- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữ
- Mã ngành: 7140231
- Tên chương trình đào tạo: SƯ PHẠM TIẾNG ANH
- Chuẩn đầu ra:
1. Kiến thức:
- Có hiểu biết nguyên lý cơ bản của triết học Mác-Lênin, đường lối chính trị của Đảng cộng sản Việt nam, tư tưởng Hồ Chí Minh, có những kiến thức cơ bản về các lĩnh vực khoa học tự nhiên, xã hội và nhân văn phù hợp với ngành được đào tạo.
- Có trình độ ngoại ngữ 2 thuộc một trong các ngôn ngữ sau : tiếng Trung: HSC cấp III (Hán ngữ quốc tế); tiếng Nhật: Cấp III (theo tiêu chuẩn quốc tế); tiếng Hàn: Cấp III (theo tiêu chuẩn quốc tế); tiếng Nga: A2 (theo tiêu chuẩn của Bộ), tiếng Pháp: A2 ( tiêu chuẩn Châu Âu).
- Có kiến thức về "Tin học văn phòng".
- Nắm vững các lý thuyết giảng dạy ở cấp độ cơ bản, tương đương chuẩn kiến thức TKT.
- Phân tích đánh giá được tình hình thực tế giảng dạy tiếng Anh tại trường THPT tại địa phương.
- Ứng dụng được kiến thức về ngôn ngữ như một hệ thống và như một công cụ giao tiếp trong thực tế giảng dạy tại lớp.
- Vận dụng và đánh giá được kiến thức sư phạm một cách thành thạo.
2. Kỹ năng chuyên môn, nghề nghiệp:
- Giao tiếp tiếng Anh thành thạo và hiệu quả, có khả năng đạt điểm tương đương 6 IELTS hoặc 90-100 TOEFL iBT hoặc cấp độ B2 theo chuẩn CEF.
- Thực hành kỹ năng giảng dạy (chọn lựa và trình bày hoạt động, hỏi, kiểm tra mức độ hiểu của học sinh, cung cấp thông tin phản hồi,...) ở mức độ thành thạo.
- Thể hiện kỹ năng giao tiếp và năng lực ngôn ngữ (điều khiển giọng, thiết lập và duy trì quan hệ, hướng dẫn, giải thích, ...) một cách thành thạo và có hiệu quả cao.
- Thể hiện kỹ năng sư phạm (pedagogical reasonning) và quyết định (decision making) một cách thành thạo.
- Có khả năng sử dụng công nghệ thông tin trong soạn giáo trình, bài giảng...
- Ngoài ra, mỗi sinh viên ngành Sư phạm Tiếng Anh, bên cạnh chuyên ngành được học, có thể đăng ký theo học các chuyên ngành hoặc các ngành khác trong cùng khối ngành.
3. Thái độ, hành vi:
- Có ý thức cao và coi trọng việc ứng dụng sáng tạo các lý thuyết và kỹ năng giảng dạy vào tình huống cụ thể tại lớp học.
- Có cam kết nhiệt thành trong việc phát triển kế hoạch không ngừng trau dồi và bồi dưỡng chuyên môn cho bản thân.
- Coi trọng việc tổ chức lớp thành môi trường sư phạm lành mạnh để phát triển các mối quan hệ thầy-trò tích cực.
- Có mong muốn đổi mới phương pháp dạy-học để không ngừng nâng cao chất lượng giảng dạy.
4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:
- Dạy tiếng Anh tại các trường THPT hay THCS.
- Dạy tiếng Anh cho sinh viên không chuyên ngữ tại các trường THCN, Cao đẳng, và Đại học.
5. Khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Có khả năng theo học Thạc sĩ chuyên ngành Lý luận & Phương pháp giảng dạy trong và ngoài nước, chuyên ngành Ngôn ngữ hay Ngôn ngữ học ứng dụng.
- Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH SƯ PHẠM TIẾNG ANH
(Ban hành kèm theo quyết định số 106/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 09 tháng 6 năm 2008
của Giám đốc Đại học Huế)
Mã ngành đào tạo: 52140231
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo cử nhân khoa học ngành Tiếng Anh thuộc khối ngành Sư phạm có kiến thức vững vàng về khoa học cơ bản và khoa học giáo dục, có kỹ năng sư phạm, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông hiện nay.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
a/ Về phẩm chất đạo đức:
- Có phẩm chất cơ bản của người giáo viên nhà trường xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Thấm nhuần thế giới quan Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người giáo viên.
b/ Về kiến thức:
- Có kiến thức tương đối sâu và rộng về ngôn ngữ, văn hoá – văn học nước ngoài; rèn luyện và phát huy các kỹ năng giao tiếp bằng ngoại ngữ được học ở mức độ thành thạo; cho phép người học đạt được trình độ nghiệp vụ vững vàng.
- Có đầy đủ những kiến thức về lý luận dạy học Tiếng Anh, về chương trình Tiếng Anh và về thực tiễn dạy học Tiếng Anh (ở các bậc học).
c/ Về kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức Ngôn ngữ và Văn hoá để giải quyết những vấn đề đắt ra trong quá trình giảng dạy Tiếng Anh.
- Có năng lực giảng dạy Tiếng Anh, thực hiện tốt các công việc của một giáo viên, có khả năng đáp ứng kịp thời các yêu cầu cần phát triển của giáo dục.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 141 tín chỉ (chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (5 đvht) và Giáo dục quốc phòng (165) tiết
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định chung về tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiêp: Theo Quy chế 43 của Bộ GD&ĐT.
6. Thang điểm: Theo Quy chế 43 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Nội dung chương trình:
7.1. Cấu trúc kiến thức của chương trình
7.1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 41 tín chỉ
7.1.1.1. Khoa học Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh: 10 tín chỉ
7.1.1.2. Khoa học Tự nhiên: 05 tín chỉ
7.1.1.3. Khoa học Xã hội 08 tín chỉ
7.1.1.4. Khoa học Nhân văn 04 tín chỉ
7.1.1.5. Ngoại ngữ 2 14 tín chỉ
7.1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 100 tín chỉ
7.1.2.1. Khối kiến thức ngôn ngữ: 08 tín chỉ
7.1.2.2. Khối kiến thức văn hoá – văn học: 10 tín chỉ
7.1.2.3. Khối kiến thức tiếng 48 tín chỉ
7.1.2.4. Khối kiến thức chuyên ngành 26 tín chỉ
7.1.2.5. Kiến tập & Thực tập 05 tín chỉ
7.1.2.5. Khóa luận tốt nghiệp (hoặc các học phần thay thế) 07 tín chỉ
7.2. Danh sách các học phần trong chương trình đào tạo:
Stt |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tc |
A |
1 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
41 |
I |
1 |
Lý luận chính trị |
10 |
1 |
LCT1012 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
2 |
LCT1063 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
3 |
LCT1022 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
4 |
LCT1033 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
II |
1 |
Khoa học tự nhiên |
05 |
|
|
Bắt buộc: |
05 |
5 |
KTN1013 |
Tin học cơ sở |
3 |
6 |
KTN1022 |
Môi trường và con người |
2 |
III |
1 |
Khoa học xã hội |
08 |
|
|
Bắt buộc: |
08 |
7 |
KXA1022 |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
2 |
8 |
KXH1012 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
9 |
KHA1072 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
10 |
KXH1042 |
Dẫn luận ngôn ngữ |
2 |
IV |
1 |
Khoa học nhân văn |
04 |
|
|
Bắt buộc: |
04 |
11 |
KNV1012 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
12 |
KNV1022 |
Cơ sở Văn hoá Việt Nam |
2 |
V |
NNC1 |
Ngoại ngữ 2: (Có thể chọn một trong các ngoại ngữ sau: Tiếng Hàn (HAN1) / Tiếng Pháp (PHA1) / Tiếng Trung (TRU1) / Tiếng Nga (NGA1) / Tiếng Nhật (NHA1) |
14 |
|
|
Bắt buộc (có thể chọn 7 trong số 14 tín chỉ) |
7 |
13 |
NNC1013 |
Ngoại ngữ cơ bản 1 |
3 |
14 |
NNC1022 |
Ngoại ngữ cơ bản 2 |
2 |
15 |
NNC1032 |
Ngoại ngữ cơ bản 3 |
2 |
16 |
NNC1043 |
Ngoại ngữ cơ bản 4 |
3 |
17 |
NNC1052 |
Ngoại ngữ cơ bản 5 |
2 |
18 |
NNC1062 |
Ngoại ngữ cơ bản 6 |
2 |
|
|
Bắt buộc (có thể chọn 7 trong số 11 tín chỉ) |
7/11 |
19 |
NNC1042 |
Tổng hợp 1 (Nghe) |
2 |
20 |
NNC1052 |
Tổng hợp 2 (Nói) |
2 |
21 |
NNC1062 |
Tổng hợp 3 (Đọc) |
2 |
22 |
NNC1072 |
Tổng hợp 4 (Viết) |
2 |
23 |
NNC1083 |
Tổng hợp 5 (Ngữ pháp / Thực hành dịch) |
3 |
VI |
GTC1011 |
Giáo dục thể chất |
5 |
VII |
GQP1011 |
Giáo dục quốc phòng |
5 tuần |
|
|||
B |
2 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
100 |
VIII |
ANH2 |
Kiến thức Ngôn ngữ |
08 |
|
|
Bắt buộc |
6 |
24 |
ANH2012 |
Ngữ âm- Âm vị học |
2 |
25 |
ANH2022 |
Ngữ pháp |
2 |
26 |
ANH2032 |
Ngữ nghĩa học |
2 |
|
|
Tự chọn |
2/6 |
27 |
ANH2042 |
Phân tích diễn ngôn |
2 |
28 |
ANH2052 |
Ngữ dụng học |
2 |
29 |
ANH2062 |
Phong cách học |
2 |
|
ANH3 |
Kiến thức Văn hoá - Văn học |
10 |
30 |
ANH3012 |
Văn học Anh |
2 |
31 |
ANH3022 |
Văn hoá Anh |
2 |
32 |
ANH3032 |
Văn học Mỹ |
2 |
33 |
ANH3042 |
Văn hoá Mỹ |
2 |
34 |
ANH3052 |
Giao thoa văn hoá |
2 |
IX |
ANH4 |
Khối kiến thức Tiếng |
44 |
|
|
Bắt buộc |
36 |
35 |
ANH4012 |
Nghe1 |
2 |
36 |
ANH4022 |
Nói 1 |
2 |
37 |
ANH4032 |
Đọc 1 |
2 |
38 |
ANH4042 |
Viết 1 |
2 |
39 |
ANH4052 |
Nghe 2 |
2 |
40 |
ANH4062 |
Nói 2 |
2 |
41 |
ANH4072 |
Đọc 2 |
2 |
42 |
ANH4082 |
Viết 2 |
2 |
43 |
ANH4092 |
Nghe 3 |
2 |
44 |
ANH4102 |
Nói 3 |
2 |
45 |
ANH4112 |
Đọc 3 |
2 |
46 |
ANH4122 |
Viết 3 |
2 |
47 |
ANH4132 |
Nghe 4 |
2 |
48 |
ANH4142 |
Nói 4 |
2 |
49 |
ANH4152 |
Đọc 4 |
2 |
50 |
ANH4162 |
Viết 4 |
2 |
51 |
ANH4172 |
TH dịch I |
2 |
52 |
ANH4182 |
TH dịch II |
2 |
|
|
Tự chọn (Sinh viên chọn mỗi nhóm 02 tín chỉ) |
8/32 |
|
|
Nhóm 1: |
2/8 |
53 |
ANH4192 |
Nghe 5 |
2 |
54 |
ANH4202 |
Nghe bài giảng |
2 |
55 |
ANH4212 |
Nghe bản tin tức |
2 |
56 |
ANH4342 |
Tiếng Anh Du lịch |
2 |
|
|
Nhóm 2: |
2/8 |
57 |
ANH4222 |
Nói 5 |
2 |
58 |
ANH4232 |
Phỏng vấn |
2 |
59 |
ANH4242 |
Quan hệ giao tiếp |
2 |
60 |
ANH4332 |
Tiếng Anh Thương mại |
2 |
|
|
Nhóm 3: |
2/8 |
61 |
ANH4252 |
Đọc 5 |
2 |
62 |
ANH4262 |
Đọc phê bình |
2 |
63 |
ANH4272 |
Tiếng Anh học thuật |
2 |
64 |
ANH4322 |
Tiếng Anh máy tính |
2 |
|
|
Nhóm 4: |
2/8 |
65 |
ANH4282 |
Viết 5 |
2 |
66 |
ANH4292 |
Viết luận văn |
2 |
67 |
ANH4302 |
Viết chuyên ngành |
2 |
68 |
ANH4312 |
TH dịch III |
2 |
|
|
|
|
|
ANHB |
Kiến thức chuyên ngành Sư Phạm |
26 |
|
|
Bắt buộc |
22 |
69 |
GDHS012 |
Giáo dục học I |
2 |
70 |
GDHS022 |
Giáo dục học II |
2 |
71 |
TLHS032 |
Tâm lý học I |
2 |
72 |
TLHS042 |
Tâm lý học II |
2 |
73 |
QLNS052 |
Quản lý nhà nước và quan lý giáo dục và đào tạo |
2 |
74 |
ANHB014 |
Phương pháp dạy học 1 (Teaching & Management Skills) |
4 |
75 |
ANHB022 |
Phương pháp dạy học 2 (Material Development & Adaptation) |
2 |
76 |
ANHB032 |
Phương pháp dạy học 3 (Language Testing & Evaluation) |
2 |
77 |
ANHB042 |
Phương pháp dạy học 4 (Theory of Learning & Teaching) |
2 |
78 |
ANHB052 |
Phương pháp dạy học 5 ( Technology in Language Teaching) |
2 |
|
|
Tự chọn |
4/8 |
79 |
ANHB062 |
Phương pháp dạy học 6 A (Teaching Large Classes) |
2 |
80 |
ANHB072 |
Phương pháp dạy học 6 B (Teaching Practicum) |
2 |
81 |
ANHB082 |
Phương pháp dạy học 7A (Using Textbooks) |
2 |
82 |
ANHB092 |
Phương pháp dạy học 7B (Designing Tests) |
2 |
84 |
ANHB122 |
Kiến tập&Thực tập sư phạm |
5 |
|
|
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế |
7 |
|
|
Nhóm 1 |
3/6 |
85 |
ANHA113 |
Ngữ pháp chức năng |
3 |
86 |
ANHA123 |
Tâm lý ngôn ngữ học |
3 |
|
|
Nhóm 2 |
2/4 |
87 |
ANHB062 |
Phương pháp dạy học 6 A (Teaching Large Classes) |
2 |
88 |
ANHB072 |
Phương pháp dạy học 6 B (Teaching Practicum) |
2 |
|
|
Nhóm 3 |
2/4 |
89 |
ANHB082 |
Phương pháp dạy học 7 A (Using Textbooks) |
2 |
90 |
ANHB092 |
Phương pháp dạy học 7 B (Designing Tests) |
2 |
|
** Nếu sinh viên chọn học phần thay cho làm Khoá luận thì sẽ chọn 1 học phần trong mỗi nhóm học phần, trong đó, học phần mà sinh viên chọn học là học phần mà sinh viên đã KHÔNG chọn học trước |
|
|
91 |
ANHB123 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
|
|
Tổng số tín chỉ toàn khóa |
141 |
|
|
|
|
|
ANHB |
Kiến thức CN Sư Phạm tiếng Anh bậc Tiểu học |
26 |
|
|
Bắt buộc |
22 |
92 |
GDHT012 |
Giáo dục học đại cương (Tiểu học) |
2 |
93 |
GDHT022 |
Lý luận giáo dục học & Lý luận dạy tiểu học |
2 |
94 |
TLHT032 |
Tâm lý học đại cương (Tiểu học) |
2 |
95 |
TLHT042 |
Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm |
2 |
96 |
QLNS052 |
Quản lý nhà nước và quản lý giáo dục và đào tạo |
2 |
97 |
ANHT062 |
Nguyên lý giảng dạy ngoại ngữ cho trẻ em. (Principles of Language Teaching to young learners) |
4 |
98 |
ANHT072 |
Phát triển kỹ năng nghe và nói cho trẻ em. (Developing Listening and Speaking Skills for young learners) |
2 |
99 |
ANHT082 |
Phát triển kỹ năng đọc và viết cho trẻ em (Developing Reading and Writing Skills for young learners) |
2 |
100 |
ANHT092 |
Đánh giá ngôn ngữ bậc tiểu học. (Language Assessment for young learners) |
2 |
101 |
ANHT102 |
Thực hành giảng dạy bậc tiểu học. (Primary Teaching Practicum) |
2 |
102 |
|
Tự chọn |
4/8 |
103 |
ANHT112 |
Kỹ thuật thực hành giảng dạy ngoại ngữ bậc tiểu học. (Practical Techniques for teaching languages) |
2 |
104 |
ANHT122 |
Thiết kế bài kiểm tra ngoại ngữ bậc tiểu học. (Designing Tests for young language learners) |
2 |
105 |
ANHT132 |
Dạy ngữ pháp cho trẻ em. (Teaching Grammar to young learners) |
2 |
106 |
ANHT132 |
Dạy từ vựng cho trẻ em. (Teaching Vocabulary to young learners) |
2 |
|
|
Kiến tập &Thực tập sư phạm (Tiểu học) |
5 |
|
|
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế |
7 |
|
|
Bắt buộc |
3/3 |
|
ANHT142 |
Sử dụng tài liệu trong giảng dạy tiếng Anh Tiểu học (Material Adaptation for Primary English teaching) |
3 |
|
ANHT152 |
Tự chọn |
2/4 |
107 |
ANHT162 |
Dạy Ngữ pháp cho trẻ em. (Teaching Grammar to young learners) |
2 |
108 |
ANHT172 |
Kỹ thuật thực hành giảng dạy ngoại ngữ bậc tiểu học (Practical Techniques for teaching languages) |
2 |
109 |
ANHT182 |
Nhóm 2 |
2/4 |
110 |
ANHT192 |
Dạy Từ vựng cho trẻ em. (Teaching Vocabulary to young learners) |
2 |
111 |
ANHT202 |
Thiết kế bài kiểm tra ngoại ngữ bậc tiểu học (Designing Tests for young language learners) |
2 |
|
** Nếu sinh viên chọn học phần thay cho làm Khoá luận thì sẽ chọn 2 học phần , trong đó, 2 học phần mà sinh viên chọn học là 2 học phần mà sinh viên đã KHÔNG chọn học trước đó. |
|
|
112 |
ANHTTN7 |
Khóa luận tốt nghiệp |
(7) |
|
|
Tổng số tín chỉ toàn khóa |
141 |