- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Kinh tế
- Mã ngành: 7310101
- Tên chương trình đào tạo: KINH TẾ
- Chuẩn đầu ra:
1. Kiến thức
- Hiểu biết các nguyên lý và qui luật phát triển kinh tế xã hội; nắm vững đường lối chính sách của Đảng và Nhà nước;
- Nắm vững các nguyên lý kinh tế vi mô và vĩ mô, làm nền tảng cho việc nhận thức, phân tích và đánh giá các vấn đề kinh tế xã hội. Hiểu được các mối quan hệ cung - cầu, các mô hình cân bằng thị trường, các biện pháp can thiệp của chính phủ đối với các biến động kinh tế - xã hội;
- Nắm vững các nguyên lý về quản lý và sử dụng có hiệu quả và bền vững các nguồn lực;
- Hiểu rõ đặc điểm và ảnh hưởng của tiến bộ công nghệ trong sản xuất kinh doanh;
- Nắm vững các kiến thức căn bản về hiệu quả kinh tế, các biện pháp để nâng cao lợi thế so sánh và khả năng cạnh tranh trong sản xuất kinh doanh;
2. Kỹ năng
- Có kĩ năng phân tích và giải thích được biến động của các hiện tượng kinh tế xã hội; có thể đề xuất các chính sách hợp lý trong quản lý và phát triển kinh tế xã hội;
- Có kĩ năng phân tích và đánh giá hiệu quả sử dụng các yếu tố nguồn lực trong sản xuất kinh doanh, đề xuất được giải pháp sử dụng có hiệu quả các nguồn lực;
- Có kĩ năng làm việc theo nhóm, làm việc độc lập; có khả năng lập luận khoa học và thuyết trình một vấn đề;
- Có kĩ năng sử dụng thành thạo vi tính phục vụ cho công việc chuyên môn; có kĩ năng tiến Anh đạt 350 điểm TOEIC hoặc tương đương.
3. Thái độ và hành vi
- Có ý thức trách nhiệm trong công việc, chấp hành tốt luật pháp của Nhà nước; có thái độ, đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức tổ chức kỷ luật cao;
- Có thái độ hợp tác, sáng tạo trong công việc, biết phát huy trí tuệ tập thể.
- Có phương pháp làm việc khoa học; biết phân tích và giải quyết vấn đề một cách hệ thống, biết đúc kết kinh nghiệm để hình thành tư duy sáng tạo.
4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp
- Sau khi tốt nghiệp sinh viên có khả năng làm việc trong các cơ quan quản lý nhà nước, trong các viện nghiên cứu, các trường đại học, cao đẳng, các công ty, doanh nghiệp;
- Có khả năng làm việc trong các tổ chức phi chính phủ, các dự án, các chương trình phát triển...
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Kinh tế có thể tiếp tục học tập ở các bậc sau đại học: thạc sỹ, tiến sỹ trong và ngoài nước;
- Có khả năng tự học nâng cao trình độ lý luận và chuyên môn để đảm nhận các vị trí, chức vụ cao hơn trong lĩnh vực quản lý và sản xuất kinh doanh.
- Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH KINH TẾ
(Ban hành kèm theo quyết định số 154/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 22 tháng 9 năm 2008
của Giám đốc Đại học Huế)
Mã ngành: 52310101
Loại hình đào tạo: Chính quy
Các chuyên ngành: Kinh tế tài nguyên và môi trường; Kế hoạch - đầu tư; Kinh tế chính trị.
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Kinh tế
1. Mục tiêu đào tạo:
Chuyên ngành Kinh tế tài nguyên & Môi trường:
Đào tạo cử nhân chuyên ngành Kinh tế Tài nguyên Môi trường có sức khỏe và phẩm chất chính trị tốt; có trình độ chuyên môn cao; thực hiện được các phân tích kinh tế tài nguyên và môi trường, có khả năng đánh giá và vận dụng các công cụ quản lý tài nguyên môi trường.
Chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư:
Đào tạo cử nhân kinh tế có phẩm chất chính trị tốt; nắm vững kiến thức về lĩnh vực kế hoạch và đầu tư; có khả năng hoạch định và xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội ở các cấp; có năng lực thiết lập, phân tích, thẩm định và đánh giá các hoạt động đầu tư.
Chuyên ngành Kinh tế chính trị:
Đào tạo cử nhân kinh tế chính trị có phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ, có năng lực giải quyết công việc thuộc lĩnh vực chuyên môn trong sự nghiệp xây dựng đất nước và đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế và khu vực.Cử nhân kinh tế chính trị được trang bị những kiến thức nền tảng về kinh tế - xã hội để có năng lực phân tích đánh giá và tham gia hoạch định các chính sách kinh tế. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể tham gia công tác giảng dạy, nghiên cứu tại các trường đại học và Cao đẳng, các cơ sở nghiên cứu, các cơ quan hoạch định chính sách hoặc quản lý kinh tế Trung ương và địa phương… Khi được trang bị thêm một số kiến thức chuyên môn, cử nhân kinh tế chính trị có thể làm việc tại các doanh nghiệp.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm.
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá:
- Chuyên ngành Kinh tế tài nguyên & Môi trường: 122/159 tín chỉ
- Chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư: 122/163 tín chỉ
- Chuyên ngành Kinh tế chính trị: 122/163 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
- Quy trình đào tạo theo tín chỉ.
- Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên phải tích luỹ số tín chỉ tối thiểu theo quy định cho từng chuyên ngành.
6. Thang điểm:
- Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 ( từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ: A, B, C, D, F, I, X.
7. Nội dung chương trình
7.1. Chuyên ngành Kinh tế tài nguyên & Môi trường
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Dự kiến học kỳ |
Điều kiện tiên quyết (QHTQ) |
A |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
33/43 |
|
|
|
I |
|
Khoa học Mác - Lênin |
10 |
|
|
1 |
DHKH1022 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
1 |
|
2 |
DHKH1023 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
2 |
(DHKH1022) |
3 |
DHKH1112 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
3 |
(DHKH1023) |
4 |
DHKH1103 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
4 |
(DHKH1023) |
II |
|
Khoa học tự nhiên |
10 |
|
|
5 |
HTTT1103 |
Tin học đại cương |
3 |
1 |
|
6 |
HTTT1012 |
Toán cao cấp 1 |
2 |
1 |
|
7 |
HTTT1022 |
Toán cao cấp 2 |
2 |
1 |
|
8 |
HTTT1033 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
2 |
(HTTT1103),(HTTT1012), (HTTT1022) |
III |
|
Khoa học xã hội - nhân văn |
16 |
|
|
9 |
DHKH1062 |
Pháp luật đại cương |
2 |
1 |
|
10 |
KTPT1012 |
Địa lý kinh tế |
(2) |
2 |
|
11 |
DHSP1022 |
Tâm lý học đại cương |
(2) |
2 |
|
12 |
DHKH1042 |
Xã hội học đại cương |
(2) |
2 |
|
13 |
DHKH1052 |
Xã hội học nông thôn |
(2) |
2 |
|
14 |
KTPT1122 |
Môi trường và phát triển |
(2) |
3 |
(KTPT2103) |
15 |
KTPT5192 |
Quản lý nhà nước về kinh tế |
(2) |
3 |
|
16 |
KTPT1032 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học kinh tế |
(2) |
4 |
|
IV |
|
Ngoại ngữ |
7 |
|
|
17 |
DHNN1013 |
Tiếng Anh cơ bản 1 |
3 |
1 |
|
18 |
DHNN1022 |
Tiếng Anh cơ bản 2 |
2 |
2 |
(DHNN1013) |
19 |
DHNN1032 |
Tiếng Anh cơ bản 3 |
2 |
3 |
(DHNN1022) |
V |
GDTC1015 |
Giáo dục thể chất |
5 |
0 |
|
VI |
GDQP1017 |
Giáo dục quốc phòng |
7 |
0 |
|
B |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
78/98 |
|
|
|
VII |
|
Kiến thức cơ sở của khối ngành |
6 |
|
|
20 |
KTPT2023 |
Kinh tế vi mô 1 |
3 |
2 |
(HTTT1012) |
21 |
KTPT2033 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
3 |
3 |
(HTTT1012) |
VIII |
|
Kiến thức cơ sở của nhóm ngành |
11 |
|
|
22 |
HTTT2053 |
Kinh tế lượng |
3 |
3 |
(HTTT1033),(KTPT2023), (KTPT2033) |
23 |
KTCT2062 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế 1 |
2 |
3 |
(DHKH1022) |
24 |
HTTT4403 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
3 |
4 |
(HTTT1033),(KTPT2023), (KTPT2033) |
25 |
KTTC2223 |
Tài chính - tiền tệ 1 |
3 |
4 |
(KTPT2033) |
IX |
|
Kiến thức ngành |
15 |
|
|
26 |
KTPT3093 |
Kinh tế môi trường |
3 |
4 |
(KTPT2023) |
27 |
KTPT2103 |
Kinh tế phát triển |
3 |
4 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
28 |
KTPT3043 |
Kinh tế vi mô 2 |
3 |
4 |
(KTPT2023) |
29 |
KTPT3053 |
Kinh tế vĩ mô 2 |
3 |
4 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
30 |
KTPT2073 |
Kinh tế công cộng |
3 |
5 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
X |
|
Kiến thức chuyên ngành |
42 |
|
|
31 |
KTPT4082 |
Kinh tế tài nguyên |
2 |
5 |
(KTPT2023) |
32 |
KTPT4212 |
Lập và quản lý dự án đầu tư |
2 |
5 |
(HTTT1103),(KTPT2023), (KTPT2033) |
33 |
KTPT4362 |
Đánh giá tác động môi trường |
2 |
6 |
|
34 |
KTPT4133 |
Kinh tế nông nghiệp |
3 |
6 |
(HTTT2053) |
35 |
KTPT4182 |
Kinh tế ô nhiễm môi trường |
2 |
6 |
(HTTT2053),(KTPT3043), (KTPT3053) |
36 |
KTPT4402 |
Kinh tế tài nguyên có thể tái tạo |
2 |
6 |
(HTTT2053), (KTPT3043) |
37 |
KTPT4252 |
Phân tích lợi ích chi phí |
2 |
6 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
38 |
KTPT4442 |
Thương mại và môi trường |
2 |
6 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
39 |
KTPT4452 |
Công cụ quản lý môi trường |
2 |
7 |
(KTPT3043) |
40 |
KTPT4383 |
Định giá tài nguyên môi trường |
3 |
7 |
(HTTT2053), (KTPT3043) |
41 |
KTPT4262 |
Kinh tế đất ngập nước |
2 |
7 |
(KTPT3043), (KTPT3053) |
42 |
KTPT4412 |
Kinh tế tài nguyên không thể tái tạo |
2 |
7 |
(KTPT3043) |
43 |
KTPT4352 |
Phân tích chính sách môi trường |
2 |
7 |
(KTPT4452),(KTPT3093), (KTPT4182) |
44 |
KTPT4272 |
Kinh tế đa dạng sinh học |
(2) |
4 |
(KTPT3043) |
45 |
KTPT4162 |
Kinh tế tài nguyên nước |
(2) |
5 |
(KTPT3043), (KTPT3053) |
46 |
KTPT4062 |
Quản lý chất thải rắn |
(2) |
5 |
(KTPT3043),(KTPT3053) |
47 |
HTTT4602 |
Thống kê môi trường |
(2) |
5 |
(HTTT4403), (KTPT3093) |
48 |
KTPT4202 |
Hạch toán môi trường |
(2) |
6 |
(KTPT3043), (KTPT3053) |
49 |
KTPT4172 |
Kinh tế tài nguyên đất |
(2) |
7 |
(KTPT3043), (KTPT3053) |
50 |
DHKH3132 |
Luật môi trường |
(2) |
7 |
(DHKH1062) |
XI |
|
Kiến thức bổ trợ |
24 |
|
|
51 |
DHKH1032 |
Khoa học môi trường |
2 |
2 |
|
52 |
KTPT1022 |
Nghèo đói và môi trường |
(2) |
3 |
(KTPT1122) |
53 |
DHKH5142 |
Đa dạng sinh học |
(2) |
4 |
|
54 |
KTPT4152 |
Hệ thống nông nghiệp |
(2) |
4 |
(KTPT4133) |
55 |
DHKH5122 |
Hóa học môi trường |
(2) |
4 |
|
56 |
DHNL5052 |
Sinh thái học |
(2) |
4 |
|
57 |
KTPT5112 |
Quỹ môi trường |
(2) |
5 |
(KTPT2023) |
58 |
KTPT5393 |
Kế hoạch hoá phát triển kinh tế-xã hội |
(3) |
6 |
(KTPT2103) |
59 |
KTPT4233 |
Kinh tế đầu tư |
(3) |
6 |
(HTTT1103),(KTPT2023), (KTPT2033) |
60 |
KTPT4322 |
Quản lý ruộng đất |
(2) |
6 |
(HTTT4403),(DHKH1062) |
61 |
KTPT4332 |
Quản trị chất lượng trong nông nghiệp |
(2) |
7 |
(HTTT4403) |
C |
THỰC TẬP, KIẾN TẬP |
4/4 |
|
|
|
62 |
KTPT4504 |
Thực tập nghề nghiệp |
4 |
7 |
|
D |
KHÓA LUẬN HOẶC CHUYÊN ĐỀ THAY THẾ |
7/14 |
|
|
|
63 |
KTPT4195 |
Chuyên đề thực tập cuối khóa |
5 |
8 |
|
64 |
KTPT4192 |
Chuyên đề tổng hợp |
2 |
8 |
|
65 |
KTPT4517 |
Khóa luận cuối khóa |
7 |
8 |
|
|
|
Tổng cộng |
122/159 |
|
|
Ghi chú: Các học phần có dấu ( ) là các học phần tự chọn.
7.2. Chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Dự kiến học kỳ |
Điều kiện tiên quyết (QHTQ) |
A |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
33/41 |
|
|
|
I |
|
Khoa học Mác - Lênin |
10 |
|
|
1 |
DHKH1022 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
1 |
|
2 |
DHKH1023 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
2 |
(DHKH1022) |
3 |
DHKH1112 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
3 |
(DHKH1023) |
4 |
DHKH1103 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
4 |
(DHKH1023) |
II |
|
Khoa học tự nhiên |
10 |
|
|
5 |
HTTT1103 |
Tin học đại cương |
3 |
1 |
|
6 |
HTTT1012 |
Toán cao cấp 1 |
2 |
1 |
|
7 |
HTTT1022 |
Toán cao cấp 2 |
2 |
1 |
|
8 |
HTTT1033 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
2 |
(HTTT1103),(HTTT1012), (HTTT1022) |
III |
|
Khoa học xã hội - nhân văn |
14 |
|
|
9 |
DHKH1062 |
Pháp luật đại cương |
2 |
1 |
|
10 |
KTPT1012 |
Địa lý kinh tế |
(2) |
2 |
|
11 |
DHKH1032 |
Khoa học môi trường |
(2) |
2 |
|
12 |
DHSP1022 |
Tâm lý học đại cương |
(2) |
2 |
|
13 |
DHKH1042 |
Xã hội học đại cương |
(2) |
2 |
|
14 |
DHKH1052 |
Xã hội học nông thôn |
(2) |
2 |
|
15 |
KTPT1032 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học kinh tế |
(2) |
5 |
|
V |
|
Ngoại ngữ |
7 |
|
|
16 |
DHNN1013 |
Tiếng Anh cơ bản 1 |
3 |
1 |
|
17 |
DHNN1022 |
Tiếng Anh cơ bản 2 |
2 |
2 |
(DHNN1013) |
18 |
DHNN1032 |
Tiếng Anh cơ bản 3 |
2 |
3 |
(DHNN1022) |
VI |
GDTC1015 |
Giáo dục thể chất |
5 |
|
|
VII |
GDQP1017 |
Giáo dục quốc phòng |
7 |
|
|
B |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
78/104 |
|
|
|
I |
|
Kiến thức cơ sở của khối ngành |
6 |
|
|
19 |
KTPT2023 |
Kinh tế vi mô 1 |
3 |
3 |
(HTTT1012) |
20 |
KTPT2033 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
3 |
3 |
(HTTT1012) |
II |
|
Kiến thức cơ sở của nhóm ngành |
11 |
|
|
21 |
KTCT2062 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế 1 |
2 |
2 |
(DHKH1022) |
22 |
HTTT4403 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
3 |
3 |
(HTTT1033), (KTPT2023), (KTPT2033) |
23 |
KTTC2223 |
Tài chính - tiền tệ 1 |
3 |
3 |
(KTPT2033) |
24 |
HTTT2053 |
Kinh tế lượng |
3 |
4 |
(HTTT1033), (KTPT2023), (KTPT2033) |
III |
|
Kiến thức chung của ngành |
15 |
|
|
25 |
KTPT3093 |
Kinh tế môi trường |
3 |
4 |
(KTPT2023) |
26 |
KTPT2103 |
Kinh tế phát triển |
3 |
4 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
27 |
KTPT3043 |
Kinh tế vi mô 2 |
3 |
4 |
(KTPT2023) |
28 |
KTPT3053 |
Kinh tế vĩ mô 2 |
3 |
4 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
29 |
KTPT2073 |
Kinh tế công cộng |
3 |
6 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
IV |
|
Kiến thức chuyên sâu của ngành chính |
41 |
|
|
30 |
KTPT4583 |
Dự báo phát triển kinh tế xã hội |
3 |
5 |
(KTPT2103) |
31 |
KTPT5393 |
Kế hoạch hoá phát triển kinh tế-xã hội |
3 |
5 |
(KTPT2103) |
32 |
KTPT4233 |
Kinh tế đầu tư |
3 |
5 |
(HTTT1103),(KTPT2023), (KTPT2033) |
33 |
KTPT4613 |
Lập và phân tích dự án đầu tư |
3 |
5 |
(HTTT1103), (KTPT2023), (KTPT2033) |
34 |
KTPT4663 |
Kế hoạch kinh doanh |
3 |
6 |
|
35 |
KTPT4643 |
Quản lý dự án đầu tư |
3 |
6 |
(HTTT1033) |
36 |
KTTC5353 |
Thị trường chứng khoán |
3 |
6 |
(KTTC2223) |
37 |
KTPT4693 |
Quy hoạch phát triển |
3 |
7 |
(KTPT2103) |
38 |
KTPT4383 |
Định giá tài nguyên môi trường |
(3) |
5 |
(HTTT2053), (KTPT3043) |
39 |
KTPT4652 |
Đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ |
(2) |
6 |
(KTPT4643), (KTPT4233) |
40 |
KTPT4632 |
Thẩm định dự án đầu tư |
(2) |
6 |
(KTPT4613), (KTPT4643), (KTPT4233) |
41 |
KTPT4682 |
Đấu thầu |
(2) |
7 |
(KTPT4613), (KTPT4643), (KTPT4233) |
42 |
KTTC5303 |
Tài chính công |
(3) |
7 |
(KTTC2223) |
43 |
KTPT4622 |
Kinh tế và Chính sách phát triển vùng |
(3) |
7 |
(KTPT4613),(KTPT2073), (KTPT2103) |
44 |
KTPT4252 |
Phân tích lợi ích chi phí |
(2) |
7 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
V |
|
Kiến thức bổ trợ |
31 |
|
|
45 |
KTTC2013 |
Nguyên lý kế toán |
(3) |
3 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
46 |
QTKD3023 |
Quản trị học |
(3) |
3 |
(KTPT2023),(KTPT2033) |
47 |
QTKD2013 |
Marketing căn bản |
(3) |
4 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
48 |
QTKD3033 |
Quản trị chiến lược |
(3) |
4 |
(HTTT2053),(QTKD3023) |
49 |
KTPT4372 |
Thị trường và giá cả |
(2) |
4 |
(HTTT2053), (KTPT2023), (KTPT2033) |
50 |
DHKH3073 |
Luật kinh tế |
(3) |
5 |
(DHKH1062) |
51 |
QTKD4093 |
Quản trị chất lượng |
(3) |
5 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
52 |
HTTT2133 |
Hệ thống thông tin quản lý |
(3) |
6 |
(HTTT1103), (QTKD3023) |
53 |
QTKD4352 |
Kinh tế quốc tế |
(2) |
6 |
(KTPT2023),(KTPT2033) |
54 |
KTPT4082 |
Kinh tế tài nguyên |
(2) |
7 |
(KTPT2023) |
55 |
KTPT5192 |
Quản lý nhà nước về kinh tế |
(2) |
7 |
|
56 |
HTTT4562 |
Thống kê đầu tư và xây dựng |
(2) |
7 |
(HTTT4403), (KTPT2023),(KTPT2033) |
C |
THỰC TẬP, KIẾN TẬP |
4/4 |
|
|
|
57 |
KTPT4504 |
Thực tập nghề nghiệp |
4 |
7 |
|
D |
KHÓA LUẬN HOẶC CHUYÊN ĐỀ THAY THẾ |
7/14 |
|
|
|
58 |
KTPT4195 |
Chuyên đề thực tập cuối khóa |
5 |
8 |
|
59 |
KTPT4192 |
Chuyên đề tổng hợp |
2 |
8 |
|
60 |
KTPT4517 |
Khóa luận cuối khóa |
7 |
8 |
|
|
|
Tổng cộng |
122/163 |
|
|
Ghi chú: Các học phần có dấu ( ) là các học phần tự chọn.
7.3. Chuyên ngành Kinh tế chính trị
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Dự kiến học kỳ |
Điều kiện tiên quyết (QHTQ) |
A |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
33/44 |
|
|
|
I |
|
Khoa học Mác - Lênin |
10 |
|
|
1 |
DHKH1022 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
1 |
|
2 |
DHKH1023 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
2 |
(DHKH1022) |
3 |
DHKH1112 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
3 |
(DHKH1023) |
4 |
DHKH1103 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
4 |
(DHKH1023) |
II |
|
Khoa học tự nhiên |
10 |
|
|
5 |
HTTT1103 |
Tin học đại cương |
3 |
1 |
|
6 |
HTTT1012 |
Toán cao cấp 1 |
2 |
1 |
|
7 |
HTTT1022 |
Toán cao cấp 2 |
2 |
1 |
|
8 |
HTTT1033 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
2 |
(HTTT1103), (HTTT1012), (HTTT1022) |
III |
|
Khoa học xã hội - nhân văn |
17 |
|
|
9 |
DHKH1062 |
Pháp luật đại cương |
2 |
1 |
|
10 |
KTPT1012 |
Địa lý kinh tế |
(2) |
1 |
|
11 |
DHSP1022 |
Tâm lý học đại cương |
(2) |
1 |
|
12 |
DHKH1032 |
Khoa học môi trường |
(2) |
2 |
|
13 |
DHKH3073 |
Luật kinh tế |
(3) |
2 |
(DHKH1062) |
14 |
DHKH1042 |
Xã hội học đại cương |
(2) |
2 |
|
15 |
DHKH1052 |
Xã hội học nông thôn |
(2) |
2 |
|
16 |
KTPT1032 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học kinh tế |
(2) |
4 |
|
IV |
|
Ngoại ngữ |
7 |
|
|
17 |
DHNN1013 |
Tiếng Anh cơ bản 1 |
3 |
1 |
|
18 |
DHNN1022 |
Tiếng Anh cơ bản 2 |
2 |
2 |
(DHNN1013) |
19 |
DHNN1032 |
Tiếng Anh cơ bản 3 |
2 |
3 |
(DHNN1022) |
V |
GDTC1015 |
Giáo dục thể chất |
5 |
|
|
VI |
GDQP1017 |
Giáo dục quốc phòng |
7 |
|
|
B |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
78/101 |
|
|
|
VII |
|
Kiến thức cơ sở của khối ngành |
6 |
|
|
20 |
KTPT2023 |
Kinh tế vi mô 1 |
3 |
2 |
(HTTT1012) |
21 |
KTPT2033 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
3 |
2 |
(HTTT1012) |
VIII |
|
Kiến thức cơ sở của nhóm ngành |
11 |
|
|
22 |
KTCT2062 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế 1 |
2 |
3 |
(DHKH1022) |
23 |
KTTC2223 |
Tài chính - tiền tệ 1 |
3 |
3 |
(KTPT2033) |
24 |
HTTT2053 |
Kinh tế lượng |
3 |
4 |
(HTTT1033), (KTPT2023), (KTPT2033) |
25 |
HTTT4403 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
3 |
4 |
(HTTT1033), (KTPT2023), (KTPT2033) |
IX |
|
Kiến thức chung của ngành |
15 |
|
|
26 |
KTPT3043 |
Kinh tế vi mô 2 |
3 |
3 |
(KTPT2023) |
27 |
KTPT3053 |
Kinh tế vĩ mô 2 |
3 |
4 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
28 |
KTPT2103 |
Kinh tế phát triển |
3 |
5 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
29 |
KTPT2073 |
Kinh tế công cộng |
3 |
6 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
30 |
KTPT3093 |
Kinh tế môi trường |
3 |
7 |
(KTPT2023) |
X |
|
Kiến thức chuyên sâu của ngành chính |
52 |
|
|
31 |
KTCT3083 |
Các học thuyết kinh tế trong tác phẩm của C. Mác |
3 |
3 |
(DHKH1023), (KTCT3112) |
32 |
KTCT3112 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế 2 |
2 |
4 |
(KTCT2062) |
33 |
KTCT2052 |
Lịch sử kinh tế quốc dân |
2 |
4 |
(DHKH1023),(DHKH1022) |
34 |
KTCT3192 |
Phương pháp nghiên cứu kinh tế chính trị |
2 |
4 |
(DHKH1023),(DHKH1022) |
35 |
KTCT3092 |
Các học thuyết kinh tế trong tác phẩm của Lênin |
2 |
5 |
(DHKH1023),(DHKH1022) |
36 |
KTCT3143 |
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa |
3 |
5 |
(DHKH1023),(DHKH1022) |
37 |
KTCT3032 |
Lịch sử triết học |
2 |
5 |
|
38 |
KTCT2043 |
Lịch sử văn minh thế giới |
3 |
5 |
|
39 |
KTCT3013 |
Chính trị học |
3 |
6 |
(DHKH1023),(DHKH1022) |
40 |
KTCT3182 |
Chủ nghĩa tư bản hiện đại |
2 |
6 |
(DHKH1023), (KTCT3112) |
41 |
KTCT3022 |
Địa - chính trị thế giới |
2 |
6 |
|
42 |
KTCT3202 |
Kinh tế đối ngoại Việt Nam |
2 |
7 |
(DHKH1023),(DHKH1022) |
43 |
KTCT3012 |
Kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam |
2 |
7 |
|
44 |
KTCT3152 |
Sở hữu và các thành phần kinh tế trong thời kỳ quá độ |
2 |
7 |
|
45 |
QTKD3023 |
Quản trị học |
(3) |
3 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
46 |
QTKD4352 |
Kinh tế quốc tế |
(2) |
4 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
47 |
KTPT5192 |
Quản lý nhà nước về kinh tế |
(2) |
5 |
|
48 |
KTCT3042 |
Tư tưởng kinh tế cổ trung đại |
(2) |
5 |
|
49 |
KTCT3162 |
Tư tưởng kinh tế Hồ Chí Minh |
(2) |
5 |
(DHKH1112) |
50 |
DHKH3012 |
Xã hội học kinh tế |
(2) |
5 |
|
51 |
KTCT3212 |
Phân phối thu nhập trong thời kỳ quá độ ở Việt Nam |
(2) |
6 |
(DHKH1023),(KTCT3112) |
52 |
KTPT4233 |
Kinh tế đầu tư |
(3) |
7 |
(HTTT1103),(QTKD2013) |
53 |
KTPT4292 |
Nguyên lý phát triển nông thôn |
(2) |
7 |
|
XI |
|
Kiến thức bổ trợ |
17 |
|
|
54 |
KTCT2042 |
Đại cương văn hoá Việt Nam |
2 |
4 |
|
55 |
QTKD2013 |
Marketing căn bản |
(3) |
3 |
(KTPT2023), (KTPT2033) |
56 |
DHKH1072 |
Logic học |
(2) |
5 |
|
57 |
KTTC5512 |
Nhập môn thị trường chứng khoán |
(2) |
6 |
(KTTC2223) |
58 |
KTPT4372 |
Thị trường và giá cả |
(2) |
6 |
(HTTT2053), (KTPT2023), (KTPT2033) |
59 |
HTTT3452 |
Thống kê kinh tế |
(2) |
6 |
(HTTT4403) |
60 |
DHKH5162 |
Triết học nâng cao |
(2) |
6 |
|
61 |
KTPT4082 |
Kinh tế tài nguyên |
(2) |
7 |
(KTPT2023) |
C |
THỰC TẬP, KIẾN TẬP |
4/4 |
|
|
|
62 |
KTCT4474 |
Thực tập nghề nghiệp |
4 |
7 |
|
D |
KHÓA LUẬN HOẶC CHUYÊN ĐỀ THAY THẾ |
7/14 |
|
|
|
63 |
KTCT4195 |
Chuyên đề thực tập cuối khóa |
5 |
8 |
|
64 |
KTCT4192 |
Chuyên đề tổng hợp |
2 |
8 |
|
65 |
KTCT4487 |
Khóa luận cuối khóa |
7 |
8 |
|
|
|
Tổng cộng |
122/163 |
|
|
Ghi chú: Các học phần có dấu ( ) là các học phần tự chọn.
8. Hướng dẫn thực hiện chương trình:
8.1. Chuyên ngành Kinh tế tài nguyên & Môi trường: Sinh viên phải tích luỹ tối thiểu 122/159 tín chỉ, bao gồm:
+ Phần kiến thức giáo dục đại cương phải tích luỹ tối thiểu: 33/43 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 29 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 4 trong tổng số 14 tín chỉ tự chọn ).
+ Phần kiến thức giáo dục chuyên nghiệp phải tích luỹ tối thiểu: 78/98 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 62 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 16 trong tổng số 36 tín chỉ tự chọn).
+ Phần thực tập, kiến tập: 4 tín chỉ
+ Phần Khoá luận hoặc Chuyên đề thay thế: 7 tín chỉ (Nếu sinh viên không được giao làm Khoá luận cuối khóa thì phải học và làm 2 Chuyên đề thay thế).
8.2. Chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư: Sinh viên phải tích luỹ tối thiểu 122/163 tín chỉ, bao gồm:
+ Phần kiến thức giáo dục đại cương phải tích luỹ tối thiểu: 33/41 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 29 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 4 trong tổng số 12 tín chỉ tự chọn ).
+ Phần kiến thức giáo dục chuyên nghiệp phải tích luỹ tối thiểu: 78/104 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 56 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 22 trong tổng số 48 tín chỉ tự chọn).
+ Phần thực tập, kiến tập: 4 tín chỉ
+ Phần Khoá luận hoặc Chuyên đề thay thế: 7 tín chỉ (Nếu sinh viên không được giao làm Khoá luận cuối khóa thì phải học và làm 2 Chuyên đề thay thế).
8.3. Chuyên ngành Kinh tế chính trị: Sinh viên phải tích luỹ tối thiểu 122/163 tín chỉ, bao gồm:
+ Phần kiến thức giáo dục đại cương phải tích luỹ tối thiểu: 33/44 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 29 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 4 trong tổng số 15 tín chỉ tự chọn ).
+ Phần kiến thức giáo dục chuyên nghiệp phải tích luỹ tối thiểu: 78/101 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 66 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 12 trong tổng số 35 tín chỉ tự chọn).
+ Phần thực tập, kiến tập: 4 tín chỉ
+ Phần Khoá luận hoặc Chuyên đề thay thế: 7 tín chỉ (Nếu sinh viên không được giao làm Khoá luận cuối khóa thì phải học và làm 2 Chuyên đề thay thế).