- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữ
- Mã ngành: 7140233
- Tên chương trình đào tạo: SƯ PHẠM TIẾNG PHÁP
- Chuẩn đầu ra:
1. Kiến thức:
1.1. Kiến thức chung:
- Có hiểu biết nguyên lý cơ bản của triết học Mác-Lênin, đường lối chính trị của Đảng cộng sản Việt nam, tư tưởng Hồ Chí Minh; có những kiến thức cơ bản về các lĩnh vực khoa học tự nhiên, xã hội và nhân văn phù hợp với ngành được đào tạo;
- Có trình độ ngoại ngữ 2 thuộc một trong các ngôn ngữ sau : tiếng Anh: 350 điểm TOEIC; tiếng Trung: HSC cấp III (Hán ngữ quốc tế); tiếng Nhật: Cấp III (Tiêu chuẩn quốc tế); tiếng Hàn: Cấp III (Tiêu chuẩn quốc tế); tiếng Nga: A2 (Theo tiêu chuẩn của Bộ).
- Có kiến thức cơ sở chung của ngành Tiếng Pháp: trình độ thực hành tiếng Pháp giữa B2 (chuẩn chung Châu Âu); có kiến thức cơ bản văn hoá, văn học, đất nước học Pháp, lý thuyết cơ bản về ngôn ngữ Pháp.
- Có khả năng làm nghiên cứu khoa học về các vấn đề cơ bản thuộc lĩnh vực chuyên ngành được đào tạo.
- Có kiến thức về "Tin học văn phòng".
1.2. Kiến thức chuyên ngành:
+ Chuyên ngành Ngôn ngữ-Văn hóa
- Có kiến thức hiểu biết về lý thuyết ngôn ngữ tiếng Pháp;
- Có kiến thức hiểu biết về đất nước học Pháp trên các lĩnh vực: lịch sử, địa lý, chính trị, xã hội, kinh tế, giáo dục, văn hóa nước Pháp;
- Có kiến thức cơ bản nền văn học Pháp qua các thế kỷ, các tác giả và tác phẩm tiêu biểu ở từng thời kỳ và từng trường phái văn học; có một số kiến thức về văn học các nước Pháp ngữ.
+ Chuyên ngành Tiếng Pháp Biên - Phiên dịch
- Có kiến thức cơ bản về lý thuyết dịch thuật;
- Có kiến thức về phương pháp thu thập và tiếp thu những kiến thức ngôn ngữ, phi ngôn ngữ trong quá trình hành vi dịch thuật;
+ Chuyên ngành Tiếng Pháp Du lịch
- Có những kiến thức tiếng Pháp thuộc các mảng trong lĩnh vực du lịch;
- Có kiến thức nghiệp vụ cơ bản về du lịch, đặc biệt những kiến thức liên quan đến ngành du lịch Việt nam nói chung và Tỉnh Thừa thiên - Huế nói riêng.
+Chuyên ngành Tiếng Pháp Sư phạm:
- Có các kiến thức cơ bản về tâm lý, giáo dục, phương pháp dạy học tiếng Pháp;
- Có một số kiến thức cơ bản làm các công việc của một giáo viên ở các bậc phổ thông;
2. Kỹ năng chuyên môn, nghề nghiệp:
- Có kỹ năng giao tiếp thông thạo bằng tiếng Pháp;
- Có khả năng diễn đạt dưới các dạng văn bản thông thường bằng tiếng Pháp, tiếng Việt;
- Có khả năng áp dụng những phương pháp mới, công nghệ khoa học tiên tiến vào từng chuyên ngành theo đào tạo.
+ Chuyên ngành Ngữ Văn:
- Có khả năng vận dụng các kiến thức cơ bản về ngôn ngữ vào việc nghiên cứu phân tích các thể loại văn bản tiếng Pháp và nghiên cứu đối chiếu ngôn ngữ Pháp-Việt;
- Có khả năng trình bày những nét cơ bản liên quan đến văn hoá, văn học nước Pháp;
+ Chuyên ngành Tiếng Pháp Biên - Phiên dịch:
Về Phiên dịch: Có khả năng chính là "dịch đuổi" và chủ yếu hướng Pháp-Việt; có khả năng nghe và ghi chép một phát ngôn bằng tiếng Pháp kéo dài từ 08 đến 10 phút rồi trình bày lại ngay bằng tiếng Việt theo đúng nội dung, sắc thái ngôn bản gốc, với thời lượng tương đương.
Về Biên dịch: Có khả năng biên dịch hai chiều Pháp -Việt và Việt - Pháp các văn bản thông tin loại hình đại chung (báo chí), văn bản hành chính hay văn bản khoa học của một số chuyên ngành phổ thông (y tế, giáo dục, môi trường, ...).
+ Chuyên ngành Tiếng Pháp Du lịch
- Có khả năng vận dụng kiến thức lý thuyết vào thực hành trong các mảng của lĩnh vực du lịch;
- Có khả năng trình giao tiếp bằng tiếng Pháp trong các mảng của lĩnh vực du lịch.
+ Chuyên ngành Tiếng Pháp Sư phạm:
- Có khả năng vận dụng các kiến thức cơ bản về tâm lý, giáo dục, phương pháp dạy học vào các tình huống dạy học tiếng Pháp;
- Có khả năng áp dụng những phương pháp mới và sử dụng các phần mền hỗ trợ giảng dạy và soạn giáo án điện tử theo chuẩn.
- Ngoài ra, mỗi sinh viên ngành Tiếng Pháp, bên cạnh chuyên ngành được học, có thể đăng ký theo học các chuyên ngành khác trong cùng ngành học hoặc các ngành khác trong cùng khối ngành.
3. Thái độ, hành vi:
- Có ý thức trách nhiệm, tôn trọng pháp luật của người công dân; có đạo đức, thái độ và tác phong đúng đắn của một cán bộ chuyên ngành được đào tạo;
- Có tinh thần tập thể và làm việc tập thể;
- Có phương pháp làm việc khoa học; biết giải quyết các tình huống theo hướng tích cực; biết đúc kết kinh nghiệm để hình thành kỹ năng tư duy sáng tạo trong nghề nghiệp.
4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:
Sinh viên tốt nghiệp ngành Tiếng Pháp, tùy theo từng chuyên ngành có thể có các vị trí nghề nghiệp sau:
- Các cơ quan nghiên cứu ngôn ngữ-văn hoá trong và ngoài nước.
- Các cơ quan, doanh nghiệp có liên quan công việc phiên dịch hay biên dịch;
- Các cơ quan, doanh nghiệp thuộc lĩnh vực du lịch và một số lĩnh vực khác;
- Có khả năng giảng dạy tại các trường Trung học phổ thông (đối với viên thuộc ngành sư phạm và sinh viên có chứng chỉ chuyên ngành sư phạm).
5. Khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở trình độ sau đại học trong và ngoài nước:
+ Đối với sinh viên tốt nghiệp ngành Sư phạm có thể theo chuyên ngành "Lý thuyết và phương pháp giảng dạy", còn có thể học chuyên ngành "Ngôn ngữ" hoặc "Ngôn ngữ học ứng dụng";
+ Đối với sinh viên không thuộc ngành Sư phạm có thể theo học chuyên ngành "Ngôn ngữ" hoặc "Ngôn ngữ học ứng dụng"; nếu học chuyên ngành "Lý thuyết và phương pháp giảng dạy" thì phải học thêm một số học phần bổ túc thêm về chuyên ngành Sư phạm.
- Có khả năng tiếp thu các khoa học công nghệ mới, tự học, tự nghiên cứu nâng cao trình độ nhằm đáp ứng nhu cầu cá nhân và xã hội, cũng như nâng cao trình độ để tiếp nhận những ví trí quan lý ở các cơ quan, doanh nghiệp.
- Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH SƯ PHẠM TIẾNG PHÁP
(Ban hành kèm theo quyết định số 106/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 09 tháng 6 năm 2008
của Giám đốc Đại học Huế)
Mã ngành đào tạo: 52140233
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo cử nhân khoa học ngành Tiếng Pháp thuộc khối ngành Sư phạm có kiến thức vững vàng về khoa học cơ bản và khoa học giáo dục, có kỹ năng sư phạm, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông hiện nay.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
a/ Về phẩm chất đạo đức: Có phẩm chất cơ bản của người giáo viên nhà trường xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Thấm nhuần thế giới quan Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người giáo viên.
b/ Về kiến thức: Có kiến thức tương đối sâu và rộng về ngôn ngữ, văn hoá – văn học Pháp; Có kỹ năng giao tiếp bằng ngoại ngữ được học ở mức độ thành thạo; cho phép người học đạt được trình độ nghiệp vụ vững vàng.
Có đầy đủ những kiến thức về lý luận dạy học Tiếng Pháp, về chương trình Tiếng Pháp và thực tiễn dạy học Tiếng Pháp.
c/ Về kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các kiến thức Ngôn ngữ và Văn hoá Pháp để giải quyết những vấn đề đắt ra trong quá trình giảng dạy Tiếng Pháp.
Có năng lực giảng dạy Tiếng Pháp, thực hiện tốt các công việc của một giáo viên, có khả năng đáp ứng kịp thời các yêu cầu cần phát triển của giáo dục.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 140 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định tuyển sinh của Bộ Giáo Dục và Đạo Tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiêp: Theo Quy chế 43 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Thang điểm: Theo Quy chế 43 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Nội dung chương trình:
7.1. Cấu trúc kiến thức của chương trình
7.1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 41 tín chỉ
7.1.1.1. Lý luận chính trị: 10 tín chỉ
7.1.1.2. Khoa học tự nhiên: 05 tín chỉ
7.1.1.3. Khoa học Xã hội 08 tín chỉ
7.1.1.4. Khoa học Nhân văn 04 tín chỉ
7.1.1.5. Ngoại ngữ 2 (tiếng Anh) 14 tín chỉ
7 .1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 100 tín chỉ
7.1.2.1. Khối kiến thức ngôn ngữ: 08 tín chỉ
7.1.2.2. Khối kiến thức văn hoá – văn học: 06 tín chỉ
7.1.2.3. Khối kiến thức tiếng 48 tín chỉ
7.1.2.4. Khối kiến thức chuyên ngành 26 tín chỉ
7.1.2.5. Kiến tập & Thực tập 05 tín chỉ
7.1.2.6. Khóa luận tốt nghiệp (hoặc các học phần thay thế) 07 tín chỉ
7.2. Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo:
Stt |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
A |
1 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
41 |
||||
I |
1 |
Lý luận chính trị |
10 |
||||
1 |
LCT1012 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
||||
2 |
LCT1063 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
||||
3 |
LCT1022 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
||||
4 |
LCT1033 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
||||
II |
1 |
Khoa học tự nhiên |
5 |
||||
|
|
Bắt buộc: |
5 |
||||
5 |
KTN1013 |
Tin học cơ sở |
3 |
||||
6 |
KTN1022 |
Môi trường và phát triển |
2 |
||||
II |
1 |
Khoa học xã hội |
8 |
||||
|
|
Bắt buộc: |
8 |
||||
7 |
KXH1012 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
||||
8 |
KXH1022 |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
2 |
||||
9 |
KXH1042 |
Dẫn luận ngôn ngữ |
2 |
||||
10 |
KXH1072 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
||||
IV |
1 |
Khoa học nhân văn |
4 |
||||
|
|
Bắt buộc: |
4 |
||||
11 |
KNV1012 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
||||
12 |
KNV1022 |
Cơ sở Văn hoá Việt Nam |
2 |
||||
V |
NNC1 |
Ngoại ngữ 2: (Có thể chọn một trong các ngoại ngữ sau: Tiếng Anh / Tiếng Hàn / Tiếng Trung / Tiếng Nga / Tiếng Nhật). |
14 |
||||
|
|
Ngoại ngữ II cơ bản |
|
||||
|
|
Bắt buộc (Có thể chọn 7 trong số 14 tín chỉ) |
7/14 |
||||
12 |
NNC1013 |
Ngoại ngữ II cơ bản 1 |
3 |
||||
13 |
NNC1022 |
Ngoại ngữ II cơ bản 2 |
2 |
||||
14 |
NNC1032 |
Ngoại ngữ II cơ bản 3 |
2 |
||||
15 |
NNC1043 |
Ngoại ngữ II cơ bản 4 |
3 |
||||
16 |
NNC1052 |
Ngoại ngữ II cơ bản 5 |
2 |
||||
17 |
NNC1062 |
Ngoại ngữ II cơ bản 6 |
2 |
||||
|
|
Ngoại ngữ II tổng hợp |
7/11 |
||||
|
|
Bắt buộc (Có thể chọn 7 trong số 11 tín chỉ) |
|
||||
18 |
NNC1072 |
Ngoại ngữ II tổng hợp 1 (Nghe) |
2 |
||||
19 |
NNC1082 |
Ngoại ngữ II tổng hợp 2 (Nói) |
2 |
||||
20 |
NNC1092 |
Ngoại ngữ II tổng hợp 3 (Đọc) |
2 |
||||
21 |
NNC1102 |
Ngoại ngữ II tổng hợp 4 (Viết) |
2 |
||||
22 |
NNC1113 |
Ngoại ngữ II tổng hợp 5 (Ngữ pháp / Thực hành dịch) |
3 |
||||
23 |
GTC1011 |
Giáo dục thể chất |
5 |
||||
24 |
GQP1011 |
Giáo dục quốc phòng |
5 tuần |
||||
B |
2 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
100 |
||||
|
PHA2 |
Kiến thức Ngôn ngữ |
8 |
||||
|
|
Bắt buộc: |
6 |
||||
25 |
PHA2012 |
Ngữ âm-âm vị tiếng pháp |
2 |
||||
26 |
PHA2022 |
Từ vựng học tiếng Pháp |
2 |
||||
27 |
PHA2032 |
Hình thái tiếng Pháp |
2 |
||||
|
|
Tự chọn: |
2/4 |
||||
28 |
PHA2042 |
Cú pháp tiếng Pháp |
2 |
||||
29 |
PHA2052 |
Ngữ pháp văn bản |
2 |
||||
|
|||||||
|
PHA3 |
Khối kiến thức Văn hoá - Văn học |
6 |
||||
|
|
Bắt buộc: |
4 |
||||
30 |
PHA3012 |
Lịch sử địa lý Pháp |
2 |
||||
31 |
PHA3022 |
Lịch sử Văn học Pháp |
2 |
||||
|
|
Tự chọn |
2/4 |
||||
32 |
PHA3032 |
Lịch sử nghệ thuật Pháp |
2 |
||||
33 |
PHA3042 |
Văn học các nước Pháp ngữ |
2 |
||||
|
|||||||
IX |
PHA4 |
Khối kiến thức Thực hành Tiếng |
48 |
||||
|
|
Bắt buộc |
46 |
||||
34 |
PHA4013 |
Nghe I |
3 |
||||
35 |
PHA4023 |
Nói I |
3 |
||||
36 |
PHA4032 |
Đọc I |
2 |
||||
37 |
PHA4042 |
Viết I |
2 |
||||
38 |
PHA4052 |
Ngữ pháp I |
2 |
||||
39 |
PHA4063 |
Nghe II |
3 |
||||
40 |
PHA4073 |
Nói II |
3 |
||||
41 |
PHA4082 |
Đọc II |
2 |
||||
42 |
PHA4092 |
Viết II |
2 |
||||
43 |
PHA4102 |
Ngữ pháp II |
2 |
||||
44 |
PHA4112 |
Nghe III |
2 |
||||
45 |
PHA4122 |
Nói III |
2 |
||||
46 |
PHA4132 |
Đọc III |
2 |
||||
47 |
PHA4142 |
Viết III |
2 |
||||
48 |
PHA4152 |
Nghe IV |
2 |
||||
49 |
PHA4162 |
Nói IV |
2 |
||||
50 |
PHA4172 |
Đọc IV |
2 |
||||
51 |
PHA4182 |
Viết IV |
2 |
||||
52 |
PHA4192 |
Nghe- Nói V |
2 |
||||
53 |
PHA4202 |
Đọc-Viết V |
2 |
||||
54 |
PHA4212 |
Thực hành dịch cơ bản |
2 |
||||
|
|
Tự chọn |
2/6 |
||||
55 |
PHA4222 |
Tiếng Pháp CN Kinh tế - Thương mại |
2 |
||||
56 |
PHA4232 |
Tiếng Pháp CN Du lịch |
2 |
||||
57 |
PHA4242 |
Tiếng Pháp CN Khách sạn - Nhà hàng |
2 |
||||
|
|||||||
|
PHAB |
Khối kiến thức chuyên ngành Sư phạm |
26 |
||||
|
|
Bắt buộc: |
24 |
||||
58 |
GDHS012 |
Giáo dục học I |
2 |
||||
59 |
GDHS022 |
Giáo dục học II |
2 |
||||
60 |
GDHS032 |
Tâm lý học I |
2 |
||||
61 |
GDHS042 |
Tâm lý học II |
2 |
||||
62 |
QLHS052 |
Quản lý Nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo |
2 |
||||
63 |
PHAB062 |
Rèn luyện nghiệp vụ SP |
2 |
||||
64 |
PHAB072 |
Phương pháp dạy học I |
2 |
||||
65 |
PHAB082 |
Phương pháp dạy học II |
2 |
||||
66 |
PHAB092 |
Phương pháp dạy học III |
2 |
||||
67 |
PHAB103 |
Phương pháp dạy học IV |
3 |
||||
68 |
PHAB113 |
Phương pháp dạy học V |
3 |
||||
|
|
Tự chọn: |
2/4 |
||||
69 |
PHAB122 |
Phương pháp dạy học VI |
2 |
||||
70 |
PHAB132 |
Phương pháp dạy học VII |
2 |
||||
71 |
PHAB145 |
Kiến tập +Thực tập sư phạm |
5 |
||||
|
|
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế |
7 |
||||
|
|
Các học phần thay thế khóa luận |
|
||||
72 |
PHAB153 |
Chuyên đề I: Phương pháp dạy học song ngữ |
(3) |
||||
73 |
PHAB162 |
Chuyên đề II: Quan sát dự giờ và phân tích giờ dạy |
(2) |
||||
74 |
PHAA192 |
Thực hành tiếng nâng cao |
(2) |
||||
75 |
PHABTN7 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
||||
|
TỔNG SỐ TÍN CHỈ TOÀN KHÓA |
141 |