- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Sư phạm
- Mã ngành: 7140201
- Tên chương trình đào tạo: GIÁO DỤC MẦM NON
- Chuẩn đầu ra:
1. Kiến thức
- Nắm vững hệ thống tri thức khoa học ở trình độ đại học ngành giáo dục mầm non.
- Hiểu biết và vận dụng có hiệu quả các kiến thức khoa học vào việc tổ chức quản lý, chăm sóc và giáo dục trẻ theo mục tiêu giáo dục mầm non.
- Có kiến thức sâu rộng về các lĩnh vực liên quan đến ngành đào tạo như: Tâm lí học và Giáo dục học mầm non, phương pháp tổ chức hoạt động chăm sóc và giáo dục trẻ mầm non, phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục mầm non và quản lí giáo dục mầm non.
2. Kỹ năng
- Có khả năng tổ chức các hoạt động chăm sóc trẻ mầm non như: vệ sinh cho trẻ và vệ sinh môi trường sinh hoạt, học tập của trẻ, tổ chức chế độ dinh dưỡng, rèn luyện thể chất, phát hiện và xử lí sơ cứu một số vấn đề về sức khoẻ, phòng chống bệnh cho trẻ…
- Có khả năng tổ chức các hoạt động giáo dục trẻ như: hoạt động lễ hội, hoạt động cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học, hoạt động phát triển ngôn ngữ cho trẻ, hoạt động cho trẻ làm quen với môi trường xung quanh, hoạt động cho trẻ làm quen với biểu tượng toán, hoạt động âm nhạc, hoạt động tạo hình, hoạt động giáo dục thể chất…
- Có khả năng tổ chức quản lí giáo dục mầm non.
3. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp
- Giáo viên ở các trường mầm non, trường mẫu giáo và nhóm trẻ nhà trẻ.
- Giảng viên giảng dạy các học phần về phương pháp tổ chức hoạt động chăm sóc và giáo dục trẻ tại các khoa mầm non của các trường trung học, cao đẳng, đại học.
- Làm công tác quản lý giáo dục mầm non các cấp
- Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON
(Ban hành kèm theo quyết định số 767/QĐ-ĐTĐH ngày 30 tháng 5 năm 2013
của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm).
Mã số ngành đào tạo: 52140201
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế
1.Mục tiêu đào tạo
Sinh viên tốt nghiệp phải đạt được:
a. Về phẩm chất
- Yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, là công dân tốt, chấp hành các chủ trương chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước, các quy chế, quy định của ngành.
- Yêu nghề dạy học, thương yêu, tôn trọng, chăm sóc, đối xử công bằng với trẻ, được trẻ tin yêu.
- Có tinh thần trách nhiệm trong công tác, có lối sống lành mạnh, trung thực, giản dị, biết đoàn kết, hợp tác, khiêm tốn học hỏi đồng nghiệp, có quan hệ tốt với gia đình trẻ và cộng đồng, biết vận động các lực lượng trong và ngoài trường thực hiện xã hội hoá giáo dục.
- Có ý thức chủ động tự học, tự bồi dưỡng nâng cao trình độ chính trị chuyên môn, nghiệp vụ, thường xuyên rèn luyện sức khoẻ.
b. Về kiến thức
- Có kiến thức giáo dục đại cương đủ rộng, nắm vững các kiến thức chuyên ngành, bảo đảm dạy tốt các môn học và các hoạt động giáo dục trong chương trình của bậc mầm non.
- Có kiến thức cơ bản về Tâm lý học, Giáo dục học, Phương pháp giáo dục và chăm sóc trẻ, biết vận dụng các kiến thức này vào thực tiễn dạy học, giáo dục trẻ em ở trường mầm non.
- Có kiến thức cơ bản về Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, hiểu biết những chính sách, chủ trương lớn của Đảng và Nhà nước về phát triển kinh tế xã hội, giáo dục, văn hoá của đất nước.
- Có hiểu biết về Quản lý hành chính nhà nước và Quản lý ngành. Có kiến thức phổ thông về môi trường, dân số, an ninh quốc phòng, an toàn giao thông, về quyền trẻ em, y tế học đường để có thể thực hiện giáo dục tích hợp.
- Có hiểu biết về tình hình kinh tế văn hoá xã hội, đời sống, phong tục tập quán của địa phương để có thể hoà nhập và góp phần phát triển cộng đồng.
c. Về kỹ năng
- Biết vận dụng có hiệu quả các tri thức sinh lý, tâm lý, bệnh lý và các quan hệ xã hội của trẻ vào việc tổ chức, bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ thơ theo mục tiêu giáo dục của ngành mầm non.
- Biết tổ chức những hoạt động đặc thù của ngành như múa hát, nghệ thuật tạo hình, tổ chức trò chơi, xây dựng môi trường xung quanh. Tự học để nâng cao nghiệp vụ của ngành thông qua một số chuyên đề tự chọn
- Biết xây dựng đề cương nghiên cứu khoa học giáo dục mầm non và thực hiện có hiệu quả công tác nghiên cứu này.
- Biết giao tiếp và ứng xử thích hợp với học sinh, gia đình học sinh, với đồng nghiệp và các tầng lớp nhân dân trong cộng đồng.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối kiến thức toàn khóa học: 130 đơn vị tín chỉ (ĐVTC)
(không tính phần kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng).
4. Đối tượng tuyển sinh:Thực hiện theo quy định chung về công tác tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Thực hiện theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ –BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Thang điểm: 10 và thực hiện việc chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ–BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Nội dung chương trình
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số ĐVTC |
A. |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
48 |
|
I. |
|
Khoa học Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh |
10 |
|
CNML1012 |
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 |
2 |
|
CNML1023 |
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 |
3 |
|
CNML1032 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
CNML1043 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
II. |
|
Khoa học tự nhiên |
9 |
|
TINS1853 |
Tin học |
3 |
|
GDMN1012 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
|
GDMN1022 |
Thống kê giáo dục |
2 |
|
GDMN1032 |
Khoa học môi trường |
2 |
III. |
|
Khoa học xã hội |
6 |
|
TLGD1892 |
Quản lí hành chính Nhà nước và quản lí ngành GD - ĐT |
2 |
|
VĂNS1872 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
|
GDMN1042 |
Văn học dân gian Việt Nam |
2 |
IV. |
|
Khoa học nhân văn |
12 |
|
TLGD2912 |
Giáo dục học đại cương |
2 |
|
TLGD2902 |
Tâm lí học đại cương |
2 |
|
VĂNS2882 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
|
GDCT2242 |
Logic học đại cương |
2 |
|
GDMN1052 |
Tiếng Việt |
2 |
|
VĂNS2852 |
Mỹ học đại cương |
2 |
V. |
|
Ngoại ngữ |
7 |
|
NNKC1013 |
Ngoại ngữ không chuyên 1 |
3 |
|
NNKC1022 |
Ngoại ngữ không chuyên 2 |
2 |
|
NNKC1032 |
Ngoại ngữ không chuyên 3 |
2 |
VI. |
|
Kiến thức nghiệp vụ |
4 |
|
GDMN1063 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên |
3 |
|
GDMN1071 |
Thực tế ở cơ sở |
1 |
VII. |
GDTC |
Giáo dục thể chất |
5 |
VIII. |
GDQP |
Giáo dục quốc phòng |
165 t |
B. |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
71 |
|
B.1. |
|
Kiến thức cơ sở ngành |
26 |
|
GDMN3082 |
Tâm lí học trẻ em 1 |
2 |
|
GDMN3092 |
Tâm lí học trẻ em 2 |
2 |
|
GDMN3102 |
Giáo dục học mầm non 1 |
2 |
|
GDMN3112 |
Giáo dục học mầm non 2 |
2 |
|
GDMN2123 |
Sinh lí trẻ em |
3 |
|
GDMN3131 |
Vệ sinh và dinh dưỡng trẻ em |
1 |
|
GDMN3131 |
Thực hành Vệ sinh và dinh dưỡng trẻ em |
1 |
|
GDMN3142 |
Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ |
2 |
|
GDMN3153 |
Văn học trẻ em |
3 |
|
GDMN3162 |
Toán cơ sở |
2 |
|
GDMN3173 |
Âm nhạc |
3 |
|
GDMN3183 |
Mỹ thuật |
3 |
B.2. |
|
Kiến thức ngành |
45 |
B.2.1. |
|
Kiến thức bắt buộc |
35 |
|
GDMN4193 |
Lí luận và phương pháp giáo dục thể chất cho trẻ em |
3 |
|
GDMN4203 |
Lí luận và phương pháp hình thành biểu tượng toán học sơ đẳng cho trẻ em |
3 |
|
GDMN4213 |
Lí luận và phương pháp hướng dẫn trẻ làm quen môi trường xung quanh |
3 |
|
GDMN4223 |
Lí luận và phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ em |
3 |
|
GDMN4233 |
Lí luận và phương pháp tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ em |
3 |
|
GDMN4243 |
Lí luận và phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc cho trẻ em |
3 |
|
GDMN4252 |
Giáo dục hoà nhập |
2 |
|
GDMN4263 |
Lí luận và phương pháp cho trẻ mầm non làm quen tác phẩm văn học |
3 |
|
GDMN4272 |
Lí luận và phương pháp chăm sóc vệ sinh trẻ |
2 |
|
GDMN4283 |
Múa và phương pháp tổ chức hoạt động múa hát cho trẻ mầm non |
3 |
|
GDMN4293 |
Đồ chơi và tổ chức hoạt động vui chơi |
3 |
|
GDMN4302 |
Giáo dục tích hợp ở bậc học mầm non |
2 |
|
GDMN4312 |
Quản lí giáo dục mầm non |
2 |
B.2.2. |
|
Kiến thức tự chọn (SV tự chọn để tích lũy đủ 10 ĐVTC) |
10/38 |
|
GDMN4322 |
Trò chơi với sự hình thành biểu tượng toán học cho trẻ |
2 |
|
GDMN4332 |
Trò chơi với việc cho trẻ làm quen với môi trường xung quanh |
2 |
|
GDMN4342 |
Phương pháp đọc, kể diễn cảm tác phẩm văn học |
2 |
|
GDMN4352 |
Giáo dục hành vi văn hóa cho trẻ |
2 |
|
GDMN4362 |
Giao tiếp sư phạm với trẻ |
2 |
|
GDMN4372 |
Thể loại và phương pháp thể hiện bài hát cho trẻ em |
2 |
|
GDMN4382 |
Nâng cao một số kĩ năng tạo hình |
2 |
|
GDMN4392 |
Phương pháp biên đạo múa ở trường Mầm non |
2 |
|
GDMN4402 |
Nghề Giáo viên mầm non |
2 |
|
GDMN4412 |
Tâm bệnh học |
2 |
|
GDMN4422 |
Chương trình giáo dục mầm non |
2 |
|
GDMN4432 |
Cơ sở tự nhiên – xã hội của Giáo dục Mầm non |
2 |
|
GDMN4442 |
Trò chuyện với trẻ trong quá trình cho trẻ làm quen với tác phẩm văn học |
2 |
|
GDMN4452 |
Giáo dục gia đình |
2 |
|
GDMN4462 |
Giáo dục môi trường trong trường Mầm non |
2 |
|
GDMN4472 |
Cấp cứu ban đầu cho trẻ Mầm non |
2 |
|
GDMN4482 |
Chuẩn bị một số chức năng cơ thể cho trẻ đến trường |
2 |
|
GDMN4492 |
Giáo dục kĩ năng sống cho trẻ Mầm non |
2 |
|
GDMN4502 |
Tổ chức cho trẻ mầm non thực hành khám phá khoa học |
2 |
C |
THỰC TẬP, KIẾN TẬP |
6 |
|
|
GDMN3506 |
Thực tập sư phạm cuối khóa |
6 |
D |
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC HỌC VÀ THI CÁC HỌC PHẦN THAY THẾ |
5 |
|
|
GDMN4515 |
Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
|
|
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: |
5 |
|
GDMN4522 |
Kĩ năng thiết kế trò chơi hỗ trợ hoạt động cho trẻ làm quen tác phẩm văn học |
2 |
|
GDMN4543 |
Đánh giá trong giáo dục mầm non |
3 |
|
TỔNG SỐ ĐVTC TOÀN KHÓA (*) |
130 |
(*) Không tính khối kiến thức Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng