu bộ binh, kỹ thuật bắn súng bộ binh và các trò chơi quân sự.
- Nắm vững chiến thuật cá nhân và tổ bộ binh, chiến thuật tiểu đội, trung đội bộ binh, công tác đảm bảo hậu cần và quân y...
- Nắm bắt được các kiến thức cơ bản về tổ chức thực hiện kế hoạch dạy học tích hợp về quan điểm, chủ trương đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước, môi trường, con người, xã hội, quốc phòng, an ninh ... vào nội dung bài dạy môn Giáo dục công dân và Giáo dục quốc phòng.
2. Kỹ năng
- Có kỹ năng tổ chức bồi dưỡng kiến thức về quốc phòng, an ninh cho giáo viên và huấn luyện quân sự cho người học phổ thông.
- Có khả năng đảm nhiệm công tác quản lý, chỉ đạo môn học về Giáo dục công dân và Giáo dục quốc phòng ở các sở giáo dục và đào tạo.
- Có khả năng nghiên cứu tìm hiểu thực tế địa phương phục vụ cho công tác giảng dạy, học tập.
3. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp
- Giảng dạy môn Giáo dục công dân và Giáo dục quốc phòng ở trường trung học phổ thông.
- Có thể trở thành giảng viên các môn khoa học Mác-Lênin, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Giáo dục quốc phòng ở các cơ sở giáo dục
- Cán bộ trong các lĩnh vực chính trị - xã hội, quốc phòng.
- Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG – AN NINH
(Ban hành kèm theo quyết định số 084/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 29 tháng 4 năm 2008
của Giám đốc Đại học Huế )
Mã số ngành đào tạo: 52140208
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân ngành Giáo dục Chính trị- Giáo dục Quốc phòng – An ninh có năng lực chuyên môn, có phẩm chất chính trị, đạo đức, sức khoẻ và có phương pháp sư phạm tốt; giảng dạy môn Giáo dục công dân và Giáo dục quốc phòng – An nhinh ở trường trung học phổ thông, trung học chuyên nghiệp; có khả năng đảm nhiệm công tác quản lý, chỉ đạo môn học ở các Sở Giáo dục và Đào tạo.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Về phẩm chất đạo đức
Rèn luyện những phẩm chất đạo đức cơ bản của người giáo viên dưới mái trường xã hội chủ nghĩa, hình thành thế giới quan và phương pháp luận về chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, giáo dục truyền thống yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu nghề, yêu ngành, có ý thức trách nhiệm cao.
1.2.2. Về kiến thức
- Có đủ năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, bảo đảm dạy học tốt môn Giáo dục công dân và Giáo dục quốc phòng – An ninh ở trường THPT. Nắm vững kỹ năng, phương pháp giải quyết tốt những vấn đề nảy sinh trong thực tiễn quá trình dạy học, giáo dục bằng con đường tổng kết kinh nghiệm, nghiên cứu khoa học. Biết xây dựng các giả thuyết khoa học, biên soạn đề cương nghiên cứu, triển khai nghiên cứu, viết báo cáo khoa học, ứng dụng, triển khai kết quả nghiên cứu vào thực tiễn.
- Có khả năng đáp ứng các yêu cầu về đổi mới nội dung, phương pháp, hình thức tổ chức dạy và học, kiểm tra, đánh giá kết quả giáo dục ở trường phổ thông, có đủ năng lực áp dụng công nghệ thông tin, sử dụng thiết bị tiên tiến, hiện đại trong dạy học để nâng cao chất lượng giờ dạy, đồng thời nắm bắt được các nhiệm vụ phát triển giáo dục về quy mô, chất lượng, hiệu quả… phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. Có khả năng học tập để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
- Nắm bắt được các kiến thức cơ bản về tổ chức thực hiện kế hoạch dạy học, giáo dục khoa học đã được đào tạo để tích hợp giáo dục về quan điểm, chủ trương đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước, môi trường, con người, xã hội vào nội dung bài dạy môn giáo dục công dân và Giáo dục quốc phòng.
1.2.3. Về kỹ năng
Hình thành kỹ năng giảng dạy môn Giáo dục công dân và Giáo dục quốc phòng – An ninh ở trường trung học phổ thông và trung học chuyên nghiệp.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 130 (đơn vị tín chỉ-ĐVTC)
(không tính phần kiến thức Giáo dục thể chất).
4. Đối tượng tuyển sinh:
Người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, trung học bổ túc, trung học chuyên nghiệp. (Thực hiện theo quy định chung về tuyển sinh đại học của Bộ GD-ĐT).
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Theo Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/08/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Thang điểm: 10 (và thực hiện việc chuyển đổi theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT)
7. Nội dung chương trình đào tạo
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số ĐVTC |
A |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
44 |
|
I |
|
Khoa học Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
16 |
|
GDCT1013 |
Triết học Mác -Lênin 1 |
3 |
|
GDCT1022 |
Triết học Mác - Lênin 2 |
2 |
|
GDCT1032 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin 1 |
3 |
|
GDCT1053 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
3 |
|
GDCT1063 |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
3 |
|
GDCT1072 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
II |
|
Ngoại ngữ |
7 |
|
NNKC1013 |
Ngoại ngữ không chuyên 1 |
3 |
|
NNKC1022 |
Ngoại ngữ không chuyên 2 |
2 |
|
NNKC1032 |
Ngoại ngữ không chuyên 3 |
2 |
III |
|
Khoa học tự nhiên |
3 |
|
TINS1853 |
Tin học |
3 |
IV |
|
Khoa học xã hội |
10 |
|
TLGD1892 |
Quản lí hành chính nhà nước và quản lí ngành GD ĐT |
2 |
|
GDCT1102 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
2 |
|
GDCT1112 |
Giáo dục kĩ năng sống |
2 |
|
GDCT1122 |
Phương pháp tự học |
2 |
|
GDCT1132 |
Giáo dục sức khỏe sinh sản |
2 |
V |
|
Khoa học nhân văn |
8 |
|
TLGD1852 |
Tâm lí học 1 |
2 |
|
TLGD1862 |
Tâm lí học 2 |
2 |
|
TLGD1872 |
Giáo dục học 1 |
2 |
|
TLGD1882 |
Giáo dục học 2 |
2 |
VI |
GDTC |
Giáo dục Thể chất |
5 |
B. |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
75 |
|
I |
|
Kiến thức ngành Giáo dục chính trị |
37 |
|
|
a. Bắt buộc |
31 |
|
GDCT2372 |
Lịch sử Nhà nước và pháp luật Việt Nam |
2 |
|
GDCT2232 |
Lôgích hình thức |
2 |
|
GDCT2242 |
Đạo đức học |
2 |
|
GDCT2252 |
Kiểm tra đánh giá trong dạy học môn GDCD ở trường THPT |
2 |
|
GDCT2262 |
Lịch sử triết học phương Đông |
2 |
|
GDCT2272 |
Lịch sử triết học phương Tây |
2 |
|
GDCT2283 |
Chính trị học |
3 |
|
GDCT2293 |
Pháp luật học |
3 |
|
GDCT2302 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
2 |
|
GDCT2323 |
Lí luận dạy học môn Giáo dục Công dân ở THPT |
3 |
|
GDCT2333 |
Phương pháp dạy học môn Giáo dục Công dân |
3 |
|
GDCT2132 |
Thực hành dạy học môn Giáo dục Công dân ở trường THPT |
2 |
|
GDCT2343 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên |
3 |
|
|
b. Tự chọn (chọn trong mỗi cặp 1 học phần đủ 6 ĐVTC) |
6/12 |
|
GDCT5442 LISU5902 |
+ Tự chọn 1: - Lịch sử tư tưởng Việt Nam - Tôn giáo học |
2 |
|
GDCT2382 GDCT3992 |
+ Tự chọn 2: - Những vấn đề thời đại ngày nay - Lịch sử phong trào cộng sản và công nhân quốc tế |
2 |
|
GDCT4482 GDCT3452 |
+ Tự chọn 3: - Xử lí tình huống sư phạm - Tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp |
2 |
II |
|
Kiến thức ngành Giáo dục quốc phòng - An ninh |
38 |
|
|
+ Bắt buộc |
38 |
|
GDQP2412 |
Điều lệnh Quân đội Nhân dân Việt Nam |
2 |
|
GDQP2422 |
Tâm lí học quân sự và giáo dục học quân sự |
2 |
|
GDQP2432 |
Hiểu biết về quân, binh chủng của Quân đội Nhân dân Việt Nam và quân đội nước ngoài |
2 |
|
GDQP2442 |
Vũ khí huỷ diệt lớn |
2 |
|
GDQP2452 |
Công tác Đảng, công tác chính trị trong QĐND Việt Nam |
2 |
|
GDQP2462 |
Công tác đảm bảo hậu cần và quân y |
2 |
|
GDQP2472 |
Thể thao quốc phòng và trò chơi quân sự |
2 |
|
GDQP2483 |
Đường lối quân sự và lịch sử nghệ thuật quân sự Việt Nam |
3 |
|
GDQP2492 |
Địa hình quân sự |
2 |
|
GDQP2502 |
Công tác quốc phòng |
2 |
|
GDQP2513 |
Một số loại vũ khí bộ binh |
3 |
|
GDQP2522 |
Kĩ thuật bắn súng bộ binh |
2 |
|
GDQP2532 |
Chiến thuật cá nhân và tổ bộ binh |
2 |
|
GDQP2542 |
Lí luận và phương pháp giảng dạy GDQP - An ninh 1 |
2 |
|
GDQP2552 |
Lí luận và phương pháp giảng dạy GDQP - An ninh 2 |
2 |
|
GDQP2562 |
Pháp luật quốc phòng, an ninh |
2 |
|
GDQP2572 |
Chiến thuật tiểu đội, trung đội bộ binh |
2 |
|
GDQP2582 |
Bảo vệ chủ quyền lãnh thổ và an ninh quốc gia |
2 |
C |
KIẾN TẬP, THỰC TẬP SƯ PHẠM |
6 |
|
|
TTSP3851 |
Kiến tập sư phạm |
1 |
|
TTSP3863 |
Thực tập sư phạm ngành Giáo dục Chính trị |
3 |
|
TTSP3862 |
Thực tập sư phạm ngành Giáo dục Quốc phòng |
2 |
D |
KHOÁ LUẬN TN HOẶC HỌC VÀ THI CÁC HP THAY THẾ |
5 |
|
|
GDCT4585 |
Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
|
|
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
5 |
|
|
+ Học phần bắt buộc |
|
|
GDCT4593 |
Chủ nghĩa duy vật Mác-xít - cơ sở lí luận của thế giới quan khoa học |
3 |
|
|
+ Học phần tự chọn (SV chọn 1 trong 2 học phần sau) |
|
|
GDCT4602 |
Nghệ thuật quân sự Việt Nam |
2 |
|
GDCT4612 |
Vấn đề dân tộc và chính sách dân tộc của Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
|
TỔNG SỐ ĐVTC TOÀN KHÓA (*) |
130 |
(*) Không tính khối kiến thức Giáo dục Thể chất