- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Khoa học
- Mã ngành: 7440112
- Tên chương trình đào tạo: HOÁ HỌC
- Chuẩn đầu ra:
1. Kiến thức:
- Có hiểu biết và nhận thức được các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin; Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh;
- Có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành Hoá học;
- Có các kiến thức về an ninh quốc phòng, kiến thức về giáo dục thể chất, đảm bảo sức khoẻ để công tác, phục vụ Tổ quốc.
- Có kiến thức cơ bản về toán học và khoa học tự nhiên, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn;
- Có trình độ tiếng Anh tương đương 350 điểm TOEFL;
- Có kiến thức tin học căn bản (Chứng chỉ A) để có thể xử dụng thành thạo máy tính cùng một số phần mềm chuyên dụng nhằm hỗ trợ công việc nghiên cứu khoa học, giảng dạy, tự bồi dưỡng nâng cao kiến thức về hoá học và các vấn đề liên quan;
- Có kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và kỹ năng thực hành cơ bản đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
- Hiểu và nắm vững các kiến thức về lý thuyết hoá học và một số lĩnh vực hoá học ứng dụng có liên quan, để có thể hoàn thành tốt nhiệm vụ nghiên cứu ở các cơ sở nghiên cứu khoa học và cơ sở sản xuất; giảng dạy các môn học thuộc ngành hoá học ở các trường trung học phổ thông, trung cấp, cao đẳng và đại học;
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng thực hành hoá học; có hiểu biết về nguyên lý hoạt động của một số thiết bị chuyên dụng hiện đại để nghiên cứu khoa học, giảng dạy và phục vụ các công việc thực tế khác liên quan đến hoá học;
- Có khả năng tham gia tổ chức hoặc chủ trì triển khai các đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở; có kỹ năng làm việc theo nhóm để giải quyết các vấn đề khoa học hoá học không quá phức tạp trong thực tế;
- Có khả năng trình bày một vấn đề khoa học bằng các hình thức: Văn bản, thuyết trình ảnh trình chiếu.
3. Thái độ, hành vi:
- Trung thành với Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa, chấp hành chính sách và pháp luật Nhà nước Việt Nam.
- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức kỷ luật cao; có tác phong phù hợp với cơ chế đời sống công nghiệp, hiện đại và có khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc theo tổ hoặc nhóm.
- Có phương pháp làm việc khoa học, biết giải quyết những vấn đề mới cũng như những thực tiễn đặt ra trong quá trình công tác; từ đó đúc rút được những kinh nghiệm thiết thực, hình thành năng lực tư duy có tính sáng tạo, linh hoạt.
4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp của sinh viên:
- Có thể đảm nhận công việc ở các trường học; cơ sở, trung tâm giáo dục, đào tạo, nghiên cứu khoa học khác hoặc các cơ sở sản xuất có liên quan đến ngành hoá học.
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các cấp trên đại học;
- Có khả năng và phương pháp tự đào tạo, tiếp thu, cập nhật thông tin để tự nghiên cứu giải quyết các vấn đề liên quan đến hóa học trong quá trình công tác.
Click để xem CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Chương trình đào tạo:
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH HOÁ HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-ĐHKH-ĐTĐH ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học)
STT |
MÃ |
HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
DỰ KIẾN KH GD |
A |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
|
|
|
I |
Các học phần lý luận chính trị (10 tín chỉ) |
10 |
|
|
1 |
CRT1012 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
HK1 |
2 |
CRT1013 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
HK2 |
3 |
CRT1022 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
HK3 |
4 |
CRT1033 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
HK4 |
II |
Khoa học tự nhiên (20 tín chỉ) |
20 |
|
|
5 |
TIN1013 |
Tin học đại cương |
3 |
HK2 |
6 |
TOA1072 |
Đại số tuyến tính và Hình học giải tích |
2 |
HK1 |
7 |
TOA1082 |
Phép tính vi tích phân hàm một biến |
2 |
HK2 |
8 |
TOA1092 |
Phép tính vi tích phân hàm nhiều biến |
2 |
HK3 |
9 |
VLY1012 |
Vật lý đại cương 1 |
2 |
HK1 |
10 |
VLY1022 |
Vật lý đại cương 2 |
2 |
HK2 |
11 |
HOA1012 |
Hóa học đại cương 1 |
2 |
HK1 |
12 |
HOA1023 |
Hóa học đại cương 2 |
3 |
HK1 |
13 |
HOA1032 |
Thực tập Hóa học đại cương |
2 |
HK2 |
III |
Khoa học xã hội và nhân văn (chọn 2 trong 8 tín chỉ) |
2 |
|
|
14 |
LUA1012 |
Pháp luật Việt Nam đại cương |
2 |
HK1 |
15 |
NNH1022 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
HK1 |
16 |
CTR1052 |
Logic học |
2 |
HK1 |
17 |
XHH1012 |
Xã hội học đại cương |
2 |
HK1 |
IV |
Ngoại ngữ không chuyên (tích lũy chứng chỉ) |
7 |
|
|
|
|
Tiếng Anh bậc 3/6 (B1) Tiếng Anh bậc 2/6 (A2) dành cho sinh viên thuộc đối tượng dân tộc ít người |
|
|
V |
GDTC |
GIÁO DỤC THỂ CHẤT (5 học kỳ - tích lũy chứng chỉ) |
|
|
VI |
GDQP |
GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG (5tuần lễ - tích lũy chứng chỉ)) |
|
|
B |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
|
|
|
VII |
Kiến thức cơ sở của khối ngành (39 tín chỉ) |
39 |
|
|
18 |
TOA2022 |
Xác suất thống kê |
2 |
HK5 |
19 |
HOA2032 |
Hóa học vô cơ 1 |
2 |
HK2 |
20 |
HOA2042 |
Hóa học vô cơ 2 |
2 |
HK3 |
21 |
HOA2052 |
Thực tập hóa học vô cơ 1 |
2 |
HK3 |
22 |
HOA2062 |
Thực tập hóa học vô cơ 2 |
2 |
HK4 |
23 |
HOA2073 |
Hóa học hữu cơ 1 |
3 |
HK3 |
24 |
HOA2083 |
Hóa học hữu cơ 2 |
3 |
HK4 |
25 |
HOA2092 |
Thực tập hóa học hữu cơ 1 |
2 |
HK4 |
26 |
HOA2102 |
Thực tập hóa học hữu cơ 2 |
2 |
HK5 |
27 |
HOA2113 |
Hóa học phân tích 1 |
3 |
HK4 |
28 |
HOA2122 |
Hóa học phân tích 2 |
2 |
HK5 |
29 |
HOA2132 |
Thực tập hóa học phân tích 1 |
2 |
HK5 |
30 |
HOA2142 |
Thực tập hóa học phân tích 2 |
2 |
HK6 |
31 |
HOA2153 |
Hóa lý 1 (Nhiệt - Động) |
3 |
HK2 |
32 |
HOA2163 |
Hóa lý 2 (Điện - Cao phân tử - Keo) |
3 |
HK3 |
33 |
HOA2172 |
Thực tập hóa lý 1 |
2 |
HK3 |
34 |
HOA2182 |
Thực tập hóa lý 2 |
2 |
HK4 |
VIII |
Kiến thức cơ sở của ngành (26 tín chỉ) |
|
|
|
|
Học phần bắt buộc |
24 |
|
|
35 |
HOA3013 |
Phân tích công cụ 1 |
3 |
HK6 |
36 |
HOA3023 |
Hóa kỹ thuật 1 |
3 |
HK5 |
37 |
HOA3032 |
Thực tập hóa kỹ thuật 1 |
2 |
HK6 |
38 |
HOA3042 |
Thống kê ứng dụng trong hóa học |
2 |
HK6 |
39 |
HOA3052 |
Cơ sở hóa lượng tử |
2 |
HK4 |
40 |
HOA3062 |
Hóa học phức chất |
2 |
HK4 |
41 |
HOA3072 |
Hóa học môi trường |
2 |
HK5 |
42 |
HOA3082 |
Phân tích công cụ 2 |
2 |
HK6 |
43 |
HOA3092 |
Hóa kỹ thuật 2 |
2 |
HK6 |
44 |
HOA3102 |
Hóa dầu |
2 |
HK6 |
45 |
HOA3112 |
Hóa sinh |
2 |
HK5 |
|
Học phần tự chọn (chọn 2 trong 4 tín chỉ) |
2 |
|
|
46 |
HOA3122 |
Hóa vật liệu |
2 |
HK7 |
47 |
HOA3132 |
Hóa học các hợp chất thiên nhiên |
2 |
HK7 |
IX |
Kiến thức bổ trợ (chọn 2 trong 4 tín chỉ) |
2 |
|
|
48 |
HOA5012 |
Anh văn chuyên ngành |
2 |
HK7 |
49 |
HOA5022 |
Hóa tin |
2 |
HK7 |
X |
Kiến thức chuyên ngành (10 tín chỉ) |
|
|
|
X.1 |
Chuyên ngành Hóa Vô cơ (10 tín chỉ) |
|
|
|
|
Học phần Bắt buộc |
6 |
|
|
50 |
HOA4012 |
Vật liệu silicat |
2 |
HK7 |
51 |
HOA4022 |
Thực tập hóa học vô cơ 3 |
2 |
HK7 |
52 |
HOA4032 |
Hóa học các nguyên tố hiếm |
2 |
HK7 |
|
Học phần tự chọn (chọn 4 trong 8 tín chỉ) |
4 |
|
|
53 |
HOA4042 |
Phân tích vật liệu vô cơ |
2 |
HK7 |
54 |
HOA4052 |
Vật liệu gốm kỹ thuật |
2 |
HK7 |
55 |
HOA4062 |
Cân bằng pha |
2 |
HK7 |
56 |
HOA4122 |
Kỹ thuật lấy và xử lý mẫu |
2 |
HK7 |
X.2 |
Chuyên ngành Hóa Phân tích (10 tín chỉ) |
|
|
|
|
Học phần Bắt buộc |
6 |
|
|
57 |
HOA4072 |
Phân tích quang phổ hóa học |
2 |
HK7 |
58 |
HOA4082 |
Thực tập hóa học phân tích 3 |
2 |
HK7 |
59 |
HOA4092 |
Phân tích điện hóa |
2 |
HK7 |
|
Học phần tự chọn (chọn 4 trong 8 tín chỉ) |
4 |
|
|
60 |
HOA4102 |
Các phương pháp tách |
2 |
HK7 |
61 |
HOA4112 |
Phân tích sắc ký |
2 |
HK7 |
|
HOA4122 |
Kỹ thuật lấy và xử lý mẫu |
2 |
HK7 |
62 |
HOA4132 |
Phân tích môi trường |
2 |
HK7 |
X.3 |
Chuyên ngành Hóa môi trường (10 tín chỉ) |
|
|
|
|
Học phần Bắt buộc |
6 |
|
|
|
HOA4132 |
Phân tích môi trường |
2 |
HK7 |
63 |
HOA4142 |
Thực tập phân tích môi trường |
2 |
HK7 |
64 |
HOA4152 |
Xử lý nước và nước thải |
2 |
HK7 |
|
Học phần tự chọn (chọn 4 trong 8 tín chỉ) |
4 |
|
|
65 |
HOA4162 |
Ô nhiễm nước và không khí |
2 |
HK7 |
|
HOA4072 |
Phân tích quang phổ hóa học |
2 |
HK7 |
|
HOA4092 |
Phân tích điện hóa |
2 |
HK7 |
|
HOA4112 |
Phân tích sắc ký |
2 |
HK7 |
X.4 |
Chuyên ngành Hóa lý (10 tín chỉ) |
|
|
|
|
Học phần Bắt buộc |
6 |
|
|
66 |
HOA4172 |
Nhiệt động học ứng dụng |
2 |
HK7 |
67 |
HOA4182 |
Thực tập chuyên đề Hóa lý |
2 |
HK7 |
68 |
HOA4192 |
Điện hóa ứng dụng |
2 |
HK7 |
|
Học phần tự chọn (chọn 4 trong 8 tín chỉ) |
4 |
|
|
69 |
HOA4202 |
Biến tính polyme |
2 |
HK7 |
70 |
HOA4212 |
Động hóa học |
2 |
HK7 |
71 |
HOA4222 |
Hóa keo ứng dụng |
2 |
HK7 |
72 |
HOA4232 |
Phân tích vật liệu polyme |
2 |
HK7 |
X.5 |
Chuyên ngành Hóa kỹ thuật (10 tín chỉ) |
|
|
|
|
Học phần Bắt buộc |
6 |
|
|
73 |
HOA4242 |
Thực tập hóa kỹ thuật 2 |
2 |
HK7 |
74 |
HOA4252 |
Kỹ thuật các quá trình dị thể |
2 |
HK7 |
75 |
HOA4262 |
Kỹ thuật vật liệu polyme |
2 |
HK7 |
|
Học phần tự chọn (chọn 4 trong 8 tín chỉ) |
4 |
|
|
76 |
HOA4272 |
Kỹ thuật tổng hợp hữu cơ và hóa dầu |
2 |
HK7 |
77 |
HOA4282 |
Kỹ thuật chế biến thực phẩm |
2 |
HK7 |
78 |
HOA4292 |
Vật liệu composite |
2 |
HK7 |
|
HOA4232 |
Phân tích vật liệu polyme |
2 |
HK7 |
X.6 |
Chuyên ngành Hóa dầu (10 tín chỉ) |
|
|
|
|
Học phần Bắt buộc |
6 |
|
|
79 |
HOA4302 |
Thực tập hóa dầu |
2 |
HK7 |
80 |
HOA4312 |
Xúc tác hóa dầu |
2 |
HK7 |
81 |
HOA4322 |
Chế biến khí thiên nhiên và dầu mỏ |
2 |
HK7 |
|
Học phần tự chọn (chọn 4 trong 8 tín chỉ) |
4 |
|
|
82 |
HOA4332 |
Dầu mỡ bôi trơn |
2 |
HK7 |
83 |
HOA4342 |
Các sản phẩm dầu khí |
2 |
HK7 |
84 |
HOA4352 |
Kỹ thuật môi trường trong chế biến dầu khí |
2 |
HK7 |
|
HOA4272 |
Kỹ thuật tổng hợp hữu cơ và hóa dầu |
2 |
HK7 |
X.7 |
Chuyên ngành Hóa hữu cơ (10 tín chỉ) |
|
|
|
|
Học phần Bắt buộc |
6 |
|
|
85 |
HOA4362 |
Phân tích hữu cơ |
2 |
HK7 |
86 |
HOA4372 |
Thực tập phân tích hữu cơ |
2 |
HK7 |
87 |
HOA4382 |
Xúc tác |
2 |
HK7 |
|
Học phần tự chọn (chọn 4 trong 8 tín chỉ) |
4 |
|
|
88 |
HOA4392 |
Xúc tác Ứng dụng |
2 |
HK7 |
89 |
HOA4402 |
Kỹ thuật các hợp chất thiên nhiên |
2 |
HK7 |
90 |
HOA4412 |
Hóa sinh ứng dụng trong thực phẩm |
2 |
HK7 |
91 |
HOA4422 |
Chất màu và phẩm nhuộm |
2 |
HK7 |
C |
THỰC TẬP, KIẾN TẬP (2 tín chỉ) |
2 |
|
|
92 |
HOA4432 |
Thực tập thực tế |
2 |
HK6 |
D |
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC TÍCH LŨY TC (8 tín chỉ) |
8 |
|
|
93 |
HOA4448 |
Khóa luận tốt nghiệp (KLTN) |
8 |
HK8 |
|
HOA…. |
Các học phần thay thế KLTN (dành cho sinh viên không làm KLTN) |
8 |
HK8 |
|
TỔNG CỘNG |
126 |
|