- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Khoa học
- Mã ngành: 7229010
- Tên chương trình đào tạo: LỊCH SỬ
- Chuẩn đầu ra:
1. Kiến thức:
- Có hiểu biết và nhận thức được các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin; Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh;
- Có kiến thức cơ bản về triết học, khoa học xã hội và nhân văn, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn;
- Có các kiến thức về an ninh quốc phòng, kiến thức về giáo dục thể chất, đảm bảo sức khoẻ để công tác, phục vụ Tổ quốc.
- Có trình độ tiếng Anh tương đương 350 điểm TOEIC;
- Có kiến thức tin học căn bản (Chứng chỉ A) để có thể xử dụng thành thạo máy tính cùng một số phần mềm chuyên dụng nhằm hỗ trợ công việc nghiên cứu khoa học, giảng dạy, tự bồi dưỡng nâng cao kiến thức và các vấn đề liên quan;
- Có hiểu biết sâu rộng về kiến thức cơ sở ngành: Khảo cổ học, Lịch sử Việt Nam, Lịch sử thế giới, Nhân học, Văn hóa học, Du lịch học, Lịch sử sử học, Phương pháp luận chung và phương pháp luận sử học... tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập các môn chuyên ngành, nghiên cứu chuyên sâu, tiếp cận dễ dàng với việc đổi mới nhận thức lịch sử và các phương pháp nghiên cứu lịch sử.
- Có kiến thức chuyên ngành phù hợp với yêu cầu về nguồn nhân lực của xã hội nói chung và của thị trường lao động ở khu vực miền Trung và Tây Nguyên nói riêng. Đó là những kiến thức chuyên sâu phù hợp với các chuyên ngành được đào tạo là Lịch sử Việt Nam, Lịch sử thế giới, Nhân học, Khảo cổ học và Văn hóa du lịch...
2. Kỹ năng:
- Có những kỹ năng về việc nhìn nhận, phân tích, tổng hợp, đánh giá vấn đề và kỹ năng truyền đạt vấn đề thuộc về các lĩnh vực lịch sử chính trị - quân sự, văn hóa và xã hội của xã hội Việt Nam truyền thống và hiện đại, đặc biệt đáp ứng yêu cầu công việc ở các cơ quan ban ngành văn hóa, xã hội, chính trị... từ cấp trung ương tới các cấp địa phương ở địa bàn miền Trung và Tây Nguyên (chuyên ngành Lịch sử Việt Nam) ....
- Có những kỹ năng về việc nhìn nhận, phân tích, tổng hợp, đánh giá vấn đề và kỹ năng truyền đạt vấn đề thuộc về các lĩnh vực lịch sử chính trị, văn hóa và xã hội của xã hội Việt Nam truyền thống và hiện đại trong mối liên hệ đối sách với những vấn đề của thế giới, của các trung tâm tâm lớn của thế giới như Tây Âu, Mỹ, Đông Bắc Á và Đông Nam Á..., đặc biệt đáp ứng yêu cầu công việc ở các cơ quan ban ngành văn hóa, xã hội, chính trị cấp trung ương và cấp địa phương ở địa bàn miền Trung và Tây Nguyên có ít nhiều liên hệ với khu vực và thế giới (chuyên ngành Lịch sử thế giới) ....
- Có những kỹ năng/cách thức nhìn nhận, phân tích, tổng hợp và đánh giá vấn đề dưới góc độ nhân học, tộc người thuộc về các lĩnh vực chính trị, văn hóa và xã hội của các cộng đồng cư dân trong xã hội Việt Nam hiện đại, đặc biệt đáp ứng yêu cầu công việc ở các cơ quan ban ngành văn hóa, xã hội, các ban dân vận, dân tộc và miền núi của cấp trung ương và cấp địa phương ở địa bàn miền Trung và Tây Nguyên (chuyên ngành Nhân học) ....
- Có những kỹ năng/phương pháp tiếp cận tìm hiểu nghiên cứu các vấn đề thuộc về lĩnh vực khảo cổ học, bảo tồn, bảo tàng phục vụ công tác giới thiệu các quần thể di tích, di vật của các nền văn hóa trên đất nước Việt Nam, đặc biệt là trên mảnh đất miền Trung và Tây Nguyên... Từ đó nắm vững các kiến thức chuyên ngành như: Các văn hóa khảo cổ thời tiền sơ sử, thời phong kiến và thời cận hiện đại ở Việt Nam và trên thế giới, tổng quan du lịch và nghệ thuật hướng dẫn du lịch, các vùng văn hóa ở Việt Nam, thế giới, các loại hình văn hóa và văn hóa tộc người... (chuyên ngành Khảo cổ học - Văn hóa du lịch).
3. Thái độ, hành vi:
- Trung thành với Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa, chấp hành chính sách và pháp luật Nhà nước Việt Nam.
- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức kỷ luật cao; có tác phong phù hợp với cơ chế đời sống công nghiệp, hiện đại và có khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc theo tổ hoặc nhóm.
- Có phương pháp làm việc khoa học, biết giải quyết những vấn đề mới cũng như những thực tiễn đặt ra trong quá trình công tác; từ đó đúc rút được những kinh nghiệm thiết thực, hình thành năng lực tư duy có tính sáng tạo, linh hoạt.
4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:
- Làm việc trong các cơ quan, ban ngành tổ chức nhà nước từ trung ương đến địa phương, cơ sở xã phường liên quan đến lịch sử, văn hóa, xã hội, quân sự và đối ngoại; làm chuyên viên tổng hợp văn phòng cho các tổ chức nhà nước và tư nhân trong các tổ chức đoàn thể, quân sự, văn hóa, xã hội...
- Làm việc cho các chương trình, dự án, các tổ chức phi chính phủ liên quan đến văn hóa xã hội, các hoạt động du lịch, từ thiện, nhân đạo, hoạt động môi trường.
- Giảng dạy và nghiên cứu lịch sử Việt Nam, lịch sử thế giới, nhân học, khảo cổ học và văn hóa du lịch trong các trường đại học, các viện nghiên cứu, các trường cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và phổ thông...
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp đại học:
- Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở trình độ cao hơn: Thạc sĩ, Tiến sĩ trong các ngành khoa học xã hội và nhân văn.
- Có khả năng tiếp cận nhanh với các vấn đề chính trị, xã hội nhạy cảm và dễ dàng thích nghi với những đổi mới trong nhận thức lịch sử, xã hội... có khả năng phát huy năng lực tự học và học tập suốt đời.
- Có thể tiếp tục nâng cao trình độ để trở thành những chuyên gia, chuyên viên giỏi trong lĩnh vực mình công tác, những nhà quản lý xã hội và quản lý chuyên môn giỏi...
- Chương trình đào tạo:
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
NGÀNH LỊCH SỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-ĐHKH-ĐTĐH ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học)
Số TT |
MÃ HỌC PHẦN |
HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
DỰ KIẾN KHGD |
A |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
|
|
|
I |
Các học phần lý luận chính trị (10 tín chỉ) |
10 |
|
|
1 |
CTR1012 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
HK1 |
2 |
CTR1013 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
HK2 |
3 |
CTR1022 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
HK3 |
4 |
CTR1033 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
HK4 |
II |
Khoa học tự nhiên (7 tín chỉ) |
7 |
|
|
5 |
TIN1023 |
Tin học đại cương |
3 |
HK1 |
6 |
TOA1122 |
Thống kê xã hội học |
2 |
HK4 |
7 |
MTR1012 |
Môi trường và phát triển |
2 |
HK4 |
III |
Khoa học xã hội và nhân văn (14 Tín chỉ) |
|
|
|
|
Học phần bắt buộc |
12 |
|
|
8 |
LIS1012 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
HK3 |
9 |
LIS1022 |
Văn hoá Việt Nam đại cương |
2 |
HK1 |
10 |
LUA1012 |
Pháp luật Việt Nam đại cương |
2 |
HK4 |
11 |
CTR1052 |
Logic học |
2 |
HK1 |
12 |
TLH1012 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
HK3 |
13 |
XHH1012 |
Xã hội học đại cương |
2 |
HK1 |
|
Học phần tự chọn (chọn 2 trong 6 tín chỉ) |
2 |
|
|
14 |
DLY1012 |
Ðịa lý học đại cương |
2 |
HK2 |
15 |
DLY1022 |
Dân số học và phát triển |
2 |
HK2 |
16 |
KTE1012 |
Kinh tế học đại cương |
2 |
HK2 |
IV |
Ngoại ngữ không chuyên (tích lũy chứng chỉ) |
7 |
|
|
|
|
Tiếng Anh bậc 3/6 (B1) Tiếng Anh bậc 2/6 (A2) dành cho sinh viên thuộc đối tượng dân tộc ít người. |
|
|
V |
GDTC |
Giáo dục thể chất (5 học kỳ) |
|
|
VI |
GDQP |
Giáo dục quốc phòng (4 tuần) |
|
|
B |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGÀNH |
|
|
|
VII |
Kiến thức cơ sở của ngành (48 tín chỉ) |
|
|
|
|
Học phần bắt buộc |
36 |
|
|
17 |
LIS3013 |
Nhập môn Sử học và lịch sử Sử học |
3 |
HK1 |
18 |
LIS3022 |
Lịch sử Việt Nam cổ trung đại I |
2 |
HK2 |
19 |
LIS3033 |
Lịch sử Việt Nam cổ trung đại II |
3 |
HK2 |
20 |
LIS3042 |
Lịch sử Việt Nam cận đại I |
2 |
HK3 |
21 |
LIS3052 |
Lịch sử Việt Nam cận đại II |
2 |
HK3 |
22 |
LIS3062 |
Lịch sử Việt Nam hiện đại I |
2 |
HK4 |
23 |
LIS3072 |
Lịch sử Việt Nam hiện đại II |
2 |
HK5 |
24 |
LIS3083 |
Lịch sử Thế giới cổ trung đại |
3 |
HK2 |
25 |
LIS3092 |
Lịch sử Thế giới cận đại I |
2 |
HK3 |
26 |
LIS3102 |
Lịch sử Thế giới cận đại II |
2 |
HK3 |
27 |
LIS3112 |
Lịch sử Thế giới hiện đại I |
2 |
HK4 |
28 |
LIS3122 |
Lịch sử Thế giới hiện đại II |
2 |
HK5 |
29 |
LIS3133 |
Cơ sở Khảo cổ học |
3 |
HK5 |
30 |
LIS3142 |
Dân tộc học đại cương |
2 |
HK2 |
31 |
LIS3152 |
Các dân tộc ở Việt Nam |
2 |
HK6 |
32 |
LIS3162 |
Phương pháp luận Sử học |
2 |
HK5 |
|
Học phần tự chọn(chọn 12 trong 18 tín chỉ) |
12 |
|
|
33 |
LIS3172 |
Lịch sử tư tưởng phương Ðông và Việt Nam |
2 |
HK6 |
34 |
LIS3182 |
Lịch sử mỹ thuật thế giới và Việt Nam |
2 |
HK6 |
35 |
LIS3192 |
Một số vấn đề về triều Nguyễn |
2 |
HK6 |
36 |
LIS3032 |
Lịch sử báo chí Việt Nam |
2 |
HK5 |
37 |
LIS3202 |
Lịch sử nhà nước và pháp luật Việt Nam |
2 |
HK5 |
38 |
LIS3212 |
Lịch sử - văn hoá Mỹ |
2 |
HK6 |
39 |
DPH3072 |
Lịch sử quan hệ quốc tế của Việt Nam thời hiện đại |
2 |
HK6 |
40 |
LIS3232 |
Các con đường cứu nước trong phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á (từ nửa sau thế kỷ XIX đến nửa đầu thế kỷ XX) |
2 |
HK6 |
41 |
LIS3242 |
Hiệp hội các quốc gia Ðông Nam Á |
2 |
HK6 |
VIII |
Kiến thức bổ trợ của ngành (8 tín chỉ) |
|
|
|
|
Học phần bắt buộc |
4 |
|
|
42 |
LIS5082 |
Anh văn chuyên ngành Lịch sử (hoặc chọn Hán văn, học cùng ngành Đông phương học) |
2 |
HK5 |
43 |
LIS5012 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
2 |
HK5 |
|
Học phần tự chọn(chọn 4 trong 10 tín chỉ) |
4 |
|
|
44 |
LIS3272 |
Lịch sử tôn giáo thế giới |
2 |
HK4 |
45 |
LIS5022 |
Các di tích lịch sử - văn hoá và danh thắng Việt Nam |
2 |
HK3 |
46 |
LIS5032 |
Lịch sử giữ nước của dân tộc Việt Nam thời cổ trung đại |
2 |
HK3 |
47 |
LIS5042 |
Một số vấn đề về văn hoá Chămpa |
2 |
HK4 |
48 |
VAN2022 |
Tiến trình văn học Việt Nam |
2 |
HK5 |
IX |
Kiến thức chuyên ngành (16 tín chỉ) |
|
|
|
IX.1 |
Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam (16 tín chỉ) |
|
|
|
|
Học phần bắt buộc |
10 |
|
|
49 |
LIS4012 |
Hình thái kinh tế-xã hội và kinh tế hàng hóa, đô thị Việt Nam trong lịch sử |
2 |
HK7 |
50 |
LIS4022 |
Vấn đề ruộng đất và làng xã trong lịch sử Việt Nam |
2 |
HK7 |
51 |
LIS4032 |
Sự hình thành dân tộc và cương vực, lãnh thổ Việt Nam trong lịch sử |
2 |
HK7 |
52 |
LIS4042 |
Kinh tế - xã hội Việt Nam thời cận đại |
2 |
HK7 |
53 |
LIS4052 |
Kinh tế - xã hội Việt Nam thời hiện đại |
2 |
HK7 |
|
Học phần tự chọn (chọn 6 trong 10 tín chỉ) |
6 |
|
|
54 |
LIS4062 |
Khởi nghĩa nông dân và phong trào Tây Sơn |
2 |
HK7 |
55 |
LIS4072 |
Đặc điểm phong trào giải phóng dân tộc và các đảng phái chính trị ở Việt Nam thời cận đại |
2 |
HK7 |
56 |
LIS4082 |
Khuynh hướng canh tân, đổi mới đất nước ở Việt Nam trong hai thế kỷ XIX-XX |
2 |
HK7 |
57 |
LIS4092 |
Một số vấn đề về cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở VN |
2 |
HK7 |
58 |
LIS4102 |
Nông nghiệp, nông thôn Việt Nam thời đổi mới |
2 |
HK7 |
IX.2 |
Chuyên ngành Lịch sử Thế giới (16 tín chỉ) |
|
|
|
|
Học phần bắt buộc |
10 |
|
|
59 |
LIS4112 |
Một số vấn đề về chủ nghĩa tư bản hiện đại |
2 |
HK7 |
60 |
LIS4122 |
Một số vấn đề về lịch sử Trung Quốc |
2 |
HK7 |
61 |
LIS4132 |
Quan hệ Ðông - Tây thời cận đại |
2 |
HK7 |
62 |
LIS4142 |
Qúa trình phát triển kinh tế-xã hội của các nước và lãnh thổ công nghiệp mới Ðông Á từ thập niên 1950 đến thập niên 1990 |
2 |
HK7 |
63 |
LIS4152 |
Quan hệ quốc tế toàn cầu từ 1945 đến nay |
2 |
HK7 |
|
Học phần tự chọn (chọn 6 trong 10 tín chỉ) |
6 |
|
|
64 |
LIS4162 |
Một số vấn đề về lịch sử Nhật Bản |
2 |
HK7 |
65 |
LIS4172 |
Một số vấn đề về lịch sử-văn hóa của các nước Mỹ Latinh |
2 |
HK7 |
66 |
LIS4182 |
Một số vấn đề về Liên minh châu Âu |
2 |
HK7 |
67 |
LIS4192 |
Một số vấn đề về lịch sử Trung Ðông |
2 |
HK7 |
68 |
LIS4202 |
Một số vấn đề về lịch sử Thái Lan, Lào và Campuchia |
2 |
HK7 |
IX.3 |
Chuyên ngành Nhân học (16 tín chỉ) |
|
|
|
|
Học phần bắt buộc |
10 |
|
|
69 |
LIS4212 |
Những vấn đề nhân học hiện đại |
2 |
HK7 |
70 |
LIS4222 |
Các tộc người trên thế giới |
2 |
HK7 |
71 |
LIS4232 |
Tiếp cận nhân học trong nghiên cứu cư dân vùng đầm phá và ven biển Việt Nam |
2 |
HK7 |
72 |
LIS4242 |
Các phương pháp nghiên cứu nhân học |
2 |
HK7 |
73 |
LIS4252 |
Bảo tàng học và các phương pháp giám định cổ vật |
2 |
HK7 |
|
Học phần tự chọn (chọn 6 trong 10 tín chỉ) |
6 |
|
|
74 |
LIS4262 |
Tộc người và các tiêu chí xác định tộc người |
2 |
HK7 |
75 |
LIS4272 |
Gia đình, thân tộc và vấn đề giới ở Việt Nam |
2 |
HK7 |
76 |
LIS4282 |
Chính sách của Nhà nước đối với các dân tộc và vùng lãnh thổ Việt Nam |
2 |
HK7 |
77 |
LIS4292 |
Xã hội học tộc người |
2 |
HK7 |
78 |
LIS4302 |
Đặc điểm văn hoá và phong tục, tập quán, lễ hội của các dân tộc Việt Nam |
2 |
HK7 |
IX.4 |
Chuyên ngành Khảo cổ học (16 tín chỉ) |
|
|
|
|
Học phần bắt buộc |
10 |
|
|
79 |
LIS4312 |
Đặc trưng các văn hoá khảo cổ thời tiền sử ở Việt Nam |
2 |
HK7 |
80 |
LIS4322 |
Khảo cổ học thời đại kim khí ở Việt Nam |
2 |
HK7 |
81 |
LIS4332 |
Khảo cổ học lịch sử |
2 |
HK7 |
82 |
LIS4342 |
Gốm sứ Việt Nam |
2 |
HK7 |
83 |
LIS4352 |
Phương pháp nghiên cứu khảo cổ học |
2 |
HK7 |
|
Học phần tự chọn (chọn 6 trong 10 tín chỉ) |
6 |
|
|
84 |
LIS4362 |
Khảo cổ học miền Trung - Tây Nguyên |
2 |
HK7 |
85 |
LIS4372 |
Khảo cổ học Chămpa, Phù Nam |
2 |
HK7 |
86 |
LIS4382 |
Khảo cổ học Ðông Nam Á |
2 |
HK7 |
87 |
LIS4252 |
Bảo tàng học và các phương pháp giám định cổ vật |
2 |
HK7 |
88 |
LIS4392 |
Luật di sản văn hoá và các di sản văn hoá thế giới ở Việt Nam |
2 |
HK7 |
IX.5 |
Chuyên ngành Văn hoá Du lịch (16 tín chỉ) |
|
|
|
|
Học phần bắt buộc |
10 |
|
|
89 |
LIS4402 |
Tổng quan du lịch và nghệ thuật hướng dẫn du lịch |
2 |
HK7 |
90 |
LIS4412 |
Lễ tân, khách sạn - nhà hàng, luật du lịch và marketing du lịch |
2 |
HK7 |
|
LIS4302 |
Đặc điểm văn hoá và phong tục, tập quán, lễ hội của các dân tộc Việt Nam |
2 |
HK7 |
91 |
LIS4422 |
Địa danh lịch sử văn hoá Việt Nam |
2 |
HK7 |
92 |
LIS4432 |
Văn hóa Ðông Nam Á và du lịch VH, sinh thái |
2 |
HK7 |
|
Học phần tự chọn (chọn 6 trong 10 tín chỉ) |
6 |
|
|
93 |
LIS4442 |
Văn hóa vùng và phân vùng văn hóa Việt Nam |
2 |
HK7 |
94 |
LIS4452 |
Những kỳ quan thế giới |
2 |
HK7 |
|
LIS4392 |
Luật di sản văn hoá và các di sản văn hoá thế giới ở Việt Nam |
2 |
HK7 |
95 |
LIS4462 |
Văn hoá ẩm thực và văn hoá giao tiếp Việt Nam |
2 |
HK7 |
96 |
LIS4472 |
Một số vấn đề về lịch sử - văn hoá Huế |
2 |
HK7 |
IX.6 |
Cử nhân Lịch sử tổng hợp (16 tín chỉ) |
|
|
|
|
Học phần bắt buộc |
10 |
|
|
|
LIS4… |
Chọn 1 trong 5 học phần bắt buộc của chuyên ngành LSVN |
2 |
HK7 |
|
LIS4… |
Chọn 1 trong 5 học phần bắt buộc của chuyên ngành LSTG |
2 |
HK7 |
|
LIS4… |
Chọn 1 trong 5 học phần bắt buộc của CN Nhân học |
2 |
HK7 |
|
LIS4… |
Chọn 1 trong 5 học phần bắt buộc của CN Khảo cổ học |
2 |
HK7 |
|
LIS4… |
Chọn 1 trong 5 học phần bắt buộc của CN Văn hoá Du lịch |
2 |
HK7 |
|
Học phần tự chọn(chọn 6 trong 50 tín chỉ) |
6 |
|
|
|
LIS4… |
Chọn 3 trong 25 học phần tự chọn của 5 chuyên ngành LSVN, LSTG, NH, KHC và VHDL |
6 |
HK7 |
C |
THỰC TẬP, KIẾN TẬP (4 tín chỉ) |
4 |
|
|
97 |
LIS3252 |
Thực tập và viết bài thu hoạch năm thứ hai |
2 |
HK4 |
98 |
LIS4482 |
Thực tập và viết niên luận năm thứ ba |
2 |
HK6 |
D |
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC TÍCH LŨY TC (8 tín chỉ) |
8 |
|
|
99 |
LIS4498 |
Khóa luận tốt nghiệp (KLTN) |
8 |
HK8 |
100 |
LIS4492 |
Báo cáo tốt nghiệp (HP bắt buộc cho sinh viên không làm KLTN) Các học phần thay thế KLTN |
2 6 |
HK8 |
|
Tổng cộng |
122 |
|
Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 12 năm 2013
Hiệu trưởng