- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Kinh tế
- Mã ngành: 7340201
- Tên chương trình đào tạo: TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
- Chuẩn đầu ra:
1. Kiến thức
- Giải thích được nguyên lý căn bản về tài chính, tiền tệ và ngân hàng.
- Hiểu những nghiệp vụ tài chính và ngân hàng chủ yếu.
- Giải thích được nguyên lý kế toán cơ bản và hệ thống thông tin kế toán.
- Hiểu các phương pháp, công cụ phân tích tài chính.
- Hiểu hệ thống văn bản pháp luật liên quan đến tiền tệ, tài chính và ngân hàng.
- Hiểu nguyên lý căn bản về kinh tế và quản lý doanh nghiệp.
2. Kỹ năng
2.1.Kỹ năng căn bản
- Sử dụng tốt tiếng Anh hoặc tiếng Pháp ( đạt trình độ tối thiểu TOEIC 350 hoặc DELF A2).
- Sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông để thu thập, phân tích và cung cấp thông tin.
- Khả năng tư duy logic, biện chứng, tổng hợp, phân tích và phê phán.
- Khả năng tự học một cách chủ động và độc lập.
- Khả năng làm việc theo nhóm, giao tiếp và thuyết trình.
- Khả năng soạn thảo văn bản.
2.2.Kỹ năng tư duy
- Khả năng diễn giải những thông tin tài chính từ các báo cáo kế toán và thị trường tài chính.
- Khả năng lập, triển khai thực hiện và kiểm soát kế hoạch tài chính trong một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh và một tổ chức tín dụng.
- Khả năng nhận biết và quản trị rủi ro tài chính trong một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh và một tổ chức tín dụng.
- Khả năng diễn giải và phân tích các nghiệp vụ ngân hàng chủ yếu.
- Khả năng thẩm định tài chính và lựa chọn dự án đầu tư.
2.3.Kỹ năng thực tế
- Khả năng thực hiện các nghiệp vụ chủ yếu trong một ngân hàng thương mại.
- Khả năng phân tích mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận khi ra quyết định đầu tư và tài trợ trong một doanh nghiệp.
- Khả năng phân tích đầu tư chứng khoán.
- Khả năng phân tích và đưa ra những kết luận phù hợp về những vấn đề tài chính và ngân hàng trong một đơn vị dựa trên những cơ sở dữ liệu khác nhau.
3. Thái độ, hành vi và các giá trị giáo dục khác
- Khả năng làm việc một cách khoa học, hiệu quả.
- Phong cách làm việc chuyên nghiệp, thái độ làm việc nghiêm túc, tuân thủ pháp luật và các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp.
4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp
Cử nhân Tài chính - Ngân hàng có khả năng làm việc trong các tổ chức kinh doanh tiền tệ, các tổ chức tài chính, ngân hàng, các doanh nghiệp và các cơ quan quản lý ở các vị trí công việc cụ thể: nhân viên ngân hàng, nhân viên bộ phận tài chính, cán bộ tư vấn tài chính và ngân hàng, trưởng bộ phận tài chính; hoặc có thể trở thành giảng viên, nghiên cứu viên trong các cơ sở đào tạo và nghiên cứu trong lĩnh vực tài chính và ngân hàng.
5. Khả năng học tập nâng cao trình độ sau tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp ngành Tài chính-Ngân hàng có thể tiếp tục học các bậc trên đại học: thạc sĩ, tiến sĩ; có thể tham dự thi lấy chứng chỉ chuyên môn về tài chính và ngân hàng theo qui định.
- Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
(Ban hành kèm theo quyết định số 154/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 22 tháng 9 năm 2008
của Giám đốc Đại học Huế)
Mã ngành: 52340201
Các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng.
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường đại học Kinh tế
1. Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo cử nhân ngành Tài chính - Ngân hàng có phẩm chất chính trị và đạo đức tốt; có kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội và quản lý; nắm vững kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực tài chính và ngân hàng, có khả năng phát hiện và giải quyết các vấn đề về tài chính và ngân hàng trong các tổ chức.
- 1. Kiến thức
- Giải thích được nguyên lý căn bản về tài chính, tiền tệ và ngân hàng;
- Hiểu những nghiệp vụ tài chính và ngân hàng chủ yếu;
- Giải thích được nguyên lý kế toán cơ bản và hệ thống thông tin kế toán;
- Hiểu các phương pháp, công cụ phân tích tài chính;
- Hiểu hệ thống văn bản pháp luật liên quan đến tiền tệ, tài chính và ngân hàng;
- Hiểu nguyên lý căn bản về kinh tế và quản lý doanh nghiệp.
2. Kỹ năng
2.1.Kỹ năng căn bản
- Sử dụng tốt tiếng Anh hoặc tiếng Pháp ( đạt trình độ tối thiểu TOEIC 350 hoặc DELF A2);
- Sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông để thu thập, phân tích và cung cấp thông tin;
- Khả năng tư duy logic, biện chứng, tổng hợp, phân tích và phê phán;
- Khả năng tự học một cách chủ động và độc lập;
- Khả năng làm việc theo nhóm, giao tiếp và thuyết trình;
- Khả năng soạn thảo văn bản.
2.2. Kỹ năng chuyên môn
- Khả năng diễn giải những thông tin tài chính từ các báo cáo kế toán và thị trường tài chính;
- Khả năng lập, triển khai thực hiện và kiểm soát kế hoạch tài chính trong một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh và một tổ chức tín dụng;
- Khả năng nhận biết và quản trị rủi ro tài chính trong một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh và một tổ chức tín dụng;
- Khả năng diễn giải và phân tích các nghiệp vụ ngân hàng chủ yếu;
- Khả năng thẩm định tài chính và lựa chọn dự án đầu tư.
- Khả năng thực hiện các nghiệp vụ chủ yếu trong một ngân hàng thương mại;
- Khả năng phân tích mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận khi ra quyết định đầu tư và tài trợ trong một doanh nghiệp;
- Khả năng phân tích đầu tư chứng khoán;
- Khả năng phân tích và đưa ra những kết luận phù hợp về những vấn đề tài chính và ngân hàng trong một đơn vị dựa trên những cơ sở dữ liệu khác nhau.
3. Thái độ, hành vi và các giá trị giáo dục khác
- Khả năng làm việc một cách khoa học, hiệu quả;
- Phong cách làm việc chuyên nghiệp, thái độ làm việc nghiêm túc, tuân thủ pháp luật và các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp.
. 4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp
Cử nhân Tài chính - Ngân hàng có khả năng làm việc trong các tổ chức kinh doanh tiền tệ, các tổ chức tài chính, ngân hàng, các doanh nghiệp và các cơ quan quản lý ở các vị trí công việc cụ thể: nhân viên ngân hàng, nhân viên bộ phận tài chính, cán bộ tư vấn tài chính và ngân hàng, trưởng bộ phận tài chính; hoặc có thể trở thành giảng viên, nghiên cứu viên trong các cơ sở đào tạo và nghiên cứu trong lĩnh vực tài chính và ngân hàng.
5. Khả năng học tập nâng cao trình độ sau tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp ngành Tài chính-Ngân hàng có thể tiếp tục học các bậc trên đại học: thạc sĩ, tiến sĩ; có thể tham dự thi lấy chứng chỉ chuyên môn về tài chính và ngân hàng theo qui định.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm.
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá:
- Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp: 120/160 tín chỉ
- Chuyên ngành Ngân hàng: 120/162
4. Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
- Quy trình đào tạo theo tín chỉ
- Điều kiện tốt nghiệp:
+ Đối với chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp: Sinh viên tích luỹ tối thiểu 120 tín chỉ, trong đó phần bắt buộc 91 tín chỉ và phần tự chọn tối thiểu 29 tín chỉ.
+ Đối với chuyên ngành Ngân hàng: Sinh viên tích luỹ tối thiểu 120 tín chỉ, trong đó phần bắt buộc 90 tín chỉ và phần tự chọn tối thiểu 30 tín chỉ.
6. Thang điểm:
- Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 ( từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ: A, B, C, D, F, I, X.
7. Nội dung chương trình
7.1. Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Dự kiến học kỳ |
Điều kiện tiên quyết (QHTQ) |
A |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
36/39 |
|
|
|
I |
|
Khoa học Mác - Lênin |
10 |
|
|
1 |
DHKH1022 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
1 |
|
2 |
DHKH1023 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
2 |
(DHKH1022) |
3 |
DHKH1112 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
3 |
(DHKH1023) |
4 |
DHKH1103 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
4 |
(DHKH1023) |
II |
|
Khoa học tự nhiên |
12 |
|
|
5 |
HTTT1103 |
Tin học đại cương |
3 |
1 |
|
6 |
HTTT1012 |
Toán cao cấp 1 |
2 |
1 |
|
7 |
HTTT1022 |
Toán cao cấp 2 |
2 |
1 |
|
8 |
HTTT1033 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
2 |
(HTTT1103), (HTTT1012), (HTTT1022) |
9 |
HTTT5112 |
Tin học ứng dụng |
(2) |
3 |
(HTTT1103), (HTTT4403) |
III |
|
Khoa học xã hội - nhân văn |
10 |
|
|
10 |
DHKH1062 |
Pháp luật đại cương |
2 |
1 |
|
11 |
DHSP1022 |
Tâm lý học đại cương |
(2) |
1 |
|
12 |
DHSP1012 |
Tiếng Việt trong soạn thảo văn bản |
(2) |
1 |
|
13 |
KTCT2062 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế 1 |
(2) |
3 |
(DHKH1022) |
14 |
KTPT5192 |
Quản lý nhà nước về kinh tế |
(2) |
3 |
|
IV |
|
Ngoại ngữ |
7 |
|
|
15 |
DHNN1013 |
Tiếng Anh cơ bản 1 |
3 |
1 |
|
16 |
DHNN1022 |
Tiếng Anh cơ bản 2 |
2 |
2 |
(DHNN1013) |
17 |
DHNN1032 |
Tiếng Anh cơ bản 3 |
2 |
3 |
(DHNN1022) |
V |
GDTC1015 |
Giáo dục thể chất |
5 |
0 |
|
VI |
GDQP1017 |
Giáo dục quốc phòng |
7 |
0 |
|
B |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
73/103 |
|
|
|
VII |
|
Kiến thức cơ sở của khối ngành |
6 |
|
|
18 |
KTPT2023 |
Kinh tế vi mô 1 |
3 |
2 |
(HTTT1012) |
19 |
KTPT2033 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
3 |
2 |
(HTTT1012) |
VIII |
|
Kiến thức cơ sở của nhóm ngành |
12 |
|
|
20 |
DHKH3073 |
Luật kinh tế |
3 |
3 |
(DHKH1062) |
21 |
HTTT4403 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
3 |
3 |
(HTTT1033), (KTPT2023), (KTPT2033) |
22 |
HTTT2053 |
Kinh tế lượng |
3 |
4 |
(HTTT1033),(KTPT2023), (KTPT2033) |
23 |
QTKD3073 |
Quản trị doanh nghiệp |
3 |
5 |
(KTTC2223),(KTTC2013), (HTTT2053) |
IX |
|
Kiến thức cơ sở của ngành |
9 |
|
|
24 |
KTTC2013 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
3 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
25 |
KTTC2223 |
Tài chính - tiền tệ 1 |
3 |
4 |
(DHKH3073), (KTPT2033) |
26 |
KTTC2233 |
Tài chính - tiền tệ 2 |
3 |
4 |
(KTTC2223) |
X |
|
Kiến thức chung của ngành |
14 |
|
|
27 |
KTTC3282 |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 1 |
2 |
5 |
(KTTC2223) |
28 |
KTTC3253 |
Tài chính doanh nghiệp 1 |
3 |
5 |
(KTTC2223), (KTTC2013), (HTTT4403) |
29 |
KTTC3293 |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 2 |
3 |
6 |
(KTTC3282) |
30 |
KTTC3263 |
Tài chính doanh nghiệp 2 |
3 |
6 |
(KTTC3253) |
31 |
KTTC3273 |
Tài chính quốc tế |
3 |
6 |
(KTTC3253) |
XI |
|
Kiến thức chuyên sâu của ngành |
32 |
|
|
32 |
KTTC5303 |
Tài chính công |
3 |
5 |
(KTTC2223) |
33 |
KTTC4324 |
Quản trị rủi ro tài chính |
4 |
7 |
(KTTC3263) |
34 |
KTTC4313 |
Toán tài chính |
3 |
7 |
(KTTC2223) |
35 |
KTTC4412 |
Bảo hiểm |
(2) |
3 |
(KTTC2233) |
36 |
KTTC4402 |
Quản lý danh mục đầu tư |
(2) |
4 |
(KTTC5353) |
37 |
KTTC5353 |
Thị trường chứng khoán |
(3) |
4 |
(KTTC2223), (KTTC2013) |
38 |
KTTC4112 |
Kế toán ngân hàng |
(2) |
4 |
(KTTC2013) |
39 |
KTTC4422 |
Phân tích và đầu tư chứng khoán |
(2) |
5 |
(KTTC5353) |
40 |
KTTC4343 |
Quản lý thuế |
(3) |
5 |
(KTTC5303) |
41 |
KTTC5372 |
Thanh toán quốc tế |
(2) |
5 |
(KTTC2223), (KTTC3282) |
42 |
KTTC4332 |
Marketing ngân hàng |
(2) |
6 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
43 |
KTTC4382 |
Phân tích tài chính |
(2) |
7 |
(KTTC3263) |
44 |
KTTC5392 |
Thẩm định tài chính dự án |
(2) |
7 |
(KTTC3263), (KTTC3024) |
XII |
|
Kiến thức bổ trợ |
30 |
|
|
45 |
QTKD2013 |
Marketing căn bản |
(3) |
4 |
(KTPT2023),(KTPT2033) |
46 |
HTTT3432 |
Thống kê kinh doanh 1 |
(2) |
4 |
(HTTT4403) |
47 |
QTKD5232 |
Thương mại điện tử |
(2) |
4 |
(HTTT1103) |
48 |
KTTC3024 |
Kế toán tài chính 1 |
(4) |
5 |
(KTTC2013) |
49 |
QTKD4142 |
Thương mại quốc tế |
(2) |
5 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
50 |
KTTC3073 |
Kế toán thuế |
(3) |
6 |
(KTTC3024) |
51 |
KTTC2173 |
Kiểm toán đại cương |
(3) |
6 |
(KTTC2013) |
52 |
KTTC4162 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
(2) |
6 |
(KTTC2223), (KTTC3024) |
53 |
QTKD3033 |
Quản trị chiến lược |
(3) |
6 |
(HTTT2053) |
54 |
KTTC3063 |
Kế toán quản trị |
(3) |
7 |
(KTTC2013) |
55 |
KTTC4243 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
(3) |
7 |
|
C |
|
THỰC TẬP, KIẾN TẬP |
4/4 |
|
|
56 |
KTTC4454 |
Thực tập nghề nghiệp |
4 |
7 |
|
D |
KHÓA LUẬN HOẶC CHUYÊN ĐỀ THAY THẾ |
7/14 |
|
|
|
57 |
KTTC4195 |
Chuyên đề thực tập cuối khóa |
5 |
8 |
|
58 |
KTTC4192 |
Chuyên đề tổng hợp |
2 |
8 |
|
59 |
KTTC4467 |
Khóa luận cuối khóa |
7 |
8 |
|
|
|
Tổng cộng |
120/160 |
|
|
Ghi chú: Các học phần có dấu ( ) là các học phần tự chọn.
7. 2. Chuyên ngành Ngân hàng
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Dự kiến học kỳ |
Điều kiện tiên quyết (QHTQ) |
A |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
36/39 |
|
|
|
I |
|
Khoa học Mác - Lênin |
10 |
|
|
1 |
DHKH1022 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
1 |
|
2 |
DHKH1023 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
2 |
(DHKH1022) |
3 |
DHKH1112 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
3 |
(DHKH1023) |
4 |
DHKH1103 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
4 |
(DHKH1023) |
II |
|
Khoa học tự nhiên |
12 |
|
|
5 |
HTTT1103 |
Tin học đại cương |
3 |
1 |
|
6 |
HTTT1012 |
Toán cao cấp 1 |
2 |
1 |
|
7 |
HTTT1022 |
Toán cao cấp 2 |
2 |
1 |
|
8 |
HTTT1033 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
2 |
(HTTT1103), (HTTT1012), (HTTT1022) |
9 |
HTTT5112 |
Tin học ứng dụng |
(2) |
3 |
(HTTT1103), (HTTT4403) |
III |
|
Khoa học xã hội - nhân văn |
10 |
|
|
10 |
DHKH1062 |
Pháp luật đại cương |
2 |
1 |
|
11 |
DHSP1022 |
Tâm lý học đại cương |
(2) |
1 |
|
12 |
DHSP1012 |
Tiếng Việt trong soạn thảo văn bản |
(2) |
1 |
|
13 |
KTCT2062 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế 1 |
(2) |
3 |
(DHKH1022) |
14 |
KTPT5192 |
Quản lý nhà nước về kinh tế |
(2) |
3 |
|
IV |
|
Ngoại ngữ |
7 |
|
|
15 |
DHNN1013 |
Tiếng Anh cơ bản 1 |
3 |
1 |
|
16 |
DHNN1022 |
Tiếng Anh cơ bản 2 |
2 |
2 |
(DHNN1013) |
17 |
DHNN1032 |
Tiếng Anh cơ bản 3 |
2 |
3 |
(DHNN1022) |
V |
GDTC1015 |
Giáo dục thể chất |
5 |
0 |
|
VI |
GDQP1017 |
Giáo dục quốc phòng |
7 |
0 |
|
B |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
73/105 |
|
|
|
VII |
|
Kiến thức cơ sở của khối ngành |
6 |
|
|
18 |
KTPT2023 |
Kinh tế vi mô 1 |
3 |
2 |
(HTTT1012) |
19 |
KTPT2033 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
3 |
2 |
(HTTT1012) |
VIII |
|
Kiến thức cơ sở của nhóm ngành |
15 |
|
|
20 |
DHKH3073 |
Luật kinh tế |
3 |
2 |
(DHKH1062) |
21 |
QTKD2013 |
Marketing căn bản |
3 |
3 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
22 |
HTTT4403 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
3 |
3 |
(HTTT1033), (KTPT2023), (KTPT2033) |
23 |
QTKD3023 |
Quản trị học |
3 |
3 |
(KTPT2023),(KTPT2033) |
24 |
HTTT2053 |
Kinh tế lượng |
3 |
4 |
(HTTT1033),(KTPT2023), (KTPT2033) |
IX |
|
Kiến thức cơ sở của ngành |
9 |
|
|
25 |
KTTC2013 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
3 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
26 |
KTTC2223 |
Tài chính - tiền tệ 1 |
3 |
3 |
(DHKH3073), (KTPT2033) |
27 |
KTTC2233 |
Tài chính - tiền tệ 2 |
3 |
4 |
(KTTC2223) |
X |
|
Kiến thức chung của ngành |
13 |
|
|
28 |
KTTC3253 |
Tài chính doanh nghiệp 1 |
3 |
4 |
(KTTC2223), (KTTC2013), (HTTT4403) |
29 |
KTTC3102 |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại |
2 |
5 |
(KTTC2223) |
30 |
KTTC3263 |
Tài chính doanh nghiệp 2 |
3 |
5 |
(KTTC3253) |
31 |
KTTC3273 |
Tài chính quốc tế |
2 |
6 |
(KTTC3253) |
32 |
KTTC3103 |
Quản trị ngân hàng thương mại |
3 |
6 |
|
XI |
|
Kiến thức chuyên sâu của ngành |
34 |
|
|
33 |
KTTC4642 |
Nghiệp vụ ngân hàng Trung ương |
2 |
5 |
|
34 |
KTTC4313 |
Toán tài chính |
3 |
5 |
(KTTC2223) |
35 |
KTTC5372 |
Thanh toán quốc tế |
2 |
6 |
(KTTC2223), (KTTC3102) |
36 |
KTTC4332 |
Marketing ngân hàng |
2 |
7 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
37 |
KTTC4623 |
Thẩm định tín dụng ngân hàng |
3 |
7 |
|
38 |
KTTC4612 |
Pháp luật ngân hàng |
2 |
7 |
(DHKH1062) |
39 |
KTTC4412 |
Bảo hiểm |
(2) |
4 |
(KTTC2233) |
40 |
KTTC5303 |
Tài chính công |
(3) |
5 |
(KTTC2223) |
41 |
KTTC5353 |
Thị trường chứng khoán |
(3) |
5 |
(KTTC2223), (KTTC2013) |
42 |
KTTC4422 |
Phân tích và đầu tư chứng khoán |
(2) |
6 |
(KTTC5353) |
43 |
KTTC4402 |
Quản lý danh mục đầu tư |
(2) |
6 |
(KTTC5353) |
44 |
KTTC4112 |
Kế toán ngân hàng |
(2) |
6 |
(KTTC2013) |
45 |
KTTC4324 |
Quản trị rủi ro tài chính |
(4) |
7 |
(KTTC3263) |
46 |
KTTC4662 |
Công cụ phái sinh |
(2) |
7 |
|
XII |
|
Kiến thức bổ trợ |
28 |
|
|
47 |
KTTC3024 |
Kế toán tài chính 1 |
(4) |
4 |
(KTTC2013) |
48 |
QTKD3073 |
Quản trị doanh nghiệp |
(3) |
5 |
(KTTC2223), (QTKD2013), (KTTC2013), (HTTT2053), (QTKD3023) |
49 |
KTTC3063 |
Kế toán quản trị |
(3) |
6 |
(KTTC2013) |
50 |
KTTC4672 |
Nghiệp vụ cho thuê tài chính và bao thanh toán |
(2) |
6 |
|
51 |
KTTC4343 |
Quản lý thuế |
(3) |
6 |
(KTTC5303) |
52 |
QTKD3033 |
Quản trị chiến lược |
(3) |
6 |
(HTTT2053) |
53 |
QTKD4203 |
Đàm phán kinh doanh |
(3) |
7 |
(QTKD3023) |
54 |
KTTC4682 |
Phân tích báo cáo tài chính ngân hàng thương mại |
(2) |
7 |
|
55 |
KTTC4243 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
(3) |
7 |
|
56 |
KTTC5392 |
Thẩm định tài chính dự án |
(2) |
7 |
(KTTC3263), (KTTC3024) |
C |
THỰC TẬP, KIẾN TẬP |
4/4 |
|
|
|
57 |
KTTC4454 |
Thực tập nghề nghiệp |
4 |
7 |
|
D |
KHÓA LUẬN HOẶC CHUYÊN ĐỀ THAY THẾ |
7/14 |
|
|
|
58 |
KTTC4195 |
Chuyên đề thực tập cuối khóa |
5 |
8 |
|
59 |
KTTC4192 |
Chuyên đề tổng hợp |
2 |
8 |
|
60 |
KTTC4467 |
Khóa luận cuối khóa |
7 |
8 |
|
|
|
Tổng cộng |
120/162 |
|
|
Ghi chú: Các học phần có dấu ( ) là các học phần tự chọn.
8. Hướng dẫn thực hiện chương trình:
8.1. Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp: Sinh viên phải tích luỹ tối thiểu 120/160 tín chỉ, bao gồm:
+ Phần kiến thức giáo dục đại cương phải tích luỹ tối thiểu: 36/39 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 29 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 7 trong tổng số 10 tín chỉ tự chọn ).
+ Phần kiến thức giáo dục chuyên nghiệp phải tích luỹ tối thiểu: 73/103 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 51 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 22 trong tổng số 52 tín chỉ tự chọn).
+ Phần thực tập, kiến tập: 4 tín chỉ
+ Phần Khoá luận hoặc Chuyên đề thay thế: 7 tín chỉ (Nếu sinh viên không được giao làm Khoá luận cuối khóa thì phải học và làm 2 Chuyên đề thay thế).
8.2. Chuyên ngành Ngân hàng: Sinh viên phải tích luỹ tối thiểu 120/162 tín chỉ, bao gồm:
+ Phần kiến thức giáo dục đại cương phải tích luỹ tối thiểu: 36/39 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 29 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 7 trong tổng số 10 tín chỉ tự chọn ).
+ Phần kiến thức giáo dục chuyên nghiệp phải tích luỹ tối thiểu: 73/105 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 57 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 16 trong tổng số 48 tín chỉ tự chọn).
+ Phần thực tập, kiến tập: 4 tín chỉ
+ Phần Khoá luận hoặc Chuyên đề thay thế: 7 tín chỉ (Nếu sinh viên không được giao làm Khoá luận cuối khóa thì phải học và làm 2 Chuyên đề thay thế).