- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Khoa học
- Mã ngành: 7220104
- Tên chương trình đào tạo: HÁN NÔM
- Chuẩn đầu ra:
1. Kiến thức:
- Có hiểu biết và nhận thức được các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin; Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh;
- Có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành đào tạo;
- Có các kiến thức về an ninh quốc phòng, kiến thức về giáo dục thể chất, đảm bảo sức khoẻ để công tác, phục vụ Tổ quốc.
- Có trình độ tiếng Trung tương đương với trình độ B
- Có kiến thức tin học căn bản (Chứng chỉ A) để có thể xử dụng thành thạo máy tính cùng một số phần mềm chuyên dụng nhằm hỗ trợ công việc nghiên cứu khoa học, giảng dạy, tự bồi dưỡng nâng cao kiến thức và các vấn đề liên quan;
- Có kiến thức cơ bản về văn học và ngôn ngữ, đặc biệt là có kiến thức sâu về Hán Nôm, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức chuyên ngành Hán Nôm để có khả năng học tập ở trình độ cao hơn; Nắm được các vấn đề của văn học Việt Nam, Văn học dân gian đến văn học hiện đại; Các vấn đề cơ bản của văn học thế giới đặc biệt là nền văn học ở các nước Đông Nam Á; Hiểu được các vấn đề ngôn ngữ học đại cương, ngữ pháp, ngữ âm, từ vựng tiếng Việt.
- Có hiểu biết sâu rộng về kiến thức cơ sở ngành, nắm vững được ngôn ngữ, phong cách Hán văn thời Lý, Trần, Lê, Nguyễn và các sách kinh điển Trung Quốc, hiểu được những vấn đề về chữ Nôm, Văn bản học Hán Nôm; Lịch sử tiếng Việt và lịch sử tiếng Hán Việt;
- Có kiến thức chuyên ngành phù hợp với yêu cầu của thị trường lao động trong lĩnh vực văn học và Hán Nôm.
2. Kỹ năng:
- Có khả năng nghiên cứu bình giá một tác phẩm văn học .
- Có thể đọc dịch được các văn bản Hán Nôm và bình giá các văn bản đó
- Có khả năng giao tiếp được bằng tiếng Trung hiện đại
- Biết sử dụng thành thạo vi tính để đánh văn bản và tra cứu các tài liệu bằng chữ Hán và chữ Nôm
3. Thái độ, hành vi:
- Trung thành với Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa, chấp hành chính sách và pháp luật Nhà nước Việt Nam.
- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức kỷ luật cao; có tác phong phù hợp với cơ chế đời sống công nghiệp, hiện đại và có khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc theo tổ hoặc nhóm.
- Có phương pháp làm việc khoa học, biết giải quyết những vấn đề mới cũng như những thực tiễn đặt ra trong quá trình công tác; từ đó đúc rút được những kinh nghiệm thiết thực, hình thành năng lực tư duy có tính sáng tạo, linh hoạt.
4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:
- Các viện nghiên cứu; Viện nghiên cứu Hán Nôm, Viện Đông Nam Á, Viện văn học và ngôn ngữ; các cơ sở văn hoá, các bảo tàng di tích ở trung ương cũng như địa phương;
- Giảng dạy Hán Nôm ở các trường đại học, cao đẳng trên cả nước; giảng dạy văn học cho các trường phổ thông.
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Có khả năng tự tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ trên đại học; Thạc sĩ, Tiến sĩ.
- Có phương pháp tiếp thu nhanh các công nghệ mới của chuyên ngành Hán Nôm, khai thác hiệu quả nguồn tài liệu thông tin trên Intenet, khả năng học tập suốt đời.
- Chương trình đào tạo:
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH HÁN – NÔM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-ĐHKH-ĐTĐH ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học)
Số TT |
MÃ HỌC PHẦN |
HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
DỰ KIẾN KH GD |
A |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
|
|
|
I |
Các học phần lý luận chính trị (10 tín chỉ) |
10 |
|
|
1 |
CTR1012 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 1 |
2 |
HK1 |
2 |
CTR1013 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 2 |
3 |
HK2 |
3 |
CTR1022 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
HK3 |
4 |
CTR1033 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
HK4 |
II |
Khoa học tự nhiên (7 tín chỉ) |
7 |
|
|
5 |
TIN1023 |
Tin học đại cương |
3 |
HK1 |
6 |
MTR1012 |
Môi trường và phát triển |
2 |
HK2 |
7 |
TOA1122 |
Thống kê xã hội học |
2 |
HK2 |
III |
Khoa học xã hội và nhân văn (12 tín chỉ) |
12 |
|
|
8 |
LUA1012 |
Pháp luật Việt Nam đại cương |
2 |
HK2 |
9 |
LIS1022 |
Văn hoá Việt Nam đại cương |
2 |
HK2 |
10 |
CTR1052 |
Lôgic học |
2 |
HK1 |
11 |
XHH1012 |
Xã hội học đại cương |
2 |
HK1 |
12 |
VAN1012 |
Mỹ học đại cương |
2 |
HK1 |
13 |
NNH1012 |
Cơ sở ngôn ngữ học |
2 |
HK2 |
IV |
Ngoại ngữ không chuyên (tích lũy chứng chỉ) |
7 |
|
|
|
|
Tiếng Trung bậc 3/6 (B1) Tiếng Trung bậc 2/6 (A2) dành cho sinh viên thuộc đối tượng dân tộc ít người |
|
|
V |
GDTC |
GIÁO DỤC THỂ CHẤT (5 học kỳ) |
|
|
VI |
DGQP |
GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG (4 tuần) |
|
|
B |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
|
|
|
VII |
Kiến thức cơ sở của khối ngành (25 tín chỉ) |
|
|
|
|
Học phần bắt buộc |
23 |
|
|
14 |
VAN2012 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
2 |
HK3 |
15 |
NNH2042 |
Ngữ âm học tiếng Việt |
2 |
HK3 |
16 |
NNH2082 |
Từ vựng học tiếng Việt |
2 |
HK3 |
17 |
VAN3012 |
Lý luận văn học |
2 |
HK1 |
18 |
LIS2022 |
Tiến trình lịch sử Việt Nam |
2 |
HK4 |
19 |
LIS2032 |
Lịch sử Trung Quốc đại cương |
2 |
HK4 |
20 |
HAN2013 |
Hán văn căn bản |
3 |
HK1 |
21 |
HAN2022 |
Chữ Nôm |
2 |
HK4 |
22 |
NHH2092 |
Phong cách học tiếng Việt |
2 |
HK5 |
23 |
VAN3042 |
Văn học Việt Nam từ thế kỷ X đến giữa thế kỷ XVIII |
2 |
HK3 |
24 |
VAN3052 |
Văn học Việt Nam từ giữa thế kỷ XVIII đến hết thế kỷ XIX |
2 |
HK4 |
|
Học phần tự chọn (chọn 2 trong 6 tín chỉ) |
2 |
|
|
25 |
NNH2072 |
Lịch sử tiếng Việt và tiếng Hán Việt |
2 |
HK3 |
26 |
HAN3082 |
Văn bản Đường thi |
2 |
HK5 |
27 |
HAN3092 |
Tác phẩm Lão Trang |
2 |
HK5 |
VIII |
Kiến thức cơ sở của ngành (27 tín chỉ) |
|
|
|
|
Học phần bắt buộc |
25 |
|
|
28 |
VAN2032 |
Văn học dân gian Việt Nam |
2 |
HK1 |
29 |
HAN3013 |
Văn tự học Hán - Nôm |
3 |
HK3 |
30 |
HAN3053 |
Ngữ pháp văn ngôn |
3 |
HK3 |
31 |
NNH2032 |
Ngữ pháp học tiếng Việt |
2 |
HK4 |
32 |
VAN5122 |
Văn học phương Đông |
2 |
HK4 |
33 |
HAN3063 |
Văn bản học Hán Nôm |
3 |
HK5 |
34 |
HAN3073 |
Nho, Phật, Lão |
3 |
HK5 |
35 |
VAN3063 |
Văn học Việt nam 1900-1945 |
3 |
HK5 |
36 |
VAN5132 |
Văn học phương Tây |
2 |
HK5 |
37 |
VAN3072 |
Văn học Việt nam 1945 - 1975 |
2 |
HK6 |
|
Học phần tự chọn (chọn 2 trong 6 tín chỉ) |
2 |
|
|
38 |
HAN3102 |
Sắc phong, hương ước, gia phả, văn tế |
2 |
HK4 |
39 |
HAN3122 |
Văn chương cử nghiệp thời phong kiến |
2 |
HK4 |
40 |
HAN3132 |
Văn bia Huế |
2 |
HK4 |
IX |
Kiến thức chuyên ngành (27 tín chỉ) |
|
|
|
|
Học phần bắt buộc |
23 |
|
|
41 |
HAN4042 |
Đại học - Trung dung |
2 |
HK5 |
42 |
HAN4013 |
Hán văn thời Lý - Trần |
3 |
HK6 |
43 |
HAN4022 |
Hán văn thời Lê |
2 |
HK6 |
44 |
HAN4032 |
Hán văn thời Nguyễn |
2 |
HK6 |
45 |
HAN4112 |
Từ chương học Hán Nôm |
2 |
HK6 |
46 |
HAN4052 |
Luận ngữ |
2 |
HK7 |
47 |
HAN4062 |
Mạnh Tử |
2 |
HK7 |
48 |
HAN4072 |
Kinh Thi |
2 |
HK7 |
49 |
HAN4082 |
Kinh Thư - Kinh Xuân Thu |
2 |
HK7 |
50 |
HAN4092 |
Kinh Dịch - Kinh Lễ |
2 |
HK7 |
51 |
HAN4102 |
Đường - Tống bát đại gia |
2 |
HK7 |
|
Học phần tự chọn 1 (chọn 2 trong 6 tín chỉ) |
2 |
|
|
52 |
HAN4122 |
Sử ký Tư Mã Thiên |
2 |
HK6 |
53 |
HAN4132 |
Tả truyện - Chiến Quốc sách |
2 |
HK6 |
54 |
VAN4032 |
Thi pháp học |
2 |
HK6 |
|
Học phần tự chọn 2 (chọn 2 trong 6 tín chỉ) |
2 |
|
|
55 |
HAN4142 |
Phương pháp sưu tầm, dịch thuật Hán Nôm |
2 |
HK7 |
56 |
HAN4152 |
Thể loại văn học cổ Việt Nam |
2 |
HK7 |
57 |
HAN4162 |
Di sản Hán văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh |
2 |
HK7 |
C |
THỰC TẬP, KIẾN TẬP (3 tín chỉ) |
3 |
|
|
58 |
HAN3171 |
Niên luận |
1 |
HK6 |
59 |
HAN4182 |
Thực tập |
2 |
HK6 |
D |
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC TÍCH LŨY TC (8 tín chỉ) |
8 |
|
|
60 |
HAN4198 |
Khoá luận tốt nghiệp (KLTN) |
8 |
HK8 |
|
HAN …. |
Các học phần thay thế (dành cho sinh viên không làm KLTN) |
8 |
HK8 |
|
|
TỔNG CỘNG |
126 |
|
Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 12 năm 2013
Hiệu trưởng