CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Kinh tế

- Mã ngành: 7340405

- Tên chương trình đào tạo: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

- Chuẩn đầu ra:

1.Kiến thức:
- Kiến thức về tin học kinh tế và quản lý: nắm vững các mô hình thông tin về tin học kinh tế và tin học quản lý cho phép phân tích, thiết kế, xây dựng, triển khai, quản trị và kiểm soát các hệ thống thông tin quản lý;
- Kiến thức về Khoa học thống kê: nắm vững các kiến thức về lý thuyết thống kê, thống kê kinh tế, thống kê kinh doanh... nhằm cung cấp các căn cứ khoa học, đề xuất các quyết định đạt hiệu quả cao trong công tác quản lý kinh tế xã hội và quản trị kinh doanh;
- Kiến thức kinh tế và quản trị kinh doanh: nắm vững các lý thuyết và các mô hình về kinh tế và quản trị kinh doanh để tổ chức có hiệu quả hệ thống thông tin phục vụ yêu cầu quản lý kinh tế - xã hội và quản trị doanh nghiệp;
- Sinh viên tốt nghiệp có trình độ TOEIC tối thiểu 350 điểm (hoặc tương đương);
2.Kỹ năng:
- Ứng dụng và phát triển các ứng dụng tin học trong các đơn vị sản xuất kinh doanh thuộc các ngành kinh tế và các thành phần kinh tế, các cơ quản quản lý, các tổ chức kinh tế xã hội (chuyên ngành Tin học kinh tế và Quản lý);
- Ứng dụng các kiến thức về khoa học thống kê, kỹ năng tổ chức thu thập, xử lý và phân tích thông tin thống kê phục vụ công tác quản lý cuả các đơn vị sản xuất kinh doanh, hoạch định chính sách, chiến lược phát triển kinh tế xã hội của các địa phương, nền kinh tế quốc dân (chuyên ngành Thống kê kinh doanh và Kinh tế xã hội);
- Kỹ năng làm việc theo nhóm để giải quyết những vấn đề tổng hợp mang tính liên ngành;
- Kỹ năng truyền đạt thông tin:có khả năng trình bày ý kiến của mình một cách thuyết phục, rõ ràng và dễ hiểu;
3.Thái độ, hành vi:
- Chấp hành nghiêm túc pháp luật của nhà nước, qui định của nơi làm việc;
- Có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn;
- Có tinh thần học hỏi, cầu tiến và ý thức trách nhiệm cao trong công việc;
4. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp:
- Các bộ phận ứng dụng tin học, xử lý phân tích số liệu, tham mưu về chiến lược, tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh trong: Các đơn vị sản xuất kinh doanh thuộc các ngành kinh tế và thành phần kinh tế; Các cơ quan nghiên cứu, cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức kinh tế - xã hội...
- Lập trình viên ở các công ty phần mềm;
- Giảng dạy ở các trường đại học, cao đẳng và trung cấp khối kinh tế, quản trị kinh doanh.
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau tốt nghiệp
- Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ trên đại học: Thạc sĩ, Tiến sĩ;
- Có phương pháp tiếp thu nhanh các công nghệ mới, khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thông tin trên Internet, khả năng học tập suốt đời;
- Có thể tiếp tục nâng cao trình độ để đảm nhận những chức vụ cao hơn trong quản lý.

- Chương trình đào tạo:

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

NGÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

(Ban hành kèm theo quyết định số 154/QĐ-ĐHH-ĐTĐH  ngày 22  tháng 9 năm 2008

của Giám đốc Đại học Huế)

 

Mã ngành:                 52340405

Các chuyên ngành:  Tin học kinh tế, Thống kê kinh doanh, Thống kê kinh tế - xã hội

Loại hình đào tạo:    Chính quy

Đơn vị đào tạo:         Trường Đại học Kinh tế

 

1. Mục tiêu đào tạo:

Chuyên ngành Tin học kinh tế:

- Đào tạo cử nhân ngành “Hệ thống thông tin kinh tế” - chuyên ngành Tin học kinh tế có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt; nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội và quản trị kinh doanh, có kiến thức chuyên sâu về Tin học kinh tế, có năng lực tổ chức ứng dụng và phát triển các ứng dụng tin học trong hoạt động của các doanh nghiệp, các cơ quan quản lý, các tổ chức kinh tế xã hội.

- Vị trí công tác sau khi tốt nghiệp: Chuyên gia về thu thập, xử lý thông tin, xử lý số liệu, tham mưu về chiến lược, tổ chức, quản lý sản xuất kinh doanh của các đơn vị sản xuất kinh doanh trên mọi lĩnh vực; Các cơ quan nghiên cứu, các công ty phần mềm, cơ quan quản lý nhà nước; Giảng dạy ở các trường đại học, cao đẳng, trung cấp khối ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh.

Chuyên ngành Thống kê kinh doanh:

- Đào tạo cử nhân ngành Hệ thống thông tin quản lý - chuyên ngành Thống kê kinh doanh có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ tốt; năng động, sáng tạo và khả năng tự lập nghiệp;

- Nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế và quản trị kinh doanh;

- Có kiến thức chuyên sâu về thống kê kinh doanh, có năng lực tư vấn, tổ chức hệ thống thông tin thống kê trong phạm vi từng đơn vị sản xuất kinh doanh trên tất cả các lĩnh vực; có kỹ năng tổ chức thu thập, xử lý, tổng hợp và phân tích  các thông tin thống kê  phục vụ nhu cầu quản trị doanh nghiệp; 

- Vị trí công tác sau khi tốt nghiệp: Các đơn vị sản xuất kinh doanh thuộc các ngành kinh tế và các thành phần kinh tế; Các cơ quan nghiên cứu; cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức kinh tế - xã hội; Giảng dạy ở các trường đại học, cao đẳng và trung cấp khối kinh tế, quản trị kinh doanh.

Chuyên ngành Thống kê kinh tế - xã hội:

- Đào tạo cử nhân ngành Hệ thống thông tin quản lý - chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ tốt; năng động, sáng tạo, có khả năng tự lập nghiệp;

- Nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội, quản trị kinh doanh;

- Có kiến thức chuyên sâu về thống kê kinh tế, có năng lực về tư vấn, tổ chức thu thập và phân tích số liệu thống kê ngành kinh tế, hệ thống tài khoản quốc gia, phục vụ cho công tác quản lý vĩ mô nền kinh tế quốc dân, từ đó đưa ra các dự báo ngắn hạn và dài hạn. Có khả năng soạn thảo các văn bản báo cáo phân tích thống kê trong các đơn vị, tổ chức sản xuất kinh doanh.

- Vị trí công tác sau khi tốt nghiệp: Các đơn vị sản xuất kinh doanh thuộc các ngành kinh tế và các thành phần kinh tế; Các cơ quan nghiên cứu; cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức kinh tế xã hội; Giảng dạy ở các trường đại học, cao đẳng và trung cấp khối kinh tế, quản trị kinh doanh.

2. Thời gian đào tạo:  4 năm.

3. Khối lượng kiến thức toàn khoá:       

- Chuyên ngành Tin học kinh tế: 120/178 tín chỉ

- Chuyên ngành Thống kê kinh doanh: 120/171 tín chỉ

- Chuyên ngành Thống kê kinh tế - xã hội: 120/169 tín chỉ

4. Đối tượng tuyển sinh:  Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và đào tạo.

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:

- Quy trình đào tạo theo tín chỉ

- Điều kiện tốt nghiệp:

   + Chuyên ngành Tin học kinh tế: Sinh viên tích luỹ tối thiểu 120 tín chỉ, trong đó phần bắt buộc 91 tín chỉ và phần tự chọn tối thiểu 29 tín chỉ.

   + Chuyên ngành Thống kê kinh doanh: Sinh viên tích luỹ tối thiểu 120 tín chỉ, trong đó phần bắt buộc 92 tín chỉ và phần tự chọn tối thiểu 28 tín chỉ.

6. Thang điểm:

- Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 ( từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

-  Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ: A, B, C, D, F, I, X.

7. Nội dung chương trình

7.1. Chuyên ngành Tin học kinh tế

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Dự kiến học kỳ

Điều kiện tiên quyết (QHTQ)

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

36/42

 

 

I

 

Khoa học Mác - Lênin

10

 

 

1

DHKH1022

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

1

 

2

DHKH1023

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

2

(DHKH1022)

3

DHKH1112

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

3

(DHKH1023)

4

DHKH1103

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

4

(DHKH1023), (DHKH1022)

II

 

Khoa học tự nhiên

10

 

 

5

HTTT1103

Tin học đại cương

3

1

 

6

HTTT1012

Toán cao cấp 1

2

1

 

7

HTTT1022

Toán cao cấp 2

2

1

 

8

HTTT1033

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

2

(HTTT1103),(HTTT1012), (HTTT1022)

III

 

Khoa học xã hội - nhân văn

15

 

 

9

DHKH1062

Pháp luật đại cương

2

1

 

10

DHKH1032

Khoa học môi trường

(2)

1

 

11

DHSP1022

Tâm lý học đại cương

(2)

2

 

12

DHKH1042

Xã hội học đại cương

(2)

2

 

13

KTCT2062

Lịch sử các học thuyết kinh tế 1

(2)

3

(DHKH1022)

14

DHKH3073

Luật kinh tế

(3)

3

(DHKH1062)

15

KTPT5192

Quản lý nhà nước về kinh tế

(2)

4

 

IV

 

Ngoại ngữ

7

 

 

16

DHNN1013

Tiếng Anh cơ bản 1

3

1

 

17

DHNN1022

Tiếng Anh cơ bản 2

2

2

(DHNN1013)

18

DHNN1032

Tiếng Anh cơ bản 3

2

3

(DHNN1022)

V

GDTC1015

Giáo dục thể chất

5

 

 

VI

GDQP1017

Giáo dục quốc phòng

7

 

 

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

73/118

 

 

VII

 

Kiến thức cơ sở của khối ngành

6

 

 

19

KTPT2023

Kinh tế vi mô 1

3

2

(HTTT1012)

20

KTPT2033

Kinh tế vĩ mô 1

3

3

(HTTT1012)

VIII

 

Kiến thức cơ sở của ngành

18

 

 

21

HTTT2043

Toán rời rạc

3

2

(HTTT1012), (HTTT1022)

22

KTTC2013

Nguyên lý kế toán

3

3

(KTPT2023), (KTPT2033)

23

HTTT4403

Nguyên lý thống kê kinh tế

3

3

(HTTT1033), (KTPT2023), (KTPT2033)

24

QTKD3023

Quản trị học

3

3

(KTPT2023), (KTPT2033)

25

HTTT2123

Kiến trúc máy tính và hệ điều hành

3

4

(HTTT1103), (HTTT2043)

26

HTTT2133

Hệ thống thông tin quản lý

3

5

(HTTT1103), (QTKD3023)

IX

 

Kiến thức ngành

18

 

 

27

HTTT3143

Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

3

5

(HTTT3183), (HTTT2043)

28

HTTT3153

Cơ sở dữ liệu

3

4

(HTTT1103), (HTTT2043)

29

HTTT3183

Cơ sở lập trình

3

4

(HTTT1103)

30

HTTT2053

Kinh tế lượng

3

6

(HTTT1033),(KTPT2023), (KTPT2033)

31

HTTT3173

Mạng và truyền thông

3

5

(HTTT1103)

32

HTTT3163

Phát triển hệ thống thông tin kinh tế

3

6

(HTTT2133)

X

 

Kiến thức chuyên ngành

76

 

 

32

HTTT4253

Lập trình hướng đối tượng

3

6

(HTTT3183)

33

HTTT4283

Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP)

3

7

(HTTT3153),(KTTC2013), (HTTT2133),(QTKD3023)

34

HTTT4203

Lập trình ứng dụng trong quản lý

3

7

(HTTT3183),(HTTT2133), (QTKD3023)

35

QTKD2013

Marketing căn bản

(3)

3

(KTPT2023), (KTPT2033)

36

KTTC4502

Kế toán doanh nghiệp

(2)

4

(KTTC2013)

37

HTTT4243

Lập trình nâng cao

(3)

4

(HTTT3183)

38

KTPT4212

Lập và quản lý dự án đầu tư

(2)

4

(HTTT1103),(QTKD2013), (KTTC2013)

39

KTTC5512

Nhập môn thị trường chứng khoán

(2)

4

(KTTC2223), (KTTC2013)

40

KTTC2223

Tài chính - tiền tệ 1

(3)

4

(DHKH3073),(KTPT2033)

41

HTTT5112

Tin học ứng dụng

(2)

4

(HTTT1103), (HTTT4403)

42

HTTT4233

Cơ sở dữ liệu nâng cao

(3)

5

(HTTT3153)

43

HTTT5062

Mô hình toán kinh tế

(2)

5

(HTTT1103), (KTPT2023), (KTPT2033)

44

QTKD3053

Quản trị tài chính

(3)

5

(KTTC2223),(KTTC2013), (HTTT2053),(QTKD3023)

45

KTTC3253

Tài chính doanh nghiệp 1

(3)

5

(KTTC2223),(KTTC2013), (HTTT4403)

46

HTTT3432

Thống kê kinh doanh 1

(2)

5

(HTTT4403)

47

HTTT3452

Thống kê kinh tế

(2)

5

(HTTT4403)

48

HTTT4662

Thống kê trong nghiên cứu thị trường

(2)

5

(HTTT4403)

49

HTTT4193

Công nghệ phần mềm

(3)

6

(HTTT3153),(HTTT3183)

50

HTTT4213

Internet và thương mại điện tử

(3)

6

(HTTT3173)

51

KTTC3282

Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 1

(2)

6

(KTTC2223)

52

KTTC4152

Phân tích báo cáo tài chính

(2)

6

 

53

QTKD3033

Quản trị chiến lược

(3)

6

(HTTT2053),(QTKD3023)

54

QTKD3073

Quản trị doanh nghiệp

(3)

6

(KTTC2223),(KTTC2013), (HTTT2053),(QTKD3023)

55

KTTC4313

Toán tài chính

(3)

6

(KTTC2223)

56

KTPT4583

Dự báo phát triển kinh tế xã hội

(3)

7

(KTPT2023), (KTPT2033)

57

HTTT4273

Lập trình mạng

(3)

7

(HTTT3153), (HTTT4253), (HTTT3173)

58

HTTT4263

Phân tích và thiết kế hướng đối tượng

(3)

7

(HTTT3183), (HTTT2133)

59

HTTT4223

Quản trị doanh nghiệp tin học

(3)

7

(KTTC2013), (HTTT2133)

60

HTTT4492

Phân tích dữ liệu thống kê

(2)

8

(HTTT4403)

C

THỰC TẬP, KIẾN TẬP

4/4

 

 

61

HTTT4314

Thực tập nghề nghiệp

4

7

 

D

KHÓA LUẬN HOẶC CHUYÊN ĐỀ THAY THẾ

7/14

 

 

62

HTTT4195

Chuyên đề thực tập cuối khóa

5

8

 

63

HTTT4192

Chuyên đề tổng hợp

2

8

 

64

HTTT4327

Khóa luận cuối khóa

7

8

 

 

 

Tổng cộng

120/178

 

 

Ghi chú:  - Các học phần có dấu ( ) là các học phần tự chọn.

 

7.2. Chuyên ngànhThống kê kinh doanh

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Dự kiến học kỳ

Điều kiện tiên quyết (QHTQ)

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

36/42

 

 

I

 

Khoa học Mác - Lênin

10

 

 

1

DHKH1022

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

1

 

2

DHKH1023

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

2

(DHKH1022)

3

DHKH1112

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

3

(DHKH1023)

4

DHKH1103

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

4

(DHKH1023)

II

 

Khoa học tự nhiên

10

 

 

5

HTTT1012

Toán cao cấp 1

2

1

 

6

HTTT1022

Toán cao cấp 2

2

1

 

7

HTTT1103

Tin học đại cương

3

2

 

8

HTTT1033

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

2

(HTTT1103),(HTTT1012), (HTTT1022)

III

 

Khoa học xã hội - nhân văn

15

 

 

9

DHKH1062

Pháp luật đại cương

2

1

 

10

DHKH1032

Khoa học môi trường

(2)

1

 

11

KTCT2062

Lịch sử các học thuyết kinh tế 1

(2)

2

(DHKH1022)

12

DHSP1022

Tâm lý học đại cương

(2)

2

 

13

DHKH1042

Xã hội học đại cương

(2)

2

 

14

DHKH3073

Luật kinh tế

(3)

3

(DHKH1062)

15

KTPT5192

Quản lý nhà nước về kinh tế

(2)

3

 

IV

 

Ngoại ngữ

7

 

 

16

DHNN1013

Tiếng Anh cơ bản 1

3

1

 

17

DHNN1022

Tiếng Anh cơ bản 2

2

2

(DHNN1013)

18

DHNN1032

Tiếng Anh cơ bản 3

2

3

(DHNN1022)

V

GDTC1015

Giáo dục thể chất

5

 

 

VI

GDQP1017

Giáo dục quốc phòng

7

 

 

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

73/111

 

 

VII

 

Kiến thức cơ sở của khối ngành

6

 

 

19

KTPT2023

Kinh tế vi mô 1

3

2

(HTTT1012)

20

KTPT2033

Kinh tế vĩ mô 1

3

3

(HTTT1012)

VIII

 

Kiến thức cơ sở của ngành

15

 

 

21

HTTT2043

Toán rời rạc

3

2

(HTTT1012), (HTTT1022)

22

KTTC2013

Nguyên lý kế toán

3

3

(KTPT2023), (KTPT2033)

23

HTTT2123

Kiến trúc máy tính và hệ điều hành

3

4

(HTTT1103), (HTTT2043)

24

QTKD3023

Quản trị học

3

4

(KTPT2023), (KTPT2033)

25

HTTT2133

Hệ thống thông tin quản lý

3

5

(HTTT1103), (QTKD3023)

IX

 

Kiến thức ngành

18

 

 

26

HTTT3183

Cơ sở lập trình

3

3

(HTTT1103)

27

HTTT3153

Cơ sở dữ liệu

3

4

(HTTT1103), (HTTT2043)

28

HTTT3143

Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

3

5

(HTTT3183), (HTTT2043)

29

HTTT3173

Mạng và truyền thông

3

5

(HTTT1103)

30

HTTT2053

Kinh tế lượng

3

6

(HTTT1033), (KTPT2023), (KTPT2033)

31

HTTT3163

Phát triển hệ thống thông tin kinh tế

3

6

(HTTT2133)

X

 

Kiến thức chuyên ngành

72

 

 

32

HTTT3413

Lý thuyết thống kê 1

3

3

(HTTT1033), (KTPT2023), (KTPT2033)

33

HTTT3422

Lý thuyết thống kê 2

2

4

(HTTT3413)

34

HTTT3432

Thống kê kinh doanh 1

2

5

(HTTT3413), (HTTT3422)

35

HTTT3452

Thống kê kinh tế

2

5

(HTTT3413), (HTTT3422)

36

HTTT4662

Thống kê trong nghiên cứu thị trường

2

5

(HTTT3413), (HTTT3422)

37

HTTT3443

Thống kê kinh doanh 2

3

6

(HTTT3432)

38

KTTC2223

Tài chính - tiền tệ 1

(3)

2

(DHKH3073), (KTPT2033)

39

HTTT5062

Mô hình toán kinh tế

(2)

3

(HTTT1103), (KTPT2023), (KTPT2033)

40

QTKD3033

Quản trị chiến lược

(3)

3

(QTKD3043),(HTTT2053), (QTKD3023)

41

HTTT5112

Tin học ứng dụng

(2)

3

(HTTT1103), (HTTT3413)

42

KTPT3093

Kinh tế môi trường

(3)

4

(KTPT2023)

43

KTPT2103

Kinh tế phát triển

(3)

4

(KTPT2023), (KTPT2033)

44

QTKD4352

Kinh tế quốc tế

(2)

4

(KTPT2023), (KTPT2033)

45

KTTC3253

Tài chính doanh nghiệp 1

(3)

4

(KTTC2223), (KTTC2013)

46

KTPT4583

Dự báo phát triển kinh tế xã hội

(3)

5

(HTTT1012), HTTT1022), (KTPT2103)

47

HTTT4472

Hệ thống thông tin thống kê trong quản trị kinh doanh

(2)

5

 

48

KTPT4212

Lập và quản lý dự án đầu tư

(2)

5

(HTTT1103), QTKD2013), (KTTC2013)

49

HTTT4492

Phân tích dữ liệu thống kê

(2)

5

(HTTT3413)

50

HTTT4522

Thống kê chất lượng

(2)

5

(HTTT3413), (HTTT3422)

51

HTTT4482

Thống kê nhân lực

(2)

5

(HTTT3413), (HTTT3422)

52

HTTT4502

Thống kê thị trường hàng hoá và dịch vụ

(2)

5

(HTTT3413), (HTTT3422)

53

KTTC4502

Kế toán doanh nghiệp

(2)

6

(KTTC2013)

54

QTKD2013

Marketing căn bản

(3)

6

(KTPT2023), (KTPT2033)

55

KTTC3282

Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 1

(2)

6

(KTTC2223)

56

KTTC5512

Nhập môn thị trường chứng khoán

(2)

6

(KTTC2223), (KTTC2013)

57

HTTT4512

Thống kê tài chính

(2)

6

(HTTT3413), (HTTT3422)

58

KTTC4152

Phân tích báo cáo tài chính

(2)

7

 

59

QTKD3073

Quản trị doanh nghiệp

(3)

7

(KTTC2223), KTTC2013), (HTTT2053), (QTKD3023)

60

QTKD3053

Quản trị tài chính

(3)

7

(KTTC2223), KTTC2013), (HTTT2053), (QTKD3023)

61

KTTC4313

Toán tài chính

(3)

7

(KTTC2223)

C

THỰC TẬP, KIẾN TẬP

4/4

 

 

62

HTTT4314

Thực tập nghề nghiệp

4

7

 

D

KHÓA LUẬN HOẶC CHUYÊN ĐỀ THAY THẾ

7/14

 

 

63

HTTT4195

Chuyên đề thực tập cuối khóa

5

8

 

64

HTTT4192

Chuyên đề tổng hợp

2

8

 

65

HTTT4327

Khóa luận cuối khóa

7

8

 

 

 

Tổng cộng

120/171

 

 

Ghi chú: -  Các học phần có dấu ( ) là các học phần tự chọn

7.3. Chuyên ngànhThống kê kinh tế - xã hội

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Dự kiến học kỳ

Điều kiện tiên quyết (QHTQ)

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

36/42

 

 

I

 

Khoa học Mác - Lênin

10

 

 

1

DHKH1022

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

1

 

2

DHKH1023

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

2

(DHKH1022)

3

DHKH1112

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

3

(DHKH1023)

4

DHKH1103

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

4

(DHKH1023)

II

 

Khoa học tự nhiên

10

 

 

5

HTTT1103

Tin học đại cương

3

1

 

6

HTTT1012

Toán cao cấp 1

2

1

 

7

HTTT1022

Toán cao cấp 2

2

1

 

8

HTTT1033

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

2

(HTTT1103), HTTT1012), (HTTT1022)

III

 

Khoa học xã hội - nhân văn

15

 

 

9

DHKH1062

Pháp luật đại cương

2

1

 

10

DHKH1032

Khoa học môi trường

(2)

1

 

11

DHSP1022

Tâm lý học đại cương

(2)

1

 

12

DHKH3073

Luật kinh tế

(3)

2

(DHKH1062)

13

KTPT5192

Quản lý nhà nước về kinh tế

(2)

2

 

14

DHKH1042

Xã hội học đại cương

(2)

2

 

15

KTCT2062

Lịch sử các học thuyết kinh tế 1

(2)

3

(DHKH1022)

IV

 

Ngoại ngữ

7

 

 

16

DHNN1013

Tiếng Anh cơ bản 1

3

1

 

17

DHNN1022

Tiếng Anh cơ bản 2

2

2

(DHNN1013)

18

DHNN1032

Tiếng Anh cơ bản 3

2

3

(DHNN1022)

V

GDTC1015

Giáo dục thể chất

5

 

 

VI

GDQP1017

Giáo dục quốc phòng

7

 

 

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

73/109

 

 

VII

 

Kiến thức cơ sở của khối ngành

6

 

 

19

KTPT2023

Kinh tế vi mô 1

3

2

(HTTT1012)

20

KTPT2033

Kinh tế vĩ mô 1

3

3

(HTTT1012)

VIII

 

Kiến thức cơ sở của ngành

15

 

 

21

KTTC2013

Nguyên lý kế toán

3

3

(KTPT2023), (KTPT2033)

22

HTTT2043

Toán rời rạc

3

3

(HTTT1012), HTTT1022)

23

QTKD3023

Quản trị học

3

4

(KTPT2023), (KTPT2033)

24

HTTT2133

Hệ thống thông tin quản lý

3

5

(HTTT1103), QTKD3023)

25

HTTT2123

Kiến trúc máy tính và hệ điều hành

3

6

(HTTT1103), HTTT2043)

IX

 

Kiến thức ngành

18

 

 

26

HTTT3183

Cơ sở lập trình

3

4

(HTTT1103)

27

HTTT2053

Kinh tế lượng

3

4

(HTTT1033), KTPT2023), (KTPT2033)

28

HTTT3143

Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật

3

5

(HTTT3183), HTTT2043)

29

HTTT3153

Cơ sở dữ liệu

3

5

(HTTT1103),(HTTT2043)

30

HTTT3173

Mạng và truyền thông

3

5

(HTTT1103)

31

HTTT3163

Phát triển hệ thống thông tin kinh tế

3

6

(HTTT2133)

X

 

Kiến thức chuyên ngành

70

 

 

32

HTTT3413

Lý thuyết thống kê 1

3

3

(HTTT1033),(KTPT2023), (KTPT2033)

33

HTTT3422

Lý thuyết thống kê 2

2

4

(HTTT3413)

34

HTTT4712

Điều tra xã hội học

2

5

(HTTT3413)

35

HTTT3432

Thống kê kinh doanh 1

2

5

(HTTT3413), (HTTT3422)

36

HTTT4452

Thống kê kinh tế 1

2

5

(HTTT3413), HTTT3422)

37

HTTT4653

Thống kê kinh tế 2

3

6

(HTTT4452)

38

KTTC2223

Tài chính - tiền tệ 1

(3)

2

(DHKH3073), KTPT2033)

39

QTKD3033

Quản trị chiến lược

(3)

3

(HTTT2053)

40

QTKD2013

Marketing căn bản

(3)

4

(KTPT2023), (KTPT2033)

41

QTKD3073

Quản trị doanh nghiệp

(3)

4

(KTTC2223),(KTTC2013) (HTTT2053), QTKD3023)

42

HTTT5112

Tin học ứng dụng

(2)

4

(HTTT1103), (HTTT3413)

43

KTTC5512

Nhập môn thị trường chứng khoán

(2)

5

(KTTC2223),(KTTC2013)

44

QTKD3053

Quản trị tài chính

(3)

5

(KTTC2223),(KTTC2013)(HTTT2053),(QTKD3023)

45

KTTC3253

Tài chính doanh nghiệp 1

(3)

5

(KTTC2223),(KTTC2013)

46

HTTT4592

Thống kê dân số

(2)

5

(HTTT3413), (HTTT3422)

47

KTTC4313

Toán tài chính

(3)

5

(KTTC2223)

48

KTPT4583

Dự báo phát triển kinh tế xã hội

(3)

6

(HTTT1012), (HTTT1022)

49

KTTC4502

Kế toán doanh nghiệp

(2)

6

(KTTC2013)

50

KTPT4212

Lập và quản lý dự án đầu tư

(2)

6

(HTTT1103),(QTKD2013), (KTTC2013)

51

HTTT5062

Mô hình toán kinh tế

(2)

6

(HTTT1103), (KTPT2023), (KTPT2033)

52

KTTC4152

Phân tích báo cáo tài chính

(2)

6

 

53

HTTT4532

Thống kê bảo hiểm

(2)

6

(HTTT3413), (HTTT3422)

54

HTTT4672

Thống kê lao động

(2)

6

(HTTT3413), (HTTT3422)

55

HTTT4602

Thống kê môi trường

(2)

6

(KTPT2023)

56

KTTC3282

Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 1

(2)

7

(KTTC2223)

57

KTTC4422

Phân tích và đầu tư chứng khoán

(2)

7

(KTTC2223),(KTTC2013)

58

HTTT4562

Thống kê đầu tư và xây dựng

(2)

7

(HTTT3413), (HTTT3422)

59

HTTT4542

Thống kê du lịch

(2)

7

(HTTT3413), (HTTT3422)

60

HTTT4582

Thống kê nông nghiệp

(2)

7

(HTTT3413), (HTTT3422)

61

HTTT4552

Thống kê thương mại

(2)

7

(HTTT3413), (HTTT3422)

C

THỰC TẬP, KIẾN TẬP

4/4

 

 

62

HTTT4314

Thực tập nghề nghiệp

4

7

 

D

KHÓA LUẬN HOẶC CHUYÊN ĐỀ THAY THẾ

7/14

 

 

63

HTTT4195

Chuyên đề thực tập cuối khóa

5

8

 

64

HTTT4192

Chuyên đề tổng hợp

2

8

 

65

HTTT4327

Khóa luận cuối khóa

7

8

 

 

 

Tổng cộng

120/169

 

 

Ghi chú: -  Các học phần có dấu ( ) là các học phần tự chọn

8. Hướng dẫn thực hiện chương trình:

8.1. Chuyên ngành Tin học kinh tế: Sinh viên phải tích luỹ tối thiểu 120/178 tín chỉ, bao gồm:

            + Phần kiến thức giáo dục đại cương phải tích luỹ tối thiểu: 36/42 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 29 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 7 trong tổng số 13  tín chỉ tự chọn ).

            + Phần kiến thức giáo dục chuyên nghiệp phải tích luỹ tối thiểu: 73/118 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 51 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 22 trong tổng số 67  tín chỉ tự chọn).

            + Phần thực tập, kiến tập: 4 tín chỉ

            + Phần Khoá luận hoặc Chuyên đề thay thế: 7 tín chỉ (Nếu sinh viên không được giao làm Khoá luận cuối khóa thì phải học và làm 2 Chuyên đề thay thế).

8.2. Chuyên ngành Thống kê kinh doanh: Sinh viên phải tích luỹ tối thiểu 120/171 tín chỉ, bao gồm:

            + Phần kiến thức giáo dục đại cương phải tích luỹ tối thiểu: 36/42 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 29 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 7 trong tổng số 13  tín chỉ tự chọn ).

            + Phần kiến thức giáo dục chuyên nghiệp phải tích luỹ tối thiểu: 73/111 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 53 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 20 trong tổng số 58  tín chỉ tự chọn).

            + Phần thực tập, kiến tập: 4 tín chỉ

            + Phần Khoá luận hoặc Chuyên đề thay thế: 7 tín chỉ (Nếu sinh viên không được giao làm Khoá luận cuối khóa thì phải học và làm 2 Chuyên đề thay thế).

8.3. Chuyên ngành Thống kê kinh tế - xã hội: Sinh viên phải tích luỹ tối thiểu 120/169 tín chỉ, bao gồm:

            + Phần kiến thức giáo dục đại cương phải tích luỹ tối thiểu: 36/42 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 29 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 7 trong tổng số 13  tín chỉ tự chọn ).

            + Phần kiến thức giáo dục chuyên nghiệp phải tích luỹ tối thiểu: 73/109 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 53 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 20 trong tổng số 56  tín chỉ tự chọn).

            + Phần thực tập, kiến tập: 4 tín chỉ

            + Phần Khoá luận hoặc Chuyên đề thay thế: 7 tín chỉ (Nếu sinh viên không được giao làm Khoá luận cuối khóa thì phải học và làm 2 Chuyên đề thay thế).