CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Kinh tế

- Mã ngành: 7340201

- Tên chương trình đào tạo: TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

- Chuẩn đầu ra:

1. Kiến thức
- Giải thích được nguyên lý căn bản về tài chính, tiền tệ và ngân hàng.
- Hiểu những nghiệp vụ tài chính và ngân hàng chủ yếu.
- Giải thích được nguyên lý kế toán cơ bản và hệ thống thông tin kế toán.
- Hiểu các phương pháp, công cụ phân tích tài chính.
- Hiểu hệ thống văn bản pháp luật liên quan đến tiền tệ, tài chính và ngân hàng.
- Hiểu nguyên lý căn bản về kinh tế và quản lý doanh nghiệp.
2. Kỹ năng
2.1.Kỹ năng căn bản
- Sử dụng tốt tiếng Anh hoặc tiếng Pháp ( đạt trình độ tối thiểu TOEIC 350 hoặc DELF A2).
- Sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông để thu thập, phân tích và cung cấp thông tin.
- Khả năng tư duy logic, biện chứng, tổng hợp, phân tích và phê phán.
- Khả năng tự học một cách chủ động và độc lập.
- Khả năng làm việc theo nhóm, giao tiếp và thuyết trình.
- Khả năng soạn thảo văn bản.
2.2.Kỹ năng tư duy
- Khả năng diễn giải những thông tin tài chính từ các báo cáo kế toán và thị trường tài chính.
- Khả năng lập, triển khai thực hiện và kiểm soát kế hoạch tài chính trong một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh và một tổ chức tín dụng.
- Khả năng nhận biết và quản trị rủi ro tài chính trong một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh và một tổ chức tín dụng.
- Khả năng diễn giải và phân tích các nghiệp vụ ngân hàng chủ yếu.
- Khả năng thẩm định tài chính và lựa chọn dự án đầu tư.
 2.3.Kỹ năng thực tế
- Khả năng thực hiện các nghiệp vụ chủ yếu trong một ngân hàng thương mại.
- Khả năng phân tích mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận khi ra quyết định đầu tư và tài trợ trong một doanh nghiệp.
- Khả năng phân tích đầu tư chứng khoán.
- Khả năng phân tích và đưa ra những kết luận phù hợp về những vấn đề tài chính và ngân hàng trong một đơn vị dựa trên những cơ sở dữ liệu khác nhau.
3. Thái độ, hành vi và các giá trị giáo dục khác
- Khả năng làm việc một cách khoa học, hiệu quả.
- Phong cách làm việc chuyên nghiệp, thái độ làm việc nghiêm túc, tuân thủ pháp luật và các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp.
4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp
 Cử nhân Tài chính - Ngân hàng có khả năng làm việc trong các tổ chức kinh doanh tiền tệ, các tổ chức tài chính, ngân hàng, các doanh nghiệp và các cơ quan quản lý ở các vị trí công việc cụ thể: nhân viên ngân hàng, nhân viên bộ phận tài chính, cán bộ tư vấn tài chính và ngân hàng, trưởng bộ phận tài chính; hoặc có thể trở thành giảng viên, nghiên cứu viên trong các cơ sở đào tạo và nghiên cứu trong lĩnh vực tài chính và ngân hàng.
5. Khả năng học tập nâng cao trình độ sau tốt nghiệp
 Sinh viên tốt nghiệp ngành Tài chính-Ngân hàng có thể tiếp tục học các bậc trên đại học: thạc sĩ, tiến sĩ; có thể tham dự thi lấy chứng chỉ chuyên môn về tài chính và ngân hàng theo qui định.

- Chương trình đào tạo:

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

(Ban hành kèm theo quyết định số 154/QĐ-ĐHH-ĐTĐH  ngày 22  tháng 9 năm 2008

của Giám đốc Đại học Huế)

 

Mã ngành:                 52340201

Các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng.

Loại hình đào tạo:    Chính quy

Đơn vị đào tạo:         Trường đại học Kinh tế

 

1. Mục tiêu đào tạo:

Đào tạo cử nhân ngành Tài chính - Ngân hàng có phẩm chất chính trị và đạo đức tốt; có kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội và quản lý; nắm vững kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực tài chính và ngân hàng, có khả năng phát hiện và giải quyết các vấn đề về tài chính và ngân hàng trong các tổ chức.

  1. 1.      Kiến thức

-         Giải thích được nguyên lý căn bản về tài chính, tiền tệ và ngân hàng;

-         Hiểu những nghiệp vụ tài chính và ngân hàng chủ yếu;

-         Giải thích được nguyên lý kế toán cơ bản và hệ thống thông tin kế toán;

-         Hiểu các phương pháp, công cụ phân tích tài chính;

-         Hiểu hệ thống văn bản pháp luật liên quan đến tiền tệ, tài chính và ngân hàng;

-         Hiểu nguyên lý căn bản về kinh tế và quản lý doanh nghiệp.

2. Kỹ năng

 2.1.Kỹ năng căn bản

-         Sử dụng tốt tiếng Anh hoặc tiếng Pháp ( đạt trình độ tối thiểu TOEIC 350 hoặc DELF A2);

-         Sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông để thu thập, phân tích và cung cấp thông tin;

-         Khả năng tư duy logic, biện chứng, tổng hợp, phân tích và phê phán;

-         Khả năng tự học một cách chủ động và độc lập;

-         Khả năng làm việc theo nhóm, giao tiếp và thuyết trình;

-         Khả năng soạn thảo văn bản.

            2.2. Kỹ năng chuyên môn

-         Khả năng diễn giải những thông tin tài chính từ các báo cáo kế toán và thị trường tài chính;

-         Khả năng lập, triển khai thực hiện và kiểm soát kế hoạch tài chính trong một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh và một tổ chức tín dụng;

-         Khả năng nhận biết và quản trị rủi ro tài chính trong một doanh nghiệp sản xuất kinh doanh và một tổ chức tín dụng;

-         Khả năng diễn giải và phân tích các nghiệp vụ ngân hàng chủ yếu;

-         Khả năng thẩm định tài chính và lựa chọn dự án đầu tư.

-         Khả năng thực hiện các nghiệp vụ chủ yếu trong một ngân hàng thương mại;

-         Khả năng phân tích mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận khi ra quyết định đầu tư và tài trợ trong một doanh nghiệp;

-         Khả năng phân tích đầu tư chứng khoán;

-         Khả năng phân tích và đưa ra những kết luận phù hợp về những vấn đề tài chính và ngân hàng trong một đơn vị dựa trên những cơ sở dữ liệu khác nhau.

            3. Thái độ, hành vi và các giá trị giáo dục khác

-         Khả năng làm việc một cách khoa học, hiệu quả;

-         Phong cách làm việc chuyên nghiệp, thái độ làm việc nghiêm túc, tuân thủ pháp luật và các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp.

.           4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp

            Cử nhân Tài chính - Ngân hàng có khả năng làm việc trong các tổ chức kinh doanh tiền tệ, các tổ chức tài chính, ngân hàng, các doanh nghiệp và các cơ quan quản lý ở các vị trí công việc cụ thể: nhân viên ngân hàng, nhân viên bộ phận tài chính, cán bộ tư vấn tài chính và ngân hàng, trưởng bộ phận tài chính; hoặc có thể trở thành giảng viên, nghiên cứu viên trong các cơ sở đào tạo và nghiên cứu trong lĩnh vực tài chính và ngân hàng.
            5. Khả năng học tập nâng cao trình độ sau tốt nghiệp

            Sinh viên tốt nghiệp ngành Tài chính-Ngân hàng có thể tiếp tục học các bậc trên đại học: thạc sĩ, tiến sĩ; có thể tham dự thi lấy chứng chỉ chuyên môn về tài chính và ngân hàng theo qui định.

 

2. Thời gian đào tạo: 4 năm.

3. Khối lượng kiến thức toàn khoá:       

- Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp: 120/160 tín chỉ

- Chuyên ngành Ngân hàng: 120/162

4. Đối tượng tuyển sinh:     Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và đào tạo.

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:

- Quy trình đào tạo theo tín chỉ

- Điều kiện tốt nghiệp:

            + Đối với chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp: Sinh viên tích luỹ tối thiểu 120 tín chỉ, trong đó phần bắt buộc 91 tín chỉ và phần tự chọn tối thiểu 29 tín chỉ.

             + Đối với chuyên ngành Ngân hàng: Sinh viên tích luỹ tối thiểu 120 tín chỉ, trong đó phần bắt buộc 90 tín chỉ và phần tự chọn tối thiểu 30 tín chỉ.

6. Thang điểm:

- Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 ( từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

-  Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ: A, B, C, D, F, I, X.

7. Nội dung chương trình

7.1. Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Dự kiến học kỳ

Điều kiện tiên quyết (QHTQ)

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

36/39

 

 

I

 

Khoa học Mác - Lênin

10

 

 

1

DHKH1022

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

1

 

2

DHKH1023

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

2

(DHKH1022)

3

DHKH1112

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

3

(DHKH1023)

4

DHKH1103

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

4

(DHKH1023)

II

 

Khoa học tự nhiên

12

 

 

5

HTTT1103

Tin học đại cương

3

1

 

6

HTTT1012

Toán cao cấp 1

2

1

 

7

HTTT1022

Toán cao cấp 2

2

1

 

8

HTTT1033

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

2

(HTTT1103), (HTTT1012), (HTTT1022)

9

HTTT5112

Tin học ứng dụng

(2)

3

(HTTT1103), (HTTT4403)

III

 

Khoa học xã hội - nhân văn

10

 

 

10

DHKH1062

Pháp luật đại cương

2

1

 

11

DHSP1022

Tâm lý học đại cương

(2)

1

 

12

DHSP1012

Tiếng Việt trong soạn thảo văn bản

(2)

1

 

13

KTCT2062

Lịch sử các học thuyết kinh tế 1

(2)

3

(DHKH1022)

14

KTPT5192

Quản lý nhà nước về kinh tế

(2)

3

 

IV

 

Ngoại ngữ

7

 

 

15

DHNN1013

Tiếng Anh cơ bản 1

3

1

 

16

DHNN1022

Tiếng Anh cơ bản 2

2

2

(DHNN1013)

17

DHNN1032

Tiếng Anh cơ bản 3

2

3

(DHNN1022)

V

GDTC1015

Giáo dục thể chất

5

0

 

VI

GDQP1017

Giáo dục quốc phòng

7

0

 

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

73/103

 

 

VII

 

Kiến thức cơ sở của khối ngành

6

 

 

18

KTPT2023

Kinh tế vi mô 1

3

2

(HTTT1012)

19

KTPT2033

Kinh tế vĩ mô 1

3

2

(HTTT1012)

VIII

 

Kiến thức cơ sở của nhóm ngành

12

 

 

20

DHKH3073

Luật kinh tế

3

3

(DHKH1062)

21

HTTT4403

Nguyên lý thống kê kinh tế

3

3

(HTTT1033), (KTPT2023), (KTPT2033)

22

HTTT2053

Kinh tế lượng

3

4

(HTTT1033),(KTPT2023), (KTPT2033)

23

QTKD3073

Quản trị doanh nghiệp

3

5

(KTTC2223),(KTTC2013), (HTTT2053)

IX

 

Kiến thức cơ sở của ngành

9

 

 

24

KTTC2013

Nguyên lý kế toán

3

3

(KTPT2023), (KTPT2033)

25

KTTC2223

Tài chính - tiền tệ 1

3

4

(DHKH3073), (KTPT2033)

26

KTTC2233

Tài chính - tiền tệ 2

3

4

(KTTC2223)

X

 

Kiến thức chung của ngành

14

 

 

27

KTTC3282

Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 1

2

5

(KTTC2223)

28

KTTC3253

Tài chính doanh nghiệp 1

3

5

(KTTC2223), (KTTC2013), (HTTT4403)

29

KTTC3293

Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 2

3

6

(KTTC3282)

30

KTTC3263

Tài chính doanh nghiệp 2

3

6

(KTTC3253)

31

KTTC3273

Tài chính quốc tế

3

6

(KTTC3253)

XI

 

Kiến thức chuyên sâu của ngành

32

 

 

32

KTTC5303

Tài chính công

3

5

(KTTC2223)

33

KTTC4324

Quản trị rủi ro tài chính

4

7

(KTTC3263)

34

KTTC4313

Toán tài chính

3

7

(KTTC2223)

35

KTTC4412

Bảo hiểm

(2)

3

(KTTC2233)

36

KTTC4402

Quản lý danh mục đầu tư

(2)

4

(KTTC5353)

37

KTTC5353

Thị trường chứng khoán

(3)

4

(KTTC2223), (KTTC2013)

38

KTTC4112

Kế toán ngân hàng

(2)

4

(KTTC2013)

39

KTTC4422

Phân tích và đầu tư chứng khoán

(2)

5

(KTTC5353)

40

KTTC4343

Quản lý thuế

(3)

5

(KTTC5303)

41

KTTC5372

Thanh toán quốc tế

(2)

5

(KTTC2223), (KTTC3282)

42

KTTC4332

Marketing ngân hàng

(2)

6

(KTPT2023), (KTPT2033)

43

KTTC4382

Phân tích tài chính

(2)

7

(KTTC3263)

44

KTTC5392

Thẩm định tài chính dự án

(2)

7

(KTTC3263), (KTTC3024)

XII

 

Kiến thức bổ trợ

30

 

 

45

QTKD2013

Marketing căn bản

(3)

4

(KTPT2023),(KTPT2033)

46

HTTT3432

Thống kê kinh doanh 1

(2)

4

(HTTT4403)

47

QTKD5232

Thương mại điện tử

(2)

4

(HTTT1103)

48

KTTC3024

Kế toán tài chính 1

(4)

5

(KTTC2013)

49

QTKD4142

Thương mại quốc tế

(2)

5

(KTPT2023), (KTPT2033)

50

KTTC3073

Kế toán thuế

(3)

6

(KTTC3024)

51

KTTC2173

Kiểm toán đại cương

(3)

6

(KTTC2013)

52

KTTC4162

Phân tích hoạt động kinh doanh

(2)

6

(KTTC2223), (KTTC3024)

53

QTKD3033

Quản trị chiến lược

(3)

6

(HTTT2053)

54

KTTC3063

Kế toán quản trị

(3)

7

(KTTC2013)

55

KTTC4243

Phương pháp nghiên cứu khoa học

(3)

7

 

C

 

THỰC TẬP, KIẾN TẬP

4/4

 

 

56

KTTC4454

Thực tập nghề nghiệp

4

7

 

D

KHÓA LUẬN HOẶC CHUYÊN ĐỀ THAY THẾ

7/14

 

 

57

KTTC4195

Chuyên đề thực tập cuối khóa

5

8

 

58

KTTC4192

Chuyên đề tổng hợp

2

8

 

59

KTTC4467

Khóa luận cuối khóa

7

8

 

 

 

Tổng cộng

120/160

 

 

Ghi chú:  Các học phần có dấu ( ) là các học phần tự chọn.

7. 2. Chuyên ngành Ngân hàng

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Dự kiến học kỳ

Điều kiện tiên quyết (QHTQ)

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

36/39

 

 

I

 

Khoa học Mác - Lênin

10

 

 

1

DHKH1022

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

1

 

2

DHKH1023

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

2

(DHKH1022)

3

DHKH1112

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

3

(DHKH1023)

4

DHKH1103

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

4

(DHKH1023)

II

 

Khoa học tự nhiên

12

 

 

5

HTTT1103

Tin học đại cương

3

1

 

6

HTTT1012

Toán cao cấp 1

2

1

 

7

HTTT1022

Toán cao cấp 2

2

1

 

8

HTTT1033

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

2

(HTTT1103), (HTTT1012), (HTTT1022)

9

HTTT5112

Tin học ứng dụng

(2)

3

(HTTT1103), (HTTT4403)

III

 

Khoa học xã hội - nhân văn

10

 

 

10

DHKH1062

Pháp luật đại cương

2

1

 

11

DHSP1022

Tâm lý học đại cương

(2)

1

 

12

DHSP1012

Tiếng Việt trong soạn thảo văn bản

(2)

1

 

13

KTCT2062

Lịch sử các học thuyết kinh tế 1

(2)

3

(DHKH1022)

14

KTPT5192

Quản lý nhà nước về kinh tế

(2)

3

 

IV

 

Ngoại ngữ

7

 

 

15

DHNN1013

Tiếng Anh cơ bản 1

3

1

 

16

DHNN1022

Tiếng Anh cơ bản 2

2

2

(DHNN1013)

17

DHNN1032

Tiếng Anh cơ bản 3

2

3

(DHNN1022)

V

GDTC1015

Giáo dục thể chất

5

0

 

VI

GDQP1017

Giáo dục quốc phòng

7

0

 

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

73/105

 

 

VII

 

Kiến thức cơ sở của khối ngành

6

 

 

18

KTPT2023

Kinh tế vi mô 1

3

2

(HTTT1012)

19

KTPT2033

Kinh tế vĩ mô 1

3

2

(HTTT1012)

VIII

 

Kiến thức cơ sở của nhóm ngành

15

 

 

20

DHKH3073

Luật kinh tế

3

2

(DHKH1062)

21

QTKD2013

Marketing căn bản

3

3

(KTPT2023), (KTPT2033)

22

HTTT4403

Nguyên lý thống kê kinh tế

3

3

(HTTT1033), (KTPT2023), (KTPT2033)

23

QTKD3023

Quản trị học

3

3

(KTPT2023),(KTPT2033)

24

HTTT2053

Kinh tế lượng

3

4

(HTTT1033),(KTPT2023), (KTPT2033)

IX

 

Kiến thức cơ sở của ngành

9

 

 

25

KTTC2013

Nguyên lý kế toán

3

3

(KTPT2023), (KTPT2033)

26

KTTC2223

Tài chính - tiền tệ 1

3

3

(DHKH3073), (KTPT2033)

27

KTTC2233

Tài chính - tiền tệ 2

3

4

(KTTC2223)

X

 

Kiến thức chung của ngành

13

 

 

28

KTTC3253

Tài chính doanh nghiệp 1

3

4

(KTTC2223), (KTTC2013), (HTTT4403)

29

KTTC3102

Nghiệp vụ ngân hàng thương mại

2

5

(KTTC2223)

30

KTTC3263

Tài chính doanh nghiệp 2

3

5

(KTTC3253)

31

KTTC3273

Tài chính quốc tế

2

6

(KTTC3253)

32

KTTC3103

Quản trị ngân hàng thương mại

3

6

 

XI

 

Kiến thức chuyên sâu của ngành

34

 

 

33

KTTC4642

Nghiệp vụ ngân hàng Trung ương

2

5

 

34

KTTC4313

Toán tài chính

3

5

(KTTC2223)

35

KTTC5372

Thanh toán quốc tế

2

6

(KTTC2223), (KTTC3102)

36

KTTC4332

Marketing ngân hàng

2

7

(KTPT2023), (KTPT2033)

37

KTTC4623

Thẩm định tín dụng ngân hàng

3

7

 

38

KTTC4612

Pháp luật ngân hàng

2

7

(DHKH1062)

39

KTTC4412

Bảo hiểm

(2)

4

(KTTC2233)

40

KTTC5303

Tài chính công

(3)

5

(KTTC2223)

41

KTTC5353

Thị trường chứng khoán

(3)

5

(KTTC2223), (KTTC2013)

42

KTTC4422

Phân tích và đầu tư chứng khoán

(2)

6

(KTTC5353)

43

KTTC4402

Quản lý danh mục đầu tư

(2)

6

(KTTC5353)

44

KTTC4112

Kế toán ngân hàng

(2)

6

(KTTC2013)

45

KTTC4324

Quản trị rủi ro tài chính

(4)

7

(KTTC3263)

46

KTTC4662

Công cụ phái sinh

(2)

7

 

XII

 

Kiến thức bổ trợ

28

 

 

47

KTTC3024

Kế toán tài chính 1

(4)

4

(KTTC2013)

48

QTKD3073

Quản trị doanh nghiệp

(3)

5

(KTTC2223), (QTKD2013), (KTTC2013), (HTTT2053), (QTKD3023)

49

KTTC3063

Kế toán quản trị

(3)

6

(KTTC2013)

50

KTTC4672

Nghiệp vụ cho thuê tài chính và bao thanh toán

(2)

6

 

51

KTTC4343

Quản lý thuế

(3)

6

(KTTC5303)

52

QTKD3033

Quản trị chiến lược

(3)

6

(HTTT2053)

53

QTKD4203

Đàm phán kinh doanh

(3)

7

(QTKD3023)

54

KTTC4682

Phân tích báo cáo tài chính ngân hàng thương mại

(2)

7

 

55

KTTC4243

Phương pháp nghiên cứu khoa học

(3)

7

 

56

KTTC5392

Thẩm định tài chính dự án

(2)

7

(KTTC3263), (KTTC3024)

C

THỰC TẬP, KIẾN TẬP

4/4

 

 

57

KTTC4454

Thực tập nghề nghiệp

4

7

 

D

KHÓA LUẬN HOẶC CHUYÊN ĐỀ THAY THẾ

7/14

 

 

58

KTTC4195

Chuyên đề thực tập cuối khóa

5

8

 

59

KTTC4192

Chuyên đề tổng hợp

2

8

 

60

KTTC4467

Khóa luận cuối khóa

7

8

 

 

 

Tổng cộng

120/162

 

 

Ghi chú:  Các học phần có dấu ( ) là các học phần tự chọn.

8.         Hướng dẫn thực hiện chương trình:

8.1.      Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp: Sinh viên phải tích luỹ tối thiểu 120/160 tín chỉ, bao gồm:

            + Phần kiến thức giáo dục đại cương phải tích luỹ tối thiểu: 36/39 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 29 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 7 trong tổng số 10  tín chỉ tự chọn ).

            + Phần kiến thức giáo dục chuyên nghiệp phải tích luỹ tối thiểu: 73/103 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 51 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 22 trong tổng số 52  tín chỉ tự chọn).

            + Phần thực tập, kiến tập: 4 tín chỉ

            + Phần Khoá luận hoặc Chuyên đề thay thế: 7 tín chỉ (Nếu sinh viên không được giao làm Khoá luận cuối khóa thì phải học và làm 2 Chuyên đề thay thế).

8.2.      Chuyên ngành Ngân hàng: Sinh viên phải tích luỹ tối thiểu 120/162 tín chỉ, bao gồm:

            + Phần kiến thức giáo dục đại cương phải tích luỹ tối thiểu: 36/39 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 29 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 7 trong tổng số 10  tín chỉ tự chọn ).

            + Phần kiến thức giáo dục chuyên nghiệp phải tích luỹ tối thiểu: 73/105 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 57 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 16 trong tổng số 48  tín chỉ tự chọn).

            + Phần thực tập, kiến tập: 4 tín chỉ

            + Phần Khoá luận hoặc Chuyên đề thay thế: 7 tín chỉ (Nếu sinh viên không được giao làm Khoá luận cuối khóa thì phải học và làm 2 Chuyên đề thay thế).