- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Kinh tế
- Mã ngành: 7340101
- Tên chương trình đào tạo: QUẢN TRỊ KINH DOANH
- Chuẩn đầu ra:
1. Kiến thức
- Hiểu rõ những nguyên lý căn bản về quản trị doanh nghiệp và các chức năng quản trị cơ bản trong doanh nghiệp
- Hiểu rõ cơ cấu tổ chức, các nguyên tắc tổ chức hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
- Nắm vững các văn bản pháp luật liên quan đến quản lý doanh nghiệp thuộc các ngành nghề kinh doanh khác nhau
- Hiểu rõ đặc điểm, phương thức hoạt động, quản lý của các loại hình doanh nghiệp và đặc điểm các ngành sản xuất kinh doanh
- Hiểu rõ cách thức và quy trình một nghiên cứu trong kinh doanh
2. Kỹ năng
2.1. Kỹ năng căn bản
- Có chứng chỉ tin học văn phòng và sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng phục vụ cho chuyên ngành học
- Sử dụng ít nhất một ngoại ngữ thông dụng trong công việc (Tiếng Anh: 350 điểm TOEIC)
- Kỹ năng làm việc theo nhóm
- Kỹ năng giao tiếp ứng xử
- Kỹ năng truyền đạt thông tin; thuyết trình
- Kỹ năng soạn thảo văn bản
- Khả năng tự học một cách chủ động và độc lập
2.2. Kỹ năng tư duy
- Khả năng nhận định cơ hội và khởi sự kinh doanh
- Khả năng xây dựng, phân tích và đánh giá các dự án kinh doanh
- Khả năng xây dựng chiến lược kinh doanh và lập kế hoạch kinh doanh cho doanh nghiệp.
- Khả năng xây dựng, phân tích và đánh giá các chính sách quản lý và điều hành doanh nghiệp
- Khả năng tổng hợp, phân tích và đánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
2.3. Kỹ năng thực tế
- Khả năng tổ chức, quản lí và điều hành các hoạt động kinh doanh
- Khả năng đàm phán trong kinh doanh
- Khả năng tổ chức triển khai thực hiện các dự án kinh doanh
- Có khả năng soạn thảo và phân tích nội dung các loại hợp đồng kinh tế
- Kỹ năng tổng hợp, phân tích và giải quyết vấn đề trong kinh doanh
3. Thái độ, hành vi
- Khả năng làm việc một cách khoa học, hiệu quả và có tính chuyên nghiệp.
- Chấp hành quy định pháp luật của nhà nước, nội quy của cơ quan.
- Có lòng yêu nghề và đạo đức nghề nghiệp
- Có tinh thần cải tiến, sáng tạo, linh hoạt trong việc thực hiện các công việc được giao
- Có ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần trách nhiệm cao và có khả năng làm việc độc lập.
- Có tinh thần đoàn kết, trung thực, hợp tác, thân thiện với đồng nghiệp và các cá nhân bên ngoài đơn vị
- Tự tin, bản lĩnh, mạnh dạn khẳng định năng lực
4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng làm việc trong các doanh nghiệp trong nước và quốc tế và các cơ quan quản lí ở các vị trí cụ thể: nhân viên và giám đốc các bộ phận kinh doanh, nhân sự, marketing, nghiên cứu đánh giá thị trường; hoặc có thể trở thành giảng viên, nghiên cứu viên trong các cơ sở đào tạo và nghiên cứu về quản trị kinh doanh, marketing và thương mại.
5. Khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
Sinh viên sau khi tốt nghiệp ngành quản trị kinh doanh có thể tiếp tục học các bậc trên đại học: thạc sỹ, tiến sỹ.
- Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo quyết định số 154/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 22 tháng 9 năm 2008
của Giám đốc Đại học Huế)
Mã ngành: 52340101
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Kinh tế
1. Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu đào tạo chung:
Đào tạo những cử nhân có trí tuệ và nhân cách tốt, có phương pháp tư duy khoa học, năng lực tổ chức và bản lĩnh kinh doanh cao. Cùng với những kiến thức chuyên môn vững chắc, hiện đaị, người học có năng lực thực hành cao, có khả năng thích ứng trong môi trường kinh doanh quốc tế, dưới điều kiện làm việc áp lực cao, năng động và sáng tạo, quan hệ giao tiếp tốt, có khả năng tự lập.
- Mục tiêu đào tạo cụ thể:
Mục tiêu đào tạo: Đào tạo cử nhân quản trị kinh doanh có phẩm chất đạo đức và nhân cách tốt, kiến thức chuyên môn sâu và hiện đại, năng lực tổ chức, phương pháp tư duy khoa học và bản lĩnh kinh doanh đáp ứng nhu cầu thực tiễn.
Sau khi tốt nghiệp ra trường người học có khả năng khởi sự kinh doanh, quản lý điều hành doanh nghiệp, thực hiện tốt các nghiệp vụ kinh doanh và xử lý được các tình huống đặt ra trong thực tế hoạt động sản xuất kinh doanh.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm.
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 120/164 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
- Quy trình đào tạo theo tín chỉ
- Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên tích luỹ tối thiểu 120 tín chỉ, trong đó phần bắt buộc 97 tín chỉ và phần tự chọn tối thiểu 23 tín chỉ.
6. Thang điểm:
- Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 ( từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ: A, B, C, D, F, I, X.
7. Nội dung chương trình
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Dự kiến học kỳ |
Điều kiện tiên quyết (QHTQ) |
A |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
36/38 |
|
|
|
I |
|
Khoa học Mác - Lênin |
10 |
|
|
1 |
DHKH1022 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
1 |
|
2 |
DHKH1023 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
2 |
(DHKH1022) |
3 |
DHKH1112 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
3 |
(DHKH1023) |
4 |
DHKH1103 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
4 |
(DHKH1023) |
II |
|
Khoa học tự nhiên |
10 |
|
|
5 |
HTTT1012 |
Toán cao cấp 1 |
2 |
1 |
|
6 |
HTTT1103 |
Tin học đại cương |
3 |
1 |
|
7 |
HTTT1022 |
Toán cao cấp 2 |
2 |
1 |
|
8 |
HTTT1033 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
2 |
(HTTT1103), (HTTT1012), (HTTT1022) |
III |
|
Khoa học xã hội - nhân văn |
11 |
|
|
9 |
DHKH1062 |
Pháp luật đại cương |
2 |
1 |
|
10 |
DHKH1032 |
Khoa học môi trường |
(2) |
1 |
|
11 |
DHSP1022 |
Tâm lý học đại cương |
(2) |
1 |
|
12 |
KTCT2062 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế 1 |
(2) |
2 |
(DHKH1022) |
13 |
DHKH3073 |
Luật kinh tế |
(3) |
2 |
(DHKH1062) |
IV |
|
Ngoại ngữ |
7 |
|
|
14 |
DHNN1013 |
Tiếng Anh cơ bản 1 |
3 |
1 |
|
15 |
DHNN1022 |
Tiếng Anh cơ bản 2 |
2 |
2 |
(DHNN1013) |
16 |
DHNN1032 |
Tiếng Anh cơ bản 3 |
2 |
3 |
(DHNN1022) |
V |
GDTC1015 |
Giáo dục thể chất |
5 |
0 |
|
VI |
GDQP1017 |
Giáo dục quốc phòng |
7 |
0 |
|
B |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
73/108 |
|
|
|
VII |
|
Kiến thức cơ sở của khối ngành |
6 |
|
|
17 |
KTPT2023 |
Kinh tế vi mô 1 |
3 |
3 |
(HTTT1012) |
18 |
KTPT2033 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
3 |
3 |
(HTTT1012) |
VIII |
|
Kiến thức cơ sở của nhóm ngành |
9 |
|
|
19 |
HTTT2053 |
Kinh tế lượng |
3 |
3 |
(HTTT1033), (KTPT2023), (KTPT2033) |
20 |
QTKD2013 |
Marketing căn bản |
3 |
4 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
21 |
KTTC2013 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
4 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
IX |
|
Kiến thức cơ sở của ngành |
12 |
|
|
22 |
QTKD3023 |
Quản trị học |
3 |
4 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
23 |
QTKD3033 |
Quản trị chiến lược |
3 |
5 |
(QTKD3043), (QTKD4113), (QTKD4083), (HTTT2053), (QTKD3023) |
24 |
QTKD3043 |
Quản trị nhân lực |
3 |
5 |
(QTKD3023) |
25 |
QTKD3053 |
Quản trị tài chính |
3 |
5 |
(KTTC2013), (HTTT4403), (HTTT2053),(QTKD3023) |
X |
|
Kiến thức chung của ngành |
9 |
|
|
26 |
HTTT4403 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
3 |
3 |
(HTTT1033), (KTPT2023), (KTPT2033) |
27 |
QTKD3063 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh |
3 |
4 |
(HTTT1103), (HTTT1033), (HTTT2053) |
28 |
QTKD3073 |
Quản trị doanh nghiệp |
3 |
7 |
(QTKD2013), (KTTC2013), (HTTT2053), (QTKD3023) |
XI |
|
Kiến thức chuyên sâu của ngành chính |
40 |
|
|
29 |
QTKD4093 |
Quản trị chất lượng |
3 |
5 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
30 |
QTKD4143 |
Nghiệp vụ thương mại quốc tế |
3 |
6 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
31 |
QTKD4103 |
Quản trị rủi ro |
3 |
6 |
(QTKD3053), (HTTT1033), (QTKD3023) |
32 |
QTKD4123 |
Quản trị thương mại |
3 |
6 |
(QTKD3023) |
33 |
QTKD4133 |
Quản trị dịch vụ |
3 |
7 |
|
34 |
QTKD4083 |
Quản trị Marketing |
3 |
7 |
(QTKD2013) |
35 |
QTKD4113 |
Quản trị sản xuất |
3 |
7 |
(HTTT4403), (QTKD3023) |
36 |
QTKD4163 |
Quản trị chuỗi cung |
(3) |
4 |
(QTKD2013) |
37 |
QTKD4153 |
Nghiên cứu Marketing |
(3) |
5 |
(HTTT1033), (QTKD2013), (HTTT2053) |
38 |
QTKD4172 |
Quản trị thương hiệu |
(2) |
5 |
(QTKD4083) |
39 |
QTKD4193 |
Hành vi khách hàng |
(3) |
5 |
(QTKD2013) |
40 |
QTKD4203 |
Đàm phán kinh doanh |
(3) |
6 |
(QTKD3023) |
41 |
QTKD4212 |
Hành vi tổ chức |
(2) |
6 |
(QTKD3023) |
42 |
QTKD4183 |
Quản trị bán hàng |
(3) |
7 |
(QTKD2013) |
XII |
|
Kiến thức ngành thứ hai |
16 |
|
|
43 |
KTPT3093 |
Kinh tế môi trường |
(3) |
3 |
(KTPT2023) |
44 |
KTTC3282 |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 1 |
(2) |
4 |
(KTTC2223) |
45 |
KTTC5512 |
Nhập môn thị trường chứng khoán |
(2) |
4 |
(KTTC2223), (KTTC2013) |
46 |
KTTC2223 |
Tài chính - tiền tệ 1 |
(3) |
4 |
(DHKH3073), (KTPT2033) |
47 |
KTTC4502 |
Kế toán doanh nghiệp |
(2) |
5 |
(KTTC2013) |
48 |
KTPT4212 |
Lập và quản lý dự án đầu tư |
(2) |
6 |
(HTTT1103), (QTKD2013), (KTTC2013) |
49 |
KTTC4162 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
(2) |
6 |
(KTTC2223) |
XIII |
|
Kiến thức bổ trợ |
16 |
|
|
50 |
QTKD5243 |
Kinh doanh quốc tế |
(3) |
3 |
(QTKD3023) |
51 |
HTTT5062 |
Mô hình toán kinh tế |
(2) |
3 |
(HTTT1103), (KTPT2023), (KTPT2033) |
52 |
HTTT3432 |
Thống kê kinh doanh 1 |
(2) |
4 |
(HTTT4403) |
53 |
QTKD5232 |
Thương mại điện tử |
(2) |
5 |
(HTTT1103) |
54 |
QTKD5222 |
Khởi sự doanh nghiệp |
(2) |
6 |
(QTKD3043),(QTKD4113), (QTKD3053),(QTKD4083), (QTKD3073) |
55 |
QTKD5262 |
Quản trị lữ hành |
(2) |
6 |
(DHKH3073), (QTKD2013), (QTKD3023) |
56 |
QTKD5253 |
Quản trị khách sạn |
(3) |
7 |
|
C |
THỰC TẬP, KIẾN TẬP |
4/4 |
|
|
|
57 |
QTKD4424 |
Thực tập nghề nghiệp |
4 |
7 |
|
D |
KHÓA LUẬN HOẶC CHUYÊN ĐỀ THAY THẾ |
7/14 |
|
|
|
58 |
QTKD4195 |
Chuyên đề thực tập cuối khóa |
5 |
8 |
|
59 |
QTKD4692 |
Chuyên đề tổng hợp |
2 |
8 |
|
60 |
QTKD4437 |
Khóa luận cuối khóa |
7 |
8 |
|
|
|
Tổng cộng |
120/164 |
|
|
Ghi chú: Các học phần có dấu ( ) là các học phần tự chọn.