CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Kinh tế

- Mã ngành: 7310101

- Tên chương trình đào tạo: KINH TẾ

- Chuẩn đầu ra:

1. Kiến thức
- Hiểu biết các nguyên lý và qui luật phát triển kinh tế xã hội; nắm vững đường lối chính sách của Đảng và Nhà nước;
- Nắm vững các nguyên lý kinh tế vi mô và vĩ mô, làm nền tảng cho việc nhận thức, phân tích và đánh giá các vấn đề kinh tế xã hội. Hiểu được các mối quan hệ cung - cầu, các mô hình cân bằng thị trường, các biện pháp can thiệp của chính phủ đối với các biến động kinh tế - xã hội;
- Nắm vững các nguyên lý về quản lý và sử dụng có hiệu quả và bền vững các nguồn lực;
- Hiểu rõ đặc điểm và ảnh hưởng của tiến bộ công nghệ trong sản xuất kinh doanh;
- Nắm vững các kiến thức căn bản về hiệu quả kinh tế, các biện pháp để nâng cao lợi thế so sánh và khả năng cạnh tranh trong sản xuất kinh doanh;
2. Kỹ năng
- Có kĩ năng phân tích và giải thích được biến động của các hiện tượng kinh tế xã hội; có thể đề xuất các chính sách hợp lý trong quản lý và phát triển kinh tế xã hội;
- Có kĩ năng phân tích và đánh giá hiệu quả sử dụng các yếu tố nguồn lực trong sản xuất kinh doanh, đề xuất được giải pháp sử dụng có hiệu quả các nguồn lực;
- Có kĩ năng làm việc theo nhóm, làm việc độc lập; có khả năng lập luận khoa học và  thuyết trình một vấn đề;
- Có kĩ năng sử dụng thành thạo vi tính phục vụ cho công việc chuyên môn; có kĩ năng tiến Anh đạt 350 điểm TOEIC hoặc tương đương.
3. Thái độ và hành vi
- Có ý thức trách nhiệm trong công việc, chấp hành tốt luật pháp của Nhà nước; có thái độ, đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức tổ chức kỷ luật cao;
- Có thái độ hợp tác, sáng tạo trong công việc, biết phát huy trí tuệ tập thể.
- Có phương pháp làm việc khoa học; biết phân tích và giải quyết vấn đề một cách hệ thống, biết đúc kết kinh nghiệm để hình thành tư duy sáng tạo.
4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp
- Sau khi tốt nghiệp sinh viên có khả năng làm việc trong các cơ quan quản lý nhà nước, trong các viện nghiên cứu, các trường đại học, cao đẳng, các công ty, doanh nghiệp;   
- Có khả năng làm việc trong các tổ chức phi chính phủ, các dự án, các chương trình phát triển...
5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Kinh tế có thể tiếp tục học tập ở các bậc sau đại học: thạc sỹ, tiến sỹ trong và ngoài nước;
- Có khả năng tự học nâng cao trình độ lý luận và chuyên môn để đảm nhận các vị trí, chức vụ cao hơn trong lĩnh vực quản lý và sản xuất kinh doanh.

- Chương trình đào tạo:

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

NGÀNH KINH TẾ

(Ban hành kèm theo quyết định số 154/QĐ-ĐHH-ĐTĐH  ngày 22  tháng 9 năm 2008

của Giám đốc Đại học Huế)

 

Mã ngành:                 52310101

Loại hình đào tạo:    Chính quy

Các chuyên ngành: Kinh tế tài nguyên và môi trường; Kế hoạch - đầu tư; Kinh tế chính trị.

Đơn vị đào tạo:         Trường Đại học Kinh tế

 

1. Mục tiêu đào tạo:

Chuyên ngành Kinh tế tài nguyên & Môi trường:

     Đào tạo cử nhân chuyên ngành Kinh tế Tài nguyên Môi trường có sức khỏe và phẩm chất chính trị tốt; có trình độ chuyên môn cao; thực hiện được các phân tích kinh tế tài nguyên và môi trường, có khả năng đánh giá và vận dụng các công cụ quản lý tài nguyên môi trường.

Chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư:

Đào tạo cử nhân kinh tế có phẩm chất chính trị tốt; nắm vững kiến thức về lĩnh vực kế hoạch và đầu tư; có khả năng hoạch định và xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội ở các cấp; có năng lực thiết lập, phân tích, thẩm định và đánh giá các hoạt động đầu tư.

Chuyên ngành Kinh tế chính trị:

Đào tạo cử nhân kinh tế chính trị có phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ, có năng lực giải quyết công việc thuộc lĩnh vực chuyên môn trong sự nghiệp xây dựng đất nước và đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế và khu vực.Cử nhân kinh tế chính trị được trang bị những kiến thức nền tảng về kinh tế - xã hội để có năng lực phân tích đánh giá và tham gia hoạch định các chính sách kinh tế. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể tham gia công tác giảng dạy, nghiên cứu tại các trường đại học và Cao đẳng, các cơ sở nghiên cứu, các cơ quan hoạch định chính sách hoặc quản lý kinh tế Trung ương và địa phương… Khi được trang bị thêm một số kiến thức chuyên môn, cử nhân kinh tế chính trị có thể làm việc tại các doanh nghiệp.

2. Thời gian đào tạo: 4 năm.

3. Khối lượng kiến thức toàn khoá:       

- Chuyên ngành Kinh tế tài nguyên & Môi trường: 122/159 tín chỉ

- Chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư: 122/163 tín chỉ

- Chuyên ngành Kinh tế chính trị: 122/163 tín chỉ

4. Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và đào tạo.

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:

- Quy trình đào tạo theo tín chỉ.

- Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên phải tích luỹ số tín chỉ tối thiểu theo quy định cho từng chuyên ngành.

6. Thang điểm:

- Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10  ( từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

-  Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ: A, B, C, D, F, I, X.

7. Nội dung chương trình

7.1. Chuyên ngành Kinh tế tài nguyên & Môi trường

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Dự kiến học kỳ

Điều kiện tiên quyết (QHTQ)

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

33/43

 

 

I

 

Khoa học Mác - Lênin

10

 

 

1

DHKH1022

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

1

 

2

DHKH1023

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

2

(DHKH1022)

3

DHKH1112

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

3

(DHKH1023)

4

DHKH1103

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

4

(DHKH1023)

II

 

Khoa học tự nhiên

10

 

 

5

HTTT1103

Tin học đại cương

3

1

 

6

HTTT1012

Toán cao cấp 1

2

1

 

7

HTTT1022

Toán cao cấp 2

2

1

 

8

HTTT1033

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

2

(HTTT1103),(HTTT1012), (HTTT1022)

III

 

Khoa học xã hội - nhân văn

16

 

 

9

DHKH1062

Pháp luật đại cương

2

1

 

10

KTPT1012

Địa lý kinh tế

(2)

2

 

11

DHSP1022

Tâm lý học đại cương

(2)

2

 

12

DHKH1042

Xã hội học đại cương

(2)

2

 

13

DHKH1052

Xã hội học nông thôn

(2)

2

 

14

KTPT1122

Môi trường và phát triển

(2)

3

(KTPT2103)

15

KTPT5192

Quản lý nhà nước về kinh tế

(2)

3

 

16

KTPT1032

Phương pháp nghiên cứu khoa học kinh tế

(2)

4

 

IV

 

Ngoại ngữ

7

 

 

17

DHNN1013

Tiếng Anh cơ bản 1

3

1

 

18

DHNN1022

Tiếng Anh cơ bản 2

2

2

(DHNN1013)

19

DHNN1032

Tiếng Anh cơ bản 3

2

3

(DHNN1022)

V

GDTC1015

Giáo dục thể chất

5

0

 

VI

GDQP1017

Giáo dục quốc phòng

7

0

 

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

78/98

 

 

VII

 

Kiến thức cơ sở của khối ngành

6

 

 

20

KTPT2023

Kinh tế vi mô 1

3

2

(HTTT1012)

21

KTPT2033

Kinh tế vĩ mô 1

3

3

(HTTT1012)

VIII

 

Kiến thức cơ sở của nhóm ngành

11

 

 

22

HTTT2053

Kinh tế lượng

3

3

(HTTT1033),(KTPT2023), (KTPT2033)

23

KTCT2062

Lịch sử các học thuyết kinh tế 1

2

3

(DHKH1022)

24

HTTT4403

Nguyên lý thống kê kinh tế

3

4

(HTTT1033),(KTPT2023), (KTPT2033)

25

KTTC2223

Tài chính - tiền tệ 1

3

4

(KTPT2033)

IX

 

Kiến thức ngành

15

 

 

26

KTPT3093

Kinh tế môi trường

3

4

(KTPT2023)

27

KTPT2103

Kinh tế phát triển

3

4

(KTPT2023), (KTPT2033)

28

KTPT3043

Kinh tế vi mô 2

3

4

(KTPT2023)

29

KTPT3053

Kinh tế vĩ mô 2

3

4

(KTPT2023), (KTPT2033)

30

KTPT2073

Kinh tế công cộng

3

5

(KTPT2023), (KTPT2033)

X

 

Kiến thức chuyên ngành

42

 

 

31

KTPT4082

Kinh tế tài nguyên

2

5

(KTPT2023)

32

KTPT4212

Lập và quản lý dự án đầu tư

2

5

(HTTT1103),(KTPT2023), (KTPT2033)

33

KTPT4362

Đánh giá tác động môi trường

2

6

 

34

KTPT4133

Kinh tế nông nghiệp

3

6

(HTTT2053)

35

KTPT4182

Kinh tế ô nhiễm môi trường

2

6

(HTTT2053),(KTPT3043), (KTPT3053)

36

KTPT4402

Kinh tế tài nguyên có thể tái tạo

2

6

(HTTT2053), (KTPT3043)

37

KTPT4252

Phân tích lợi ích chi phí

2

6

(KTPT2023), (KTPT2033)

38

KTPT4442

Thương mại và môi trường

2

6

(KTPT2023), (KTPT2033)

39

KTPT4452

Công cụ quản lý môi trường

2

7

(KTPT3043)

40

KTPT4383

Định giá tài nguyên môi trường

3

7

(HTTT2053), (KTPT3043)

41

KTPT4262

Kinh tế đất ngập nước

2

7

(KTPT3043), (KTPT3053)

42

KTPT4412

Kinh tế tài nguyên không thể tái tạo

2

7

(KTPT3043)

43

KTPT4352

Phân tích chính sách môi trường

2

7

(KTPT4452),(KTPT3093), (KTPT4182)

44

KTPT4272

Kinh tế đa dạng sinh học

(2)

4

(KTPT3043)

45

KTPT4162

Kinh tế tài nguyên nước

(2)

5

(KTPT3043), (KTPT3053)

46

KTPT4062

Quản lý chất thải rắn

(2)

5

(KTPT3043),(KTPT3053)

47

HTTT4602

Thống kê môi trường

(2)

5

(HTTT4403), (KTPT3093)

48

KTPT4202

Hạch toán môi trường

(2)

6

(KTPT3043), (KTPT3053)

49

KTPT4172

Kinh tế tài nguyên đất

(2)

7

(KTPT3043), (KTPT3053)

50

DHKH3132

Luật môi trường

(2)

7

(DHKH1062)

XI

 

Kiến thức bổ trợ

24

 

 

51

DHKH1032

Khoa học môi trường

2

2

 

52

KTPT1022

Nghèo đói và môi trường

(2)

3

(KTPT1122)

53

DHKH5142

Đa dạng sinh học

(2)

4

 

54

KTPT4152

Hệ thống nông nghiệp

(2)

4

(KTPT4133)

55

DHKH5122

Hóa học môi trường

(2)

4

 

56

DHNL5052

Sinh thái học

(2)

4

 

57

KTPT5112

Quỹ môi trường

(2)

5

(KTPT2023)

58

KTPT5393

Kế hoạch hoá phát triển kinh tế-xã hội

(3)

6

(KTPT2103)

59

KTPT4233

Kinh tế đầu tư

(3)

6

(HTTT1103),(KTPT2023), (KTPT2033)

60

KTPT4322

Quản lý ruộng đất

(2)

6

(HTTT4403),(DHKH1062)

61

KTPT4332

Quản trị chất lượng trong nông nghiệp

(2)

7

(HTTT4403)

C

THỰC TẬP, KIẾN TẬP

4/4

 

 

62

KTPT4504

Thực tập nghề nghiệp

4

7

 

D

KHÓA LUẬN HOẶC CHUYÊN ĐỀ THAY THẾ

7/14

 

 

63

KTPT4195

Chuyên đề thực tập cuối khóa

5

8

 

64

KTPT4192

Chuyên đề tổng hợp

2

8

 

65

KTPT4517

Khóa luận cuối khóa

7

8

 

 

 

Tổng cộng

122/159

 

 

Ghi chú:  Các học phần có dấu ( ) là các học phần tự chọn. 


7.2. Chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Dự kiến học kỳ

Điều kiện tiên quyết (QHTQ)

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

33/41

 

 

I

 

Khoa học Mác - Lênin

10

 

 

1

DHKH1022

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

1

 

2

DHKH1023

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

2

(DHKH1022)

3

DHKH1112

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

3

(DHKH1023)

4

DHKH1103

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

4

(DHKH1023)

II

 

Khoa học tự nhiên

10

 

 

5

HTTT1103

Tin học đại cương

3

1

 

6

HTTT1012

Toán cao cấp 1

2

1

 

7

HTTT1022

Toán cao cấp 2

2

1

 

8

HTTT1033

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

2

(HTTT1103),(HTTT1012), (HTTT1022)

III

 

Khoa học xã hội - nhân văn

14

 

 

9

DHKH1062

Pháp luật đại cương

2

1

 

10

KTPT1012

Địa lý kinh tế

(2)

2

 

11

DHKH1032

Khoa học môi trường

(2)

2

 

12

DHSP1022

Tâm lý học đại cương

(2)

2

 

13

DHKH1042

Xã hội học đại cương

(2)

2

 

14

DHKH1052

Xã hội học nông thôn

(2)

2

 

15

KTPT1032

Phương pháp nghiên cứu khoa học kinh tế

(2)

5

 

V

 

Ngoại ngữ

7

 

 

16

DHNN1013

Tiếng Anh cơ bản 1

3

1

 

17

DHNN1022

Tiếng Anh cơ bản 2

2

2

(DHNN1013)

18

DHNN1032

Tiếng Anh cơ bản 3

2

3

(DHNN1022)

VI

GDTC1015

Giáo dục thể chất

5

 

 

VII

GDQP1017

Giáo dục quốc phòng

7

 

 

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

78/104

 

 

I

 

Kiến thức cơ sở của khối ngành

6

 

 

19

KTPT2023

Kinh tế vi mô 1

3

3

(HTTT1012)

20

KTPT2033

Kinh tế vĩ mô 1

3

3

(HTTT1012)

II

 

Kiến thức cơ sở của nhóm ngành

11

 

 

21

KTCT2062

Lịch sử các học thuyết kinh tế 1

2

2

(DHKH1022)

22

HTTT4403

Nguyên lý thống kê kinh tế

3

3

(HTTT1033), (KTPT2023), (KTPT2033)

23

KTTC2223

Tài chính - tiền tệ 1

3

3

(KTPT2033)

24

HTTT2053

Kinh tế lượng

3

4

(HTTT1033), (KTPT2023), (KTPT2033)

III

 

Kiến thức chung của ngành

15

 

 

25

KTPT3093

Kinh tế môi trường

3

4

(KTPT2023)

26

KTPT2103

Kinh tế phát triển

3

4

(KTPT2023), (KTPT2033)

27

KTPT3043

Kinh tế vi mô 2

3

4

(KTPT2023)

28

KTPT3053

Kinh tế vĩ mô 2

3

4

(KTPT2023), (KTPT2033)

29

KTPT2073

Kinh tế công cộng

3

6

(KTPT2023), (KTPT2033)

IV

 

Kiến thức chuyên sâu của ngành chính

41

 

 

30

KTPT4583

Dự báo phát triển kinh tế xã hội

3

5

(KTPT2103)

31

KTPT5393

Kế hoạch hoá phát triển kinh tế-xã hội

3

5

(KTPT2103)

32

KTPT4233

Kinh tế đầu tư

3

5

(HTTT1103),(KTPT2023), (KTPT2033)

33

KTPT4613

Lập và phân tích dự án đầu tư

3

5

(HTTT1103), (KTPT2023), (KTPT2033)

34

KTPT4663

Kế hoạch kinh doanh

3

6

 

35

KTPT4643

Quản lý dự án đầu tư

3

6

(HTTT1033)

36

KTTC5353

Thị trường chứng khoán

3

6

(KTTC2223)

37

KTPT4693

Quy hoạch phát triển

3

7

(KTPT2103)

38

KTPT4383

Định giá tài nguyên môi trường

(3)

5

(HTTT2053), (KTPT3043)

39

KTPT4652

Đầu tư nước ngoài và chuyển giao công nghệ

(2)

6

(KTPT4643), (KTPT4233)

40

KTPT4632

Thẩm định dự án đầu tư

(2)

6

(KTPT4613), (KTPT4643), (KTPT4233)

41

KTPT4682

Đấu thầu

(2)

7

(KTPT4613), (KTPT4643), (KTPT4233)

42

KTTC5303

Tài chính công

(3)

7

(KTTC2223)

43

KTPT4622

Kinh tế và Chính sách phát triển vùng

(3)

7

(KTPT4613),(KTPT2073), (KTPT2103)

44

KTPT4252

Phân tích lợi ích chi phí

(2)

7

(KTPT2023), (KTPT2033)

V

 

Kiến thức bổ trợ

31

 

 

45

KTTC2013

Nguyên lý kế toán

(3)

3

(KTPT2023), (KTPT2033)

46

QTKD3023

Quản trị học

(3)

3

(KTPT2023),(KTPT2033)

47

QTKD2013

Marketing căn bản

(3)

4

(KTPT2023), (KTPT2033)

48

QTKD3033

Quản trị chiến lược

(3)

4

(HTTT2053),(QTKD3023)

49

KTPT4372

Thị trường và giá cả

(2)

4

(HTTT2053), (KTPT2023), (KTPT2033)

50

DHKH3073

Luật kinh tế

(3)

5

(DHKH1062)

51

QTKD4093

Quản trị chất lượng

(3)

5

(KTPT2023), (KTPT2033)

52

HTTT2133

Hệ thống thông tin quản lý

(3)

6

(HTTT1103), (QTKD3023)

53

QTKD4352

Kinh tế quốc tế

(2)

6

(KTPT2023),(KTPT2033)

54

KTPT4082

Kinh tế tài nguyên

(2)

7

(KTPT2023)

55

KTPT5192

Quản lý nhà nước về kinh tế

(2)

7

 

56

HTTT4562

Thống kê đầu tư và xây dựng

(2)

7

(HTTT4403), (KTPT2023),(KTPT2033)

C

THỰC TẬP, KIẾN TẬP

4/4

 

 

57

KTPT4504

Thực tập nghề nghiệp

4

7

 

D

KHÓA LUẬN HOẶC CHUYÊN ĐỀ THAY THẾ

7/14

 

 

58

KTPT4195

Chuyên đề thực tập cuối khóa

5

8

 

59

KTPT4192

Chuyên đề tổng hợp

2

8

 

60

KTPT4517

Khóa luận cuối khóa

7

8

 

 

 

Tổng cộng

122/163

 

 

Ghi chú:  Các học phần có dấu ( ) là các học phần tự chọn.


7.3. Chuyên ngành Kinh tế chính trị

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Dự kiến học kỳ

Điều kiện tiên quyết (QHTQ)

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

33/44

 

 

I

 

Khoa học Mác - Lênin

10

 

 

1

DHKH1022

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

1

 

2

DHKH1023

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

2

(DHKH1022)

3

DHKH1112

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

3

(DHKH1023)

4

DHKH1103

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

4

(DHKH1023)

II

 

Khoa học tự nhiên

10

 

 

5

HTTT1103

Tin học đại cương

3

1

 

6

HTTT1012

Toán cao cấp 1

2

1

 

7

HTTT1022

Toán cao cấp 2

2

1

 

8

HTTT1033

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

2

(HTTT1103), (HTTT1012), (HTTT1022)

III

 

Khoa học xã hội - nhân văn

17

 

 

9

DHKH1062

Pháp luật đại cương

2

1

 

10

KTPT1012

Địa lý kinh tế

(2)

1

 

11

DHSP1022

Tâm lý học đại cương

(2)

1

 

12

DHKH1032

Khoa học môi trường

(2)

2

 

13

DHKH3073

Luật kinh tế

(3)

2

(DHKH1062)

14

DHKH1042

Xã hội học đại cương

(2)

2

 

15

DHKH1052

Xã hội học nông thôn

(2)

2

 

16

KTPT1032

Phương pháp nghiên cứu khoa học kinh tế

(2)

4

 

IV

 

Ngoại ngữ

7

 

 

17

DHNN1013

Tiếng Anh cơ bản 1

3

1

 

18

DHNN1022

Tiếng Anh cơ bản 2

2

2

(DHNN1013)

19

DHNN1032

Tiếng Anh cơ bản 3

2

3

(DHNN1022)

V

GDTC1015

Giáo dục thể chất

5

 

 

VI

GDQP1017

Giáo dục quốc phòng

7

 

 

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

78/101

 

 

VII

 

Kiến thức cơ sở của khối ngành

6

 

 

20

KTPT2023

Kinh tế vi mô 1

3

2

(HTTT1012)

21

KTPT2033

Kinh tế vĩ mô 1

3

2

(HTTT1012)

VIII

 

Kiến thức cơ sở của nhóm ngành

11

 

 

22

KTCT2062

Lịch sử các học thuyết kinh tế 1

2

3

(DHKH1022)

23

KTTC2223

Tài chính - tiền tệ 1

3

3

(KTPT2033)

24

HTTT2053

Kinh tế lượng

3

4

(HTTT1033), (KTPT2023), (KTPT2033)

25

HTTT4403

Nguyên lý thống kê kinh tế

3

4

(HTTT1033), (KTPT2023), (KTPT2033)

IX

 

Kiến thức chung của ngành

15

 

 

26

KTPT3043

Kinh tế vi mô 2

3

3

(KTPT2023)

27

KTPT3053

Kinh tế vĩ mô 2

3

4

(KTPT2023), (KTPT2033)

28

KTPT2103

Kinh tế phát triển

3

5

(KTPT2023), (KTPT2033)

29

KTPT2073

Kinh tế công cộng

3

6

(KTPT2023), (KTPT2033)

30

KTPT3093

Kinh tế môi trường

3

7

(KTPT2023)

X

 

Kiến thức chuyên sâu của ngành chính

52

 

 

31

KTCT3083

Các học thuyết kinh tế trong tác phẩm của C. Mác

3

3

(DHKH1023), (KTCT3112)

32

KTCT3112

Lịch sử các học thuyết kinh tế 2

2

4

(KTCT2062)

33

KTCT2052

Lịch sử kinh tế quốc dân

2

4

(DHKH1023),(DHKH1022)

34

KTCT3192

Phương pháp nghiên cứu kinh tế chính trị

2

4

(DHKH1023),(DHKH1022)

35

KTCT3092

Các học thuyết kinh tế trong tác phẩm của Lênin

2

5

(DHKH1023),(DHKH1022)

36

KTCT3143

Công nghiệp hóa, hiện đại hóa

3

5

(DHKH1023),(DHKH1022)

37

KTCT3032

Lịch sử triết học

2

5

 

38

KTCT2043

Lịch sử văn minh thế giới

3

5

 

39

KTCT3013

Chính trị học

3

6

(DHKH1023),(DHKH1022)

40

KTCT3182

Chủ nghĩa tư bản hiện đại

2

6

(DHKH1023), (KTCT3112)

41

KTCT3022

Địa - chính trị thế giới

2

6

 

42

KTCT3202

Kinh tế đối ngoại Việt Nam

2

7

(DHKH1023),(DHKH1022)

43

KTCT3012

Kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam

2

7

 

44

KTCT3152

Sở hữu và các thành phần kinh tế trong thời kỳ quá độ

2

7

 

45

QTKD3023

Quản trị học

(3)

3

(KTPT2023), (KTPT2033)

46

QTKD4352

Kinh tế quốc tế

(2)

4

(KTPT2023), (KTPT2033)

47

KTPT5192

Quản lý nhà nước về kinh tế

(2)

5

 

48

KTCT3042

Tư tưởng kinh tế cổ trung đại

(2)

5

 

49

KTCT3162

Tư tưởng kinh tế Hồ Chí Minh

(2)

5

(DHKH1112)

50

DHKH3012

Xã hội học kinh tế

(2)

5

 

51

KTCT3212

Phân phối thu nhập trong thời kỳ quá độ ở Việt Nam

(2)

6

(DHKH1023),(KTCT3112)

52

KTPT4233

Kinh tế đầu tư

(3)

7

(HTTT1103),(QTKD2013)

53

KTPT4292

Nguyên lý phát triển nông thôn

(2)

7

 

XI

 

Kiến thức bổ trợ

17

 

 

54

KTCT2042

Đại cương văn hoá Việt Nam

2

4

 

55

QTKD2013

Marketing căn bản

(3)

3

(KTPT2023), (KTPT2033)

56

DHKH1072

Logic học

(2)

5

 

57

KTTC5512

Nhập môn thị trường chứng khoán

(2)

6

(KTTC2223)

58

KTPT4372

Thị trường và giá cả

(2)

6

(HTTT2053), (KTPT2023), (KTPT2033)

59

HTTT3452

Thống kê kinh tế

(2)

6

(HTTT4403)

60

DHKH5162

Triết học nâng cao

(2)

6

 

61

KTPT4082

Kinh tế tài nguyên

(2)

7

(KTPT2023)

C

THỰC TẬP, KIẾN TẬP

4/4

 

 

62

KTCT4474

Thực tập nghề nghiệp

4

7

 

D

KHÓA LUẬN HOẶC CHUYÊN ĐỀ THAY THẾ

7/14

 

 

63

KTCT4195

Chuyên đề thực tập cuối khóa

5

8

 

64

KTCT4192

Chuyên đề tổng hợp

2

8

 

65

KTCT4487

Khóa luận cuối khóa

7

8

 

 

 

Tổng cộng

122/163

 

 

Ghi chú:  Các học phần có dấu ( ) là các học phần tự chọn.


8. Hướng dẫn thực hiện chương trình:

8.1. Chuyên ngành Kinh tế tài nguyên & Môi trường: Sinh viên phải tích luỹ tối thiểu 122/159 tín chỉ, bao gồm:

+ Phần kiến thức giáo dục đại cương phải tích luỹ tối thiểu: 33/43 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 29 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 4 trong tổng số 14  tín chỉ tự chọn ).

+ Phần kiến thức giáo dục chuyên nghiệp phải tích luỹ tối thiểu: 78/98 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 62 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 16 trong tổng số 36 tín chỉ tự chọn).

+ Phần thực tập, kiến tập: 4 tín chỉ

            + Phần Khoá luận hoặc Chuyên đề thay thế: 7 tín chỉ (Nếu sinh viên không được giao làm Khoá luận cuối khóa thì phải học và làm 2 Chuyên đề thay thế).

8.2. Chuyên ngành Kế hoạch - Đầu tư: Sinh viên phải tích luỹ tối thiểu 122/163 tín chỉ, bao gồm:

+ Phần kiến thức giáo dục đại cương phải tích luỹ tối thiểu: 33/41 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 29 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 4 trong tổng số 12  tín chỉ tự chọn ).

+ Phần kiến thức giáo dục chuyên nghiệp phải tích luỹ tối thiểu: 78/104 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 56 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 22 trong tổng số 48 tín chỉ tự chọn).

+ Phần thực tập, kiến tập: 4 tín chỉ

+ Phần Khoá luận hoặc Chuyên đề thay thế: 7 tín chỉ (Nếu sinh viên không được giao làm Khoá luận cuối khóa thì phải học và làm 2 Chuyên đề thay thế).

8.3. Chuyên ngành Kinh tế chính trị:  Sinh viên phải tích luỹ tối thiểu 122/163 tín chỉ, bao gồm:

+ Phần kiến thức giáo dục đại cương phải tích luỹ tối thiểu: 33/44 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 29 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 4 trong tổng số 15  tín chỉ tự chọn ).

+ Phần kiến thức giáo dục chuyên nghiệp phải tích luỹ tối thiểu: 78/101 tín chỉ (trong đó: phần Bắt buộc 66 tín chỉ; phần Tự chọn tối thiểu: 12 trong tổng số 35 tín chỉ tự chọn).

+ Phần thực tập, kiến tập: 4 tín chỉ

+ Phần Khoá luận hoặc Chuyên đề thay thế: 7 tín chỉ (Nếu sinh viên không được giao làm Khoá luận cuối khóa thì phải học và làm 2 Chuyên đề thay thế).