- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Kinh tế
- Mã ngành: 7340405
- Tên chương trình đào tạo: HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
- Chuẩn đầu ra:
1.Kiến thức:
- Kiến thức về tin học kinh tế và quản lý: nắm vững các mô hình thông tin về tin học kinh tế và tin học quản lý cho phép phân tích, thiết kế, xây dựng, triển khai, quản trị và kiểm soát các hệ thống thông tin quản lý;
- Kiến thức về Khoa học thống kê: nắm vững các kiến thức về lý thuyết thống kê, thống kê kinh tế, thống kê kinh doanh... nhằm cung cấp các căn cứ khoa học, đề xuất các quyết định đạt hiệu quả cao trong công tác quản lý kinh tế xã hội và quản trị kinh doanh;
- Kiến thức kinh tế và quản trị kinh doanh: nắm vững các lý thuyết và các mô hình về kinh tế và quản trị kinh doanh để tổ chức có hiệu quả hệ thống thông tin phục vụ yêu cầu quản lý kinh tế - xã hội và quản trị doanh nghiệp;
- Sinh viên tốt nghiệp có trình độ TOEIC tối thiểu 350 điểm (hoặc tương đương);
2.Kỹ năng:
- Ứng dụng và phát triển các ứng dụng tin học trong các đơn vị sản xuất kinh doanh thuộc các ngành kinh tế và các thành phần kinh tế, các cơ quản quản lý, các tổ chức kinh tế xã hội (chuyên ngành Tin học kinh tế và Quản lý);
- Ứng dụng các kiến thức về khoa học thống kê, kỹ năng tổ chức thu thập, xử lý và phân tích thông tin thống kê phục vụ công tác quản lý cuả các đơn vị sản xuất kinh doanh, hoạch định chính sách, chiến lược phát triển kinh tế xã hội của các địa phương, nền kinh tế quốc dân (chuyên ngành Thống kê kinh doanh và Kinh tế xã hội);
- Kỹ năng làm việc theo nhóm để giải quyết những vấn đề tổng hợp mang tính liên ngành;
- Kỹ năng truyền đạt thông tin:có khả năng trình bày ý kiến của mình một cách thuyết phục, rõ ràng và dễ hiểu;
3.Thái độ, hành vi:
- Chấp hành nghiêm túc pháp luật của nhà nước, qui định của nơi làm việc;
- Có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn;
- Có tinh thần học hỏi, cầu tiến và ý thức trách nhiệm cao trong công việc;
4. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp:
- Các bộ phận ứng dụng tin học, xử lý phân tích số liệu, tham mưu về chiến lược, tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh trong: Các đơn vị sản xuất kinh doanh thuộc các ngành kinh tế và thành phần kinh tế; Các cơ quan nghiên cứu, cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức kinh tế - xã hội...
- Lập trình viên ở các công ty phần mềm;
- Giảng dạy ở các trường đại học, cao đẳng và trung cấp khối kinh tế, quản trị kinh doanh.
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau tốt nghiệp
- Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ trên đại học: Thạc sĩ, Tiến sĩ;
- Có phương pháp tiếp thu nhanh các công nghệ mới, khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thông tin trên Internet, khả năng học tập suốt đời;
- Có thể tiếp tục nâng cao trình độ để đảm nhận những chức vụ cao hơn trong quản lý.
- Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo quyết định số 154/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 22 tháng 9 năm 2008
của Giám đốc Đại học Huế)
Mã ngành: 52340405
Các chuyên ngành: Tin học kinh tế, Thống kê kinh doanh, Thống kê kinh tế - xã hội
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Kinh tế
1. Mục tiêu đào tạo:
Chuyên ngành Tin học kinh tế:
- Đào tạo cử nhân ngành “Hệ thống thông tin kinh tế” - chuyên ngành Tin học kinh tế có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt; nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội và quản trị kinh doanh, có kiến thức chuyên sâu về Tin học kinh tế, có năng lực tổ chức ứng dụng và phát triển các ứng dụng tin học trong hoạt động của các doanh nghiệp, các cơ quan quản lý, các tổ chức kinh tế xã hội.
- Vị trí công tác sau khi tốt nghiệp: Chuyên gia về thu thập, xử lý thông tin, xử lý số liệu, tham mưu về chiến lược, tổ chức, quản lý sản xuất kinh doanh của các đơn vị sản xuất kinh doanh trên mọi lĩnh vực; Các cơ quan nghiên cứu, các công ty phần mềm, cơ quan quản lý nhà nước; Giảng dạy ở các trường đại học, cao đẳng, trung cấp khối ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh.
Chuyên ngành Thống kê kinh doanh:
- Đào tạo cử nhân ngành Hệ thống thông tin quản lý - chuyên ngành Thống kê kinh doanh có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ tốt; năng động, sáng tạo và khả năng tự lập nghiệp;
- Nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế và quản trị kinh doanh;
- Có kiến thức chuyên sâu về thống kê kinh doanh, có năng lực tư vấn, tổ chức hệ thống thông tin thống kê trong phạm vi từng đơn vị sản xuất kinh doanh trên tất cả các lĩnh vực; có kỹ năng tổ chức thu thập, xử lý, tổng hợp và phân tích các thông tin thống kê phục vụ nhu cầu quản trị doanh nghiệp;
- Vị trí công tác sau khi tốt nghiệp: Các đơn vị sản xuất kinh doanh thuộc các ngành kinh tế và các thành phần kinh tế; Các cơ quan nghiên cứu; cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức kinh tế - xã hội; Giảng dạy ở các trường đại học, cao đẳng và trung cấp khối kinh tế, quản trị kinh doanh.
Chuyên ngành Thống kê kinh tế - xã hội:
- Đào tạo cử nhân ngành Hệ thống thông tin quản lý - chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ tốt; năng động, sáng tạo, có khả năng tự lập nghiệp;
- Nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội, quản trị kinh doanh;
- Có kiến thức chuyên sâu về thống kê kinh tế, có năng lực về tư vấn, tổ chức thu thập và phân tích số liệu thống kê ngành kinh tế, hệ thống tài khoản quốc gia, phục vụ cho công tác quản lý vĩ mô nền kinh tế quốc dân, từ đó đưa ra các dự báo ngắn hạn và dài hạn. Có khả năng soạn thảo các văn bản báo cáo phân tích thống kê trong các đơn vị, tổ chức sản xuất kinh doanh.
- Vị trí công tác sau khi tốt nghiệp: Các đơn vị sản xuất kinh doanh thuộc các ngành kinh tế và các thành phần kinh tế; Các cơ quan nghiên cứu; cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức kinh tế xã hội; Giảng dạy ở các trường đại học, cao đẳng và trung cấp khối kinh tế, quản trị kinh doanh.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm.
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá:
- Chuyên ngành Tin học kinh tế: 120/178 tín chỉ
- Chuyên ngành Thống kê kinh doanh: 120/171 tín chỉ
- Chuyên ngành Thống kê kinh tế - xã hội: 120/169 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
- Quy trình đào tạo theo tín chỉ
- Điều kiện tốt nghiệp:
+ Chuyên ngành Tin học kinh tế: Sinh viên tích luỹ tối thiểu 120 tín chỉ, trong đó phần bắt buộc 91 tín chỉ và phần tự chọn tối thiểu 29 tín chỉ.
+ Chuyên ngành Thống kê kinh doanh: Sinh viên tích luỹ tối thiểu 120 tín chỉ, trong đó phần bắt buộc 92 tín chỉ và phần tự chọn tối thiểu 28 tín chỉ.
6. Thang điểm:
- Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 ( từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ: A, B, C, D, F, I, X.
7. Nội dung chương trình
7.1. Chuyên ngành Tin học kinh tế
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Dự kiến học kỳ |
Điều kiện tiên quyết (QHTQ) |
A |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
36/42 |
|
|
|
I |
|
Khoa học Mác - Lênin |
10 |
|
|
1 |
DHKH1022 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
1 |
|
2 |
DHKH1023 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
2 |
(DHKH1022) |
3 |
DHKH1112 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
3 |
(DHKH1023) |
4 |
DHKH1103 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
4 |
(DHKH1023), (DHKH1022) |
II |
|
Khoa học tự nhiên |
10 |
|
|
5 |
HTTT1103 |
Tin học đại cương |
3 |
1 |
|
6 |
HTTT1012 |
Toán cao cấp 1 |
2 |
1 |
|
7 |
HTTT1022 |
Toán cao cấp 2 |
2 |
1 |
|
8 |
HTTT1033 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
2 |
(HTTT1103),(HTTT1012), (HTTT1022) |
III |
|
Khoa học xã hội - nhân văn |
15 |
|
|
9 |
DHKH1062 |
Pháp luật đại cương |
2 |
1 |
|
10 |
DHKH1032 |
Khoa học môi trường |
(2) |
1 |
|
11 |
DHSP1022 |
Tâm lý học đại cương |
(2) |
2 |
|
12 |
DHKH1042 |
Xã hội học đại cương |
(2) |
2 |
|
13 |
KTCT2062 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế 1 |
(2) |
3 |
(DHKH1022) |
14 |
DHKH3073 |
Luật kinh tế |
(3) |
3 |
(DHKH1062) |
15 |
KTPT5192 |
Quản lý nhà nước về kinh tế |
(2) |
4 |
|
IV |
|
Ngoại ngữ |
7 |
|
|
16 |
DHNN1013 |
Tiếng Anh cơ bản 1 |
3 |
1 |
|
17 |
DHNN1022 |
Tiếng Anh cơ bản 2 |
2 |
2 |
(DHNN1013) |
18 |
DHNN1032 |
Tiếng Anh cơ bản 3 |
2 |
3 |
(DHNN1022) |
V |
GDTC1015 |
Giáo dục thể chất |
5 |
|
|
VI |
GDQP1017 |
Giáo dục quốc phòng |
7 |
|
|
B |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
73/118 |
|
|
|
VII |
|
Kiến thức cơ sở của khối ngành |
6 |
|
|
19 |
KTPT2023 |
Kinh tế vi mô 1 |
3 |
2 |
(HTTT1012) |
20 |
KTPT2033 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
3 |
3 |
(HTTT1012) |
VIII |
|
Kiến thức cơ sở của ngành |
18 |
|
|
21 |
HTTT2043 |
Toán rời rạc |
3 |
2 |
(HTTT1012), (HTTT1022) |
22 |
KTTC2013 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
3 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
23 |
HTTT4403 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
3 |
3 |
(HTTT1033), (KTPT2023), (KTPT2033) |
24 |
QTKD3023 |
Quản trị học |
3 |
3 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
25 |
HTTT2123 |
Kiến trúc máy tính và hệ điều hành |
3 |
4 |
(HTTT1103), (HTTT2043) |
26 |
HTTT2133 |
Hệ thống thông tin quản lý |
3 |
5 |
(HTTT1103), (QTKD3023) |
IX |
|
Kiến thức ngành |
18 |
|
|
27 |
HTTT3143 |
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật |
3 |
5 |
(HTTT3183), (HTTT2043) |
28 |
HTTT3153 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
4 |
(HTTT1103), (HTTT2043) |
29 |
HTTT3183 |
Cơ sở lập trình |
3 |
4 |
(HTTT1103) |
30 |
HTTT2053 |
Kinh tế lượng |
3 |
6 |
(HTTT1033),(KTPT2023), (KTPT2033) |
31 |
HTTT3173 |
Mạng và truyền thông |
3 |
5 |
(HTTT1103) |
32 |
HTTT3163 |
Phát triển hệ thống thông tin kinh tế |
3 |
6 |
(HTTT2133) |
X |
|
Kiến thức chuyên ngành |
76 |
|
|
32 |
HTTT4253 |
Lập trình hướng đối tượng |
3 |
6 |
(HTTT3183) |
33 |
HTTT4283 |
Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP) |
3 |
7 |
(HTTT3153),(KTTC2013), (HTTT2133),(QTKD3023) |
34 |
HTTT4203 |
Lập trình ứng dụng trong quản lý |
3 |
7 |
(HTTT3183),(HTTT2133), (QTKD3023) |
35 |
QTKD2013 |
Marketing căn bản |
(3) |
3 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
36 |
KTTC4502 |
Kế toán doanh nghiệp |
(2) |
4 |
(KTTC2013) |
37 |
HTTT4243 |
Lập trình nâng cao |
(3) |
4 |
(HTTT3183) |
38 |
KTPT4212 |
Lập và quản lý dự án đầu tư |
(2) |
4 |
(HTTT1103),(QTKD2013), (KTTC2013) |
39 |
KTTC5512 |
Nhập môn thị trường chứng khoán |
(2) |
4 |
(KTTC2223), (KTTC2013) |
40 |
KTTC2223 |
Tài chính - tiền tệ 1 |
(3) |
4 |
(DHKH3073),(KTPT2033) |
41 |
HTTT5112 |
Tin học ứng dụng |
(2) |
4 |
(HTTT1103), (HTTT4403) |
42 |
HTTT4233 |
Cơ sở dữ liệu nâng cao |
(3) |
5 |
(HTTT3153) |
43 |
HTTT5062 |
Mô hình toán kinh tế |
(2) |
5 |
(HTTT1103), (KTPT2023), (KTPT2033) |
44 |
QTKD3053 |
Quản trị tài chính |
(3) |
5 |
(KTTC2223),(KTTC2013), (HTTT2053),(QTKD3023) |
45 |
KTTC3253 |
Tài chính doanh nghiệp 1 |
(3) |
5 |
(KTTC2223),(KTTC2013), (HTTT4403) |
46 |
HTTT3432 |
Thống kê kinh doanh 1 |
(2) |
5 |
(HTTT4403) |
47 |
HTTT3452 |
Thống kê kinh tế |
(2) |
5 |
(HTTT4403) |
48 |
HTTT4662 |
Thống kê trong nghiên cứu thị trường |
(2) |
5 |
(HTTT4403) |
49 |
HTTT4193 |
Công nghệ phần mềm |
(3) |
6 |
(HTTT3153),(HTTT3183) |
50 |
HTTT4213 |
Internet và thương mại điện tử |
(3) |
6 |
(HTTT3173) |
51 |
KTTC3282 |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 1 |
(2) |
6 |
(KTTC2223) |
52 |
KTTC4152 |
Phân tích báo cáo tài chính |
(2) |
6 |
|
53 |
QTKD3033 |
Quản trị chiến lược |
(3) |
6 |
(HTTT2053),(QTKD3023) |
54 |
QTKD3073 |
Quản trị doanh nghiệp |
(3) |
6 |
(KTTC2223),(KTTC2013), (HTTT2053),(QTKD3023) |
55 |
KTTC4313 |
Toán tài chính |
(3) |
6 |
(KTTC2223) |
56 |
KTPT4583 |
Dự báo phát triển kinh tế xã hội |
(3) |
7 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
57 |
HTTT4273 |
Lập trình mạng |
(3) |
7 |
(HTTT3153), (HTTT4253), (HTTT3173) |
58 |
HTTT4263 |
Phân tích và thiết kế hướng đối tượng |
(3) |
7 |
(HTTT3183), (HTTT2133) |
59 |
HTTT4223 |
Quản trị doanh nghiệp tin học |
(3) |
7 |
(KTTC2013), (HTTT2133) |
60 |
HTTT4492 |
Phân tích dữ liệu thống kê |
(2) |
8 |
(HTTT4403) |
C |
THỰC TẬP, KIẾN TẬP |
4/4 |
|
|
|
61 |
HTTT4314 |
Thực tập nghề nghiệp |
4 |
7 |
|
D |
KHÓA LUẬN HOẶC CHUYÊN ĐỀ THAY THẾ |
7/14 |
|
|
|
62 |
HTTT4195 |
Chuyên đề thực tập cuối khóa |
5 |
8 |
|
63 |
HTTT4192 |
Chuyên đề tổng hợp |
2 |
8 |
|
64 |
HTTT4327 |
Khóa luận cuối khóa |
7 |
8 |
|
|
|
Tổng cộng |
120/178 |
|
|
Ghi chú: - Các học phần có dấu ( ) là các học phần tự chọn.
7.2. Chuyên ngànhThống kê kinh doanh
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Dự kiến học kỳ |
Điều kiện tiên quyết (QHTQ) |
A |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
36/42 |
|
|
|
I |
|
Khoa học Mác - Lênin |
10 |
|
|
1 |
DHKH1022 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
1 |
|
2 |
DHKH1023 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
2 |
(DHKH1022) |
3 |
DHKH1112 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
3 |
(DHKH1023) |
4 |
DHKH1103 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
4 |
(DHKH1023) |
II |
|
Khoa học tự nhiên |
10 |
|
|
5 |
HTTT1012 |
Toán cao cấp 1 |
2 |
1 |
|
6 |
HTTT1022 |
Toán cao cấp 2 |
2 |
1 |
|
7 |
HTTT1103 |
Tin học đại cương |
3 |
2 |
|
8 |
HTTT1033 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
2 |
(HTTT1103),(HTTT1012), (HTTT1022) |
III |
|
Khoa học xã hội - nhân văn |
15 |
|
|
9 |
DHKH1062 |
Pháp luật đại cương |
2 |
1 |
|
10 |
DHKH1032 |
Khoa học môi trường |
(2) |
1 |
|
11 |
KTCT2062 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế 1 |
(2) |
2 |
(DHKH1022) |
12 |
DHSP1022 |
Tâm lý học đại cương |
(2) |
2 |
|
13 |
DHKH1042 |
Xã hội học đại cương |
(2) |
2 |
|
14 |
DHKH3073 |
Luật kinh tế |
(3) |
3 |
(DHKH1062) |
15 |
KTPT5192 |
Quản lý nhà nước về kinh tế |
(2) |
3 |
|
IV |
|
Ngoại ngữ |
7 |
|
|
16 |
DHNN1013 |
Tiếng Anh cơ bản 1 |
3 |
1 |
|
17 |
DHNN1022 |
Tiếng Anh cơ bản 2 |
2 |
2 |
(DHNN1013) |
18 |
DHNN1032 |
Tiếng Anh cơ bản 3 |
2 |
3 |
(DHNN1022) |
V |
GDTC1015 |
Giáo dục thể chất |
5 |
|
|
VI |
GDQP1017 |
Giáo dục quốc phòng |
7 |
|
|
B |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
73/111 |
|
|
|
VII |
|
Kiến thức cơ sở của khối ngành |
6 |
|
|
19 |
KTPT2023 |
Kinh tế vi mô 1 |
3 |
2 |
(HTTT1012) |
20 |
KTPT2033 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
3 |
3 |
(HTTT1012) |
VIII |
|
Kiến thức cơ sở của ngành |
15 |
|
|
21 |
HTTT2043 |
Toán rời rạc |
3 |
2 |
(HTTT1012), (HTTT1022) |
22 |
KTTC2013 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
3 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
23 |
HTTT2123 |
Kiến trúc máy tính và hệ điều hành |
3 |
4 |
(HTTT1103), (HTTT2043) |
24 |
QTKD3023 |
Quản trị học |
3 |
4 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
25 |
HTTT2133 |
Hệ thống thông tin quản lý |
3 |
5 |
(HTTT1103), (QTKD3023) |
IX |
|
Kiến thức ngành |
18 |
|
|
26 |
HTTT3183 |
Cơ sở lập trình |
3 |
3 |
(HTTT1103) |
27 |
HTTT3153 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
4 |
(HTTT1103), (HTTT2043) |
28 |
HTTT3143 |
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật |
3 |
5 |
(HTTT3183), (HTTT2043) |
29 |
HTTT3173 |
Mạng và truyền thông |
3 |
5 |
(HTTT1103) |
30 |
HTTT2053 |
Kinh tế lượng |
3 |
6 |
(HTTT1033), (KTPT2023), (KTPT2033) |
31 |
HTTT3163 |
Phát triển hệ thống thông tin kinh tế |
3 |
6 |
(HTTT2133) |
X |
|
Kiến thức chuyên ngành |
72 |
|
|
32 |
HTTT3413 |
Lý thuyết thống kê 1 |
3 |
3 |
(HTTT1033), (KTPT2023), (KTPT2033) |
33 |
HTTT3422 |
Lý thuyết thống kê 2 |
2 |
4 |
(HTTT3413) |
34 |
HTTT3432 |
Thống kê kinh doanh 1 |
2 |
5 |
(HTTT3413), (HTTT3422) |
35 |
HTTT3452 |
Thống kê kinh tế |
2 |
5 |
(HTTT3413), (HTTT3422) |
36 |
HTTT4662 |
Thống kê trong nghiên cứu thị trường |
2 |
5 |
(HTTT3413), (HTTT3422) |
37 |
HTTT3443 |
Thống kê kinh doanh 2 |
3 |
6 |
(HTTT3432) |
38 |
KTTC2223 |
Tài chính - tiền tệ 1 |
(3) |
2 |
(DHKH3073), (KTPT2033) |
39 |
HTTT5062 |
Mô hình toán kinh tế |
(2) |
3 |
(HTTT1103), (KTPT2023), (KTPT2033) |
40 |
QTKD3033 |
Quản trị chiến lược |
(3) |
3 |
(QTKD3043),(HTTT2053), (QTKD3023) |
41 |
HTTT5112 |
Tin học ứng dụng |
(2) |
3 |
(HTTT1103), (HTTT3413) |
42 |
KTPT3093 |
Kinh tế môi trường |
(3) |
4 |
(KTPT2023) |
43 |
KTPT2103 |
Kinh tế phát triển |
(3) |
4 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
44 |
QTKD4352 |
Kinh tế quốc tế |
(2) |
4 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
45 |
KTTC3253 |
Tài chính doanh nghiệp 1 |
(3) |
4 |
(KTTC2223), (KTTC2013) |
46 |
KTPT4583 |
Dự báo phát triển kinh tế xã hội |
(3) |
5 |
(HTTT1012), HTTT1022), (KTPT2103) |
47 |
HTTT4472 |
Hệ thống thông tin thống kê trong quản trị kinh doanh |
(2) |
5 |
|
48 |
KTPT4212 |
Lập và quản lý dự án đầu tư |
(2) |
5 |
(HTTT1103), QTKD2013), (KTTC2013) |
49 |
HTTT4492 |
Phân tích dữ liệu thống kê |
(2) |
5 |
(HTTT3413) |
50 |
HTTT4522 |
Thống kê chất lượng |
(2) |
5 |
(HTTT3413), (HTTT3422) |
51 |
HTTT4482 |
Thống kê nhân lực |
(2) |
5 |
(HTTT3413), (HTTT3422) |
52 |
HTTT4502 |
Thống kê thị trường hàng hoá và dịch vụ |
(2) |
5 |
(HTTT3413), (HTTT3422) |
53 |
KTTC4502 |
Kế toán doanh nghiệp |
(2) |
6 |
(KTTC2013) |
54 |
QTKD2013 |
Marketing căn bản |
(3) |
6 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
55 |
KTTC3282 |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 1 |
(2) |
6 |
(KTTC2223) |
56 |
KTTC5512 |
Nhập môn thị trường chứng khoán |
(2) |
6 |
(KTTC2223), (KTTC2013) |
57 |
HTTT4512 |
Thống kê tài chính |
(2) |
6 |
(HTTT3413), (HTTT3422) |
58 |
KTTC4152 |
Phân tích báo cáo tài chính |
(2) |
7 |
|
59 |
QTKD3073 |
Quản trị doanh nghiệp |
(3) |
7 |
(KTTC2223), KTTC2013), (HTTT2053), (QTKD3023) |
60 |
QTKD3053 |
Quản trị tài chính |
(3) |
7 |
(KTTC2223), KTTC2013), (HTTT2053), (QTKD3023) |
61 |
KTTC4313 |
Toán tài chính |
(3) |
7 |
(KTTC2223) |
C |
THỰC TẬP, KIẾN TẬP |
4/4 |
|
|
|
62 |
HTTT4314 |
Thực tập nghề nghiệp |
4 |
7 |
|
D |
KHÓA LUẬN HOẶC CHUYÊN ĐỀ THAY THẾ |
7/14 |
|
|
|
63 |
HTTT4195 |
Chuyên đề thực tập cuối khóa |
5 |
8 |
|
64 |
HTTT4192 |
Chuyên đề tổng hợp |
2 |
8 |
|
65 |
HTTT4327 |
Khóa luận cuối khóa |
7 |
8 |
|
|
|
Tổng cộng |
120/171 |
|
|
Ghi chú: - Các học phần có dấu ( ) là các học phần tự chọn
7.3. Chuyên ngànhThống kê kinh tế - xã hội
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Dự kiến học kỳ |
Điều kiện tiên quyết (QHTQ) |
A |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
36/42 |
|
|
|
I |
|
Khoa học Mác - Lênin |
10 |
|
|
1 |
DHKH1022 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
1 |
|
2 |
DHKH1023 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
2 |
(DHKH1022) |
3 |
DHKH1112 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
3 |
(DHKH1023) |
4 |
DHKH1103 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
4 |
(DHKH1023) |
II |
|
Khoa học tự nhiên |
10 |
|
|
5 |
HTTT1103 |
Tin học đại cương |
3 |
1 |
|
6 |
HTTT1012 |
Toán cao cấp 1 |
2 |
1 |
|
7 |
HTTT1022 |
Toán cao cấp 2 |
2 |
1 |
|
8 |
HTTT1033 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
2 |
(HTTT1103), HTTT1012), (HTTT1022) |
III |
|
Khoa học xã hội - nhân văn |
15 |
|
|
9 |
DHKH1062 |
Pháp luật đại cương |
2 |
1 |
|
10 |
DHKH1032 |
Khoa học môi trường |
(2) |
1 |
|
11 |
DHSP1022 |
Tâm lý học đại cương |
(2) |
1 |
|
12 |
DHKH3073 |
Luật kinh tế |
(3) |
2 |
(DHKH1062) |
13 |
KTPT5192 |
Quản lý nhà nước về kinh tế |
(2) |
2 |
|
14 |
DHKH1042 |
Xã hội học đại cương |
(2) |
2 |
|
15 |
KTCT2062 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế 1 |
(2) |
3 |
(DHKH1022) |
IV |
|
Ngoại ngữ |
7 |
|
|
16 |
DHNN1013 |
Tiếng Anh cơ bản 1 |
3 |
1 |
|
17 |
DHNN1022 |
Tiếng Anh cơ bản 2 |
2 |
2 |
(DHNN1013) |
18 |
DHNN1032 |
Tiếng Anh cơ bản 3 |
2 |
3 |
(DHNN1022) |
V |
GDTC1015 |
Giáo dục thể chất |
5 |
|
|
VI |
GDQP1017 |
Giáo dục quốc phòng |
7 |
|
|
B |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
73/109 |
|
|
|
VII |
|
Kiến thức cơ sở của khối ngành |
6 |
|
|
19 |
KTPT2023 |
Kinh tế vi mô 1 |
3 |
2 |
(HTTT1012) |
20 |
KTPT2033 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
3 |
3 |
(HTTT1012) |
VIII |
|
Kiến thức cơ sở của ngành |
15 |
|
|
21 |
KTTC2013 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
3 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
22 |
HTTT2043 |
Toán rời rạc |
3 |
3 |
(HTTT1012), HTTT1022) |
23 |
QTKD3023 |
Quản trị học |
3 |
4 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
24 |
HTTT2133 |
Hệ thống thông tin quản lý |
3 |
5 |
(HTTT1103), QTKD3023) |
25 |
HTTT2123 |
Kiến trúc máy tính và hệ điều hành |
3 |
6 |
(HTTT1103), HTTT2043) |
IX |
|
Kiến thức ngành |
18 |
|
|
26 |
HTTT3183 |
Cơ sở lập trình |
3 |
4 |
(HTTT1103) |
27 |
HTTT2053 |
Kinh tế lượng |
3 |
4 |
(HTTT1033), KTPT2023), (KTPT2033) |
28 |
HTTT3143 |
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật |
3 |
5 |
(HTTT3183), HTTT2043) |
29 |
HTTT3153 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
5 |
(HTTT1103),(HTTT2043) |
30 |
HTTT3173 |
Mạng và truyền thông |
3 |
5 |
(HTTT1103) |
31 |
HTTT3163 |
Phát triển hệ thống thông tin kinh tế |
3 |
6 |
(HTTT2133) |
X |
|
Kiến thức chuyên ngành |
70 |
|
|
32 |
HTTT3413 |
Lý thuyết thống kê 1 |
3 |
3 |
(HTTT1033),(KTPT2023), (KTPT2033) |
33 |
HTTT3422 |
Lý thuyết thống kê 2 |
2 |
4 |
(HTTT3413) |
34 |
HTTT4712 |
Điều tra xã hội học |
2 |
5 |
(HTTT3413) |
35 |
HTTT3432 |
Thống kê kinh doanh 1 |
2 |
5 |
(HTTT3413), (HTTT3422) |
36 |
HTTT4452 |
Thống kê kinh tế 1 |
2 |
5 |
(HTTT3413), HTTT3422) |
37 |
HTTT4653 |
Thống kê kinh tế 2 |
3 |
6 |
(HTTT4452) |
38 |
KTTC2223 |
Tài chính - tiền tệ 1 |
(3) |
2 |
(DHKH3073), KTPT2033) |
39 |
QTKD3033 |
Quản trị chiến lược |
(3) |
3 |
(HTTT2053) |
40 |
QTKD2013 |
Marketing căn bản |
(3) |
4 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
41 |
QTKD3073 |
Quản trị doanh nghiệp |
(3) |
4 |
(KTTC2223),(KTTC2013) (HTTT2053), QTKD3023) |
42 |
HTTT5112 |
Tin học ứng dụng |
(2) |
4 |
(HTTT1103), (HTTT3413) |
43 |
KTTC5512 |
Nhập môn thị trường chứng khoán |
(2) |
5 |
(KTTC2223),(KTTC2013) |
44 |
QTKD3053 |
Quản trị tài chính |
(3) |
5 |
(KTTC2223),(KTTC2013)(HTTT2053),(QTKD3023) |
45 |
KTTC3253 |
Tài chính doanh nghiệp 1 |
(3) |
5 |
(KTTC2223),(KTTC2013) |
46 |
HTTT4592 |
Thống kê dân số |
(2) |
5 |
(HTTT3413), (HTTT3422) |
47 |
KTTC4313 |
Toán tài chính |
(3) |
5 |
(KTTC2223) |
48 |
KTPT4583 |
Dự báo phát triển kinh tế xã hội |
(3) |
6 |
(HTTT1012), (HTTT1022) |
49 |
KTTC4502 |
Kế toán doanh nghiệp |
(2) |
6 |
(KTTC2013) |
50 |
KTPT4212 |
Lập và quản lý dự án đầu tư |
(2) |
6 |
(HTTT1103),(QTKD2013), (KTTC2013) |
51 |
HTTT5062 |
Mô hình toán kinh tế |
(2) |
6 |
(HTTT1103), (KTPT2023), (KTPT2033) |
52 |
KTTC4152 |
Phân tích báo cáo tài chính |
(2) |
6 |
|
53 |
HTTT4532 |
Thống kê bảo hiểm |
(2) |
6 |
(HTTT3413), (HTTT3422) |
54 |
HTTT4672 |
Thống kê lao động |
(2) |
6 |
(HTTT3413), (HTTT3422) |
55 |
HTTT4602 |
Thống kê môi trường |
(2) |
6 |
(KTPT2023) |
56 |
KTTC3282 |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 1 |
(2) |
7 |
(KTTC2223) |
57 |
KTTC4422 |
Phân tích và đầu tư chứng khoán |
(2) |
7 |
(KTTC2223),(KTTC2013) |
58 |
HTTT4562 |
Thống kê đầu tư và xây dựng |
(2) |
7 |
(HTTT3413), (HTTT3422) |
59 |
HTTT4542 |
Thống kê du lịch |
(2) |
7 |
(HTTT3413), (HTTT3422) |
60 |
HTTT4582 |
Thống kê nông nghiệp |
(2) |
7 |
(HTTT3413), (HTTT3422) |
61 |
HTTT4552 |
Thống kê thương mại |
(2) |
7 |
(HTTT3413), (HTTT3422) |
C |
THỰC TẬP, KIẾN TẬP |
4/4 |
|
|
|
62 |
HTTT4314 |
Thực tập nghề nghiệp |
4 |
7 |
|
D |
KHÓA LUẬN HOẶC CHUYÊN ĐỀ THAY THẾ |
7/14 |
|
|
|
63 |
HTTT4195 |
Chuyên đề thực tập cuối khóa |
5 |
8 |
|
64 |
HTTT4192 |
Chuyên đề tổng hợp |
2 |
8 |
|
65 |
HTTT4327 |
Khóa luận cuối khóa |
7 |
8 |
|
|
|
Tổng cộng |
120/169 |
|
|
Ghi chú: - Các học phần có dấu ( ) là các học phần tự chọn
8. Hướng dẫn thực hiện chương trình:
8.1. Chuyên ngành Tin học kinh tế: Sinh viên phải tích luỹ tối thiểu 120/178 tín chỉ, bao gồm:
+ Phần kiến thức giáo dục đại cương phải tích luỹ tối thiểu: 36/42 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 29 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 7 trong tổng số 13 tín chỉ tự chọn ).
+ Phần kiến thức giáo dục chuyên nghiệp phải tích luỹ tối thiểu: 73/118 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 51 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 22 trong tổng số 67 tín chỉ tự chọn).
+ Phần thực tập, kiến tập: 4 tín chỉ
+ Phần Khoá luận hoặc Chuyên đề thay thế: 7 tín chỉ (Nếu sinh viên không được giao làm Khoá luận cuối khóa thì phải học và làm 2 Chuyên đề thay thế).
8.2. Chuyên ngành Thống kê kinh doanh: Sinh viên phải tích luỹ tối thiểu 120/171 tín chỉ, bao gồm:
+ Phần kiến thức giáo dục đại cương phải tích luỹ tối thiểu: 36/42 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 29 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 7 trong tổng số 13 tín chỉ tự chọn ).
+ Phần kiến thức giáo dục chuyên nghiệp phải tích luỹ tối thiểu: 73/111 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 53 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 20 trong tổng số 58 tín chỉ tự chọn).
+ Phần thực tập, kiến tập: 4 tín chỉ
+ Phần Khoá luận hoặc Chuyên đề thay thế: 7 tín chỉ (Nếu sinh viên không được giao làm Khoá luận cuối khóa thì phải học và làm 2 Chuyên đề thay thế).
8.3. Chuyên ngành Thống kê kinh tế - xã hội: Sinh viên phải tích luỹ tối thiểu 120/169 tín chỉ, bao gồm:
+ Phần kiến thức giáo dục đại cương phải tích luỹ tối thiểu: 36/42 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 29 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 7 trong tổng số 13 tín chỉ tự chọn ).
+ Phần kiến thức giáo dục chuyên nghiệp phải tích luỹ tối thiểu: 73/109 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 53 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 20 trong tổng số 56 tín chỉ tự chọn).
+ Phần thực tập, kiến tập: 4 tín chỉ
+ Phần Khoá luận hoặc Chuyên đề thay thế: 7 tín chỉ (Nếu sinh viên không được giao làm Khoá luận cuối khóa thì phải học và làm 2 Chuyên đề thay thế).