- Đơn vị quản lý: Khoa Du lịch
- Mã ngành: 7310101
- Tên chương trình đào tạo: KINH TẾ
- Chuẩn đầu ra:
1. Kiến thức
- Có hiểu biết cơ bản về tình hình kinh tế - chính trị - xã hội quốc tế và trong nước trong mối liên hệ với động thái phát triển và môi trường vĩ mô của ngành du lịch;
- Nắm vững các kiến thức cơ bản về kinh tế-chính trị-văn hoá-xã hội của các điểm đến vĩ mô trong nước, phân tích và đánh giá tác động của phát triển du lịch, mối liên hệ và vai trò của phát triển du lịch với phát triển kinh tế xã hội, phát triển cộng đồng và bảo vệ môi trường ở điểm đến;
- Nắm vững các kiến thức về du lịch, sản phẩm du lịch, các loại hình du lịch và phát triển bền vững;
- Có năng lực hoạch định, tổ chức thực hiện, giám sát và quản lý phát triển hoạt động du lịch theo nguyên tắc phát triển bền vững;
- Có khả năng xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý kế hoạch phát triển điểm đến và marketing điểm đến
2. Kỹ năng
- Sinh viên sau khi tốt nghiệp ra trường sẽ có được các kỹ năng cơ bản sau:
- Có kỹ năng giao tiếp tốt
- Kỹ năng làm việc nhóm và lãnh đạo nhóm
- Có thể sử dụng ít nhất một ngoại ngữ phục vụ cho hoạt động chuyên môn
- Có kỹ năng thuyết trình và truyền đạt thông tin
- Kỹ năng phân tích và giải quyết các vấn đề cụ thể trong quản lý phát triển du lịch nói chung cũng như các vấn đề kinh tế trong kinh doanh du lịch của các doanh nghiệp du lịch dịch vụ
3. Thái độ
- Có lòng nhiệt tình, yêu nghề và quan tâm đến sự phát triển của tổ chức/cơ quan
- Có thái độ cầu tiến, độc lập và chủ động trong học tập để cập nhật kiến thức
- Có tinh thần trách nhiệm tập thể với cộng đồng vì sự phát triển bền vững
- Biết lắng nghe và có tinh thần cải tiến trong công việc được giao
- Có thái độ hợp tác trong công việc
4. Hành vi
- Chấp hành các quy định pháp luật của nhà nước, của doanh nghiệp và các nội quy của cơ quan
- Chấp hành sự phân công và hướng dẫn của đồng nghiệp và của lãnh đạo
- Bản lĩnh, tự tin và khẳng định năng lực
5. Vị trí công tác sau khi tốt nghiệp
- Sinh viên tốt nghiệp làm việc chủ yếu trong các tổ chức cơ quan quản lý nhà nước về du lịch - văn hoá và quan hệ công chúng ở các cấp khác nhau, các cán bộ thừa hành, giám sát hoặc quản lý ở các cấp thuộc các bộ phận chức năng trong doanh nghiệp du lịch dịch vụ thuộc mọi thành phần kinh tế.
- Các sinh viên tiên tiến có thể trở thành các giáo viên, nghiên cứu viên trong các cơ sở đào tạo và nghiên cứu về du lịch dịch vụ
- Có thể tiếp tục học nâng cao theo các chuyên ngành khác nhau của ngành kinh tế, quản trị kinh doanh.
- Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH KINH TẾ
(Ban hành kèm theo quyết định số 473 /QĐ-ĐHH ngày 29 tháng 3 năm 2013
của Giám đốc Đại học Huế)
Mã ngành : 52340101
Loại hình đào tạo : Chính quy
Đơn vị đào tạo : Khoa Luật, Đại học Huế
1. Mục tiêu đào tạo:
- Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân du lịch có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; Nắm vững các kiến thức cơ bản về kinh tế-chính trị-văn hóa-xã hội; Có các kỹ năng cơ bản, cần thiết và thái độ chuyên nghiệp nhằm đạt được thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn, đáp ứng nhu cầu xã hội.
- Mục tiêu cụ thể
*) Yêu cầu về kiến thức:
- Nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế-chính trị-văn hoá-xã hội.
- Có kiến thức chuyên sâu, hiện đại về khởi sự kinh doanh và quản trị điều hành các doanh nghiệp du lịch trong nền kinh tế thị trường;
- Có kiến thức về công cụ và phương pháp vận dụng các nguyên lý khoa học quản trị kinh doanh trong hoạt động thực tiễn phù hợp với điều kiện môi trường cụ thể.
*) Yêu cầu về kỹ năng: Có khả năng hoạt động độc lập và phối hợp hoạt động theo nhóm; phong cách làm việc chuyên nghiệp, tầm nhìn sâu rộng và kỹ năng phân tích, tổng hợp vấn đề; bảo đảm hoạt động một cách có hiệu quả trong lĩnh vực chuyên môn được đào tạo.
*) Yêu cầu về thái độ:
- Phẩm chất đạo đức, ý thức nghề nghiệp, trách nhiệm công dân;
- Trách nhiệm, đạo đức, tác phong nghề nghiệp, thái độ phục vụ;
- Khả năng cập nhật kiến thức, sang tạo trong công việc;
*) Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp
Cán bộ kinh doanh hoặc quản trị kinh doanh trong các doanh nghiệp du lịch của nền kinh tế, các tổ chức phi lợi nhuận, tổ chức xã hội, tổ chức phi chính phủ; tự tạo lập doanh nghiệp doanh nghiệp hoặc tự tìm kiến cơ hội kinh doanh riêng cho bản thân; cán bộ nghiên cứu, giảng viên về quản trị kinh doanh tại các viện, trung tâm nghiên cứu, các cơ sở đào tạo hoặc cơ quan hoạch định chính sách kinh doanh liên quan đến du lịch.
*) Trình độ ngoại ngữ và tin học: Đạt chuẩn về trình độ ngoại ngữ và tin học theo công bố chung về chuẩn đầu ra của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
*) Các chương trình, tài liệu, chuẩn quốc tế mà nhà trường tham khảo
Chương trình đào tạo này được tham khảo từ:
- “Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ” (số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT, ngày 15/08/2007, của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
- Các chương trình đào tạo bậc đại học thuộc ngành kinh tế của các Đại học quốc gia, các trường Đại học lớn trên toàn quốc và một số trường ở nước ngoài
2. Thời gian đào tạo: 4 năm.
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 120/139 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp:
- Quy trình đào tạo theo tín chỉ
- Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên tích luỹ tối thiểu 120 tín chỉ, trong đó phần bắt buộc 98 tín chỉ và phần tự chọn tối thiểu 22 tín chỉ.
6. Thang điểm:
- Điểm đánh giá bộ phận và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 ( từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ: A, B, C, D, F, I, X.
7. Nội dung chương trình
TT |
Mã |
TÊN HỌC PHẦN |
Số |
A |
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
36/42 |
I |
|
Lý luận chính trị |
10 |
|
|
Bắt buộc |
10 |
|
DHKH1022 |
Những nguyên lý căn bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin |
5 |
|
DHKH1112 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
DHKH11033 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
II |
|
Khoa học tự nhiên |
10 |
|
|
Bắt buộc |
10 |
|
CTT1013 |
Tin học đại cương |
3 |
|
HTTT1012 |
Toán cao cấp 1 |
2 |
|
HTTT1022 |
Toán cao cấp 2 |
2 |
|
HTTT1033 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
III |
|
Khoa học xã hội - nhân văn |
6/12 |
|
|
Bắt buộc |
2 |
|
DHKH1042 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
|
Tự chọn |
4/10 |
|
LHA1012 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
|
DHKH1053 |
Luật kinh tế |
3 |
|
DHKH1082 |
Xã hội học đại cương |
3 |
|
DLH1013 |
Khoa học môi trường |
2 |
IV |
|
Ngoại ngữ |
10 |
|
|
Bắt buộc |
10 |
|
DHNN1013 |
Ngoại ngữ cơ bản 1 |
3 |
|
DHNN1022 |
Ngoại ngữ cơ bản 2 |
2 |
|
DHNN1032 |
Ngoại ngữ cơ bản 3 |
2 |
|
LHA1023 |
Ngoại ngữ chuyên ngành |
3 |
V |
GDTC1015 |
Giáo dục thể chất |
|
VI |
GDQP1017 |
Giáo dục quốc phòng |
|
B |
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
73/86 |
VII |
|
Kiến thức cơ sở của khối ngành |
15 |
|
|
Bắt buộc |
15 |
|
DLH2033 |
Kinh tế vi mô 1 |
3 |
|
DLH2043 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
3 |
|
MAR2013 |
Marketing căn bản |
3 |
|
DLH2053 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
|
DLH2063 |
Kinh tế lượng |
3 |
VIII |
|
Kiến thức cơ sở của ngành |
20 |
|
|
Bắt buộc |
20 |
|
DLH2163 |
Kinh tế phát triển |
3 |
|
DLH2173 |
Kinh tế môi trường |
3 |
|
HTTT4403 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
3 |
|
KSA2023 |
Quản trị học |
3 |
|
KSA2033 |
Quản trị nhân lực |
3 |
|
DLH2073 |
Tổng quan du lịch |
3 |
|
DLH3202 |
Địa lý du lịch |
2 |
IX |
|
Kiến thức ngành |
28/41 |
|
|
Bắt buộc |
10 |
|
DLH4113 |
Cơ sở văn hoá Việt nam |
3 |
|
MAR2023 |
Marketing dịch vụ |
3 |
|
DLH4122 |
Văn hoá và du lịch |
2 |
|
DLH2182 |
Quản lý điểm đến |
2 |
|
|
Tự chọn |
18/31 |
|
DLH4142 |
Luật du lịch |
2 |
|
DLH3092 |
Phương pháp nghiên cứu trong du lịch |
2 |
|
CTT4103 |
Quản lý hệ thống thông tin trong du lịch |
3 |
|
DLH3012 |
Lập và quản lý dự án du lịch |
2 |
|
KSA3082 |
Quản trị chất lượng |
2 |
|
DLH3233 |
Quy hoạch du lịch |
3 |
|
DLH4133 |
Kế toán doanh nghiệp |
3 |
|
DLH4262 |
Văn Hoá Huế |
2 |
|
LHA4042 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
|
DLH4242 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
|
LHA4052 |
Tâm lý du khách |
2 |
|
KSA2053 |
Quản trị chiến lược |
3 |
|
KSA2043 |
Quản trị tài chính |
3 |
X |
|
Kiến thức chuyên ngành |
10 |
|
|
Chuyên ngành Kinh tế du lịch |
10 |
|
|
Bắt buộc |
10 |
|
MAR3062 |
Du lịch MICE |
2 |
|
DLH2192 |
Nguyên lý phát triển du lịch bền vững |
2 |
|
DLH4122 |
Du lịch di sản |
2 |
|
DLH4212 |
Du lịch sinh thái |
2 |
|
MAR4202 |
Kỹ năng thuyết trình |
2 |
C |
|
THỰC TẬP |
4 |
|
DLH4712 |
Thực tập nghiệp vụ |
2 |
|
DLH4722 |
Thực tập quản lý |
2 |
D |
|
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP |
7 |
XI |
|
Khóa luận |
7 |
XII |
|
Học phần thay thế khoá luận |
7 |
|
DLH4735 |
Chuyên đề tốt nghiệp |
5 |
|
DLH4912 |
Chuyên đề tổng hợp |
2 |
|
|
Tổng cộng |
120/139 |
Ghi chú: - Ngoại ngữ: Sinh viên có thể lựa chọn Tiếng Anh hoặc Tiếng Pháp
8. Kế hoạch giảng dạy dự kiến:
TT |
Mã |
TÊN HỌC PHẦN |
Số |
Học kỳ |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||||
A |
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
36/42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
|
Lý luận chính trị |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bắt buộc |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHKH1022 |
Những nguyên lý căn bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin |
5 |
2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
DHKH1112 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DHKH11033 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
II |
|
Khoa học tự nhiên |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bắt buộc |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTT1013 |
Tin học đại cương |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
HTTT1012 |
Toán cao cấp 1 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
HTTT1022 |
Toán cao cấp 2 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
HTTT1033 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
III |
|
Khoa học xã hội - nhân văn |
6/12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bắt buộc |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DHKH1042 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự chọn |
4/10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LHA1012 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
|
(2) |
|
|
|
|
|
|
|
DHKH1053 |
Luật kinh tế |
3 |
|
(3) |
|
|
|
|
|
|
|
DHKH1082 |
Xã hội học đại cương |
3 |
|
(3) |
|
|
|
|
|
|
|
DLH1013 |
Khoa học môi trường |
2 |
|
(2) |
|
|
|
|
|
|
IV |
|
Ngoại ngữ |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bắt buộc |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DHNN1013 |
Ngoại ngữ cơ bản 1 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DHNN1022 |
Ngoại ngữ cơ bản 2 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
DHNN1032 |
Ngoại ngữ cơ bản |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại ngữ chuyên ngành |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
V |
GDTC1015 |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
GDQP1017 |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
73/86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
|
Kiến thức cơ sở của khối ngành |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bắt buộc |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DLH2033 |
Kinh tế vi mô 1 |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
DLH2043 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
MAR2013 |
Marketing căn bản |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
DLH2053 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
DLH2063 |
Kinh tế lượng |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
VIII |
|
Kiến thức cơ sở ngành |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bắt buộc |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DLH2163 |
Kinh tế phát triển |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
DLH2173 |
Kinh tế môi trường |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
HTTT4403 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
KSA2023 |
Quản trị học |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
KSA2033 |
Quản trị nhân lực |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
DLH2073 |
Tổng quan du lịch |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
DLH3202 |
Địa lý du lịch |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
IX |
|
Kiến thức ngành |
28/41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bắt buộc |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DLH4113 |
Cơ sở văn hoá Việt nam |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
MAR2023 |
Marketing dịch vụ |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
DLH4122 |
Văn hoá và du lịch |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
DLH2182 |
Quản lý điểm đến |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Tự chọn |
18/31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DLH4142 |
Luật du lịch |
2 |
|
|
|
|
|
(2) |
|
|
|
DLH3092 |
Phương pháp nghiên cứu trong du lịch |
2 |
|
|
|
|
|
(2) |
|
|
|
CTT4103 |
Quản lý hệ thống thông tin trong du lịch |
3 |
|
|
|
|
|
(3) |
|
|
|
DLH3102 |
Lập và quản lý dự án du lịch |
2 |
|
|
|
|
|
(2) |
|
|
|
KSA3082 |
Quản trị chất lượng |
2 |
|
|
|
|
|
(2) |
|
|
|
DLH3233 |
Quy hoạch du lịch |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
DLH4133 |
Kế toán doanh nghiệp |
3 |
|
|
|
|
|
|
(3) |
|
|
DLH4262 |
Văn Hoá Huế |
2 |
|
|
|
|
|
|
(2) |
|
|
LHA4042 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
|
|
|
|
|
(2) |
|
|
|
DLH4242 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
|
|
|
|
|
|
(2) |
|
|
LHA4052 |
Tâm lý du khách |
2 |
|
|
|
|
|
|
(2) |
|
|
KSA2053 |
Quản trị chiến lược |
3 |
|
|
|
|
|
(3) |
|
|
|
KSA2043 |
Quản trị tài chính |
3 |
|
|
|
|
|
|
(3) |
|
X |
|
Kiến thức chuyên ngành |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên ngành Kinh tế du lịch |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bắt buộc |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MAR3062 |
Du lịch MICE |
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
DLH2192 |
Nguyên lý phát triển du lịch bền vững |
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
DLH4222 |
Du lịch di sản |
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
DLH4212 |
Du lịch sinh thái |
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
MAR4202 |
Kỹ năng thuyết trình |
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
C |
|
THỰC TẬP |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DLH4712 |
Thực tập nghiệp vụ |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
DLH4722 |
Thực tập quản lý |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
D |
|
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
|
Khóa luận |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
XII |
|
Học phần thay thế khoá luận |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DLH4735 |
Chuyên đề tốt nghiệp |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
DLH4912 |
Chuyên đề tổng hợp |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
Tổng cộng |
120/ 139 |
14 |
17/ |
17 |
17 |
16 |
16/ |
16/ |
7 |
Ghi chú: Các học phần có dấu () là các học phần tự chọn