- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữ
- Mã ngành: 7220202
- Tên chương trình đào tạo: NGÔN NGỮ NGA
- Chuẩn đầu ra:
1. Kiến thức:
1.1. Kiến thức chung:
- Có hiểu biết về nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh; Có các kiến thức cơ bản trong các lĩnh vực khoa học tự nhiên, xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo; Có sức khoẻ, đáp ứng được nhu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Có trình độ ngoại ngữ 2 thuộc một trong các ngôn ngữ sau : tiếng Anh: 350 điểm TOEIC; tiếng Trung: HSC cấp III (Hán ngữ quốc tế); tiếng Nhật: Cấp III (Tiêu chuẩn quốc tế); tiếng Hàn: Cấp III (Tiêu chuẩn quốc tế); tiếng Pháp: A2 (Theo tiêu chuẩn Châu Âu).
- Có kiến thức về "Tin học văn phòng".
- Có hiểu biết sâu rộng về kiến thức cơ sở ngành: Có lượng từ vựng tiếng Nga khoảng 10.000 từ về các chủ điểm thường gặp trong cuộc sống, khoa học thường thức và thể thao - văn hoá - nghệ thuật; Có kiến thức về ngôn ngữ, văn hoá, văn học, đất nước học Nga... tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập các môn chuyên ngành, nghiên cứu chuyên sâu, tiếp cận dễ dàng với các thành tựu mới của khoa học ngôn ngữ và sư phạm.
1.2. Kiến thức chuyên ngành:
+ Chuyên ngành Ngữ văn
- Có kiến thức chuyên ngành phù hợp với yêu cầu của thị trường lao động trong các lĩnh vực sử dụng ngoại ngữ nói chung và tiếng Nga nói riêng, có cơ sở chuyên ngành chắc chắn để không những sử dụng tốt tiếng Nga của mình mà có thể chuyển đổi dễ dàng sang nghiên cứu và sử dụng những ngoại ngữ khác nếu cần.
- Có kiến thức hiểu biết về lý thuyết ngôn ngữ tiếng Nga;
- Có kiến thức hiểu biết về đất nước học Nga trên các lĩnh vực: lịch sử, địa lý, chính trị, xã hội, kinh tế, giáo dục, văn hóa;
- Có kiến thức cơ bản nền văn học Nga qua các thế kỷ, các tác giả và tác phẩm tiêu biểu ở từng thời kỳ và từng trường phái văn học;
+ Chuyên ngành Tiếng Nga Biên - Phiên dịch
- Có kiến thức cơ bản về lý thuyết dịch thuật;
- Có kiến thức về phương pháp thu thập và tiếp thu những kiến thức ngôn ngữ, phi ngôn ngữ trong quá trình hành vi dịch thuật;
+ Chuyên ngành Tiếng Nga Sư phạm:
- Có các kiến thức cơ bản về tâm lý, giáo dục, phương pháp dạy học tiếng Nga;
- Có một số kiến thức cơ bản làm các công việc của một giáo viên ở các bậc phổ thông;
2. Kỹ năng:
- Nghe, nói, đọc, viết thông thạo tiếng Nga trong giao tiếp.
- Báo cáo được các chuyên đề về ngôn ngữ, văn hoá, văn học Nga.
- Biết vận dụng những kiến thức ngôn ngữ đã học vào công tác và nghiên cứu.
+ Chuyên ngành Ngữ văn:
- Có khả năng vận dụng các kiến thức cơ bản về ngôn ngữ vào việc nghiên cứu phân tích các thể loại văn bản tiếng Nga và nghiên cứu đối chiếu ngôn ngữ Nga-Việt;
- Có khả năng trình bày những nét cơ bản liên quan đến văn hoá, văn học Nga ;
+Chuyên ngành Tiếng Nga Biên - Phiên dịch:
Về Phiên dịch: Có khả năng chính là "dịch đuổi" và chủ yếu hướng Nga-Việt; có khả năng nghe và ghi chép một phát ngôn bằng tiếng Nga kéo dài từ 08 đến 10 phút rồi trình bày lại ngay bằng tiếng Việt theo đúng nội dung, sắc thái ngôn bản gốc, với thời lượng tương đương.
Về Biên dịch: Có khả năng biên dịch hai chiều Nga -Việt và Việt - Nga các văn bản thông tin loại hình đại chung (báo chí), văn bản hành chính hay văn bản khoa học của một số chuyên ngành phổ thông (y tế, giáo dục, môi trường, ...).
+ Chuyên ngành Tiếng Nga Sư phạm:
- Có khả năng vận dụng các kiến thức cơ bản về tâm lý, giáo dục, phương pháp dạy học vào các tình huống dạy học tiếng Nga;
- Có khả năng áp dụng những phương pháp mới và sử dụng các phần mền hỗ trợ giảng dạy và soạn giáo án điện tử theo chuẩn.
- Ngoài ra, mỗi sinh viên ngành Tiếng Nga, bên cạnh chuyên ngành được học, có thể đăng ký theo học các chuyên ngành khác trong cùng ngành học hoặc các ngành khác trong cùng khối ngành.
3. Thái độ, hành vi:
- Có ý thức trách nhiệm công dân; Có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; Có ý thức kỷ luật và tác phong hiện đại; Có khả năng làm việc nhóm.
- Có phương pháp làm việc khoa học; Biết phân tích và giải quyết các tình huống sư phạm một cách tích cực; Biết đúc kết kinh nghiệm để hình thành kỹ năng tư duy sáng tạo.
4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:
Sinh viên tốt nghiệp ngành Tiếng Nga, tùy theo từng chuyên ngành, có thể có các vị trí nghề nghiệp sau:
- Các cơ quan nghiên cứu ngôn ngữ-văn hoá trong và ngoài nước.
- Các cơ quan, doanh nghiệp có liên quan công việc phiên dịch hay biên dịch;
- Các cơ quan, doanh nghiệp thuộc lĩnh vực du lịch và một số lĩnh vực khác;
- Có khả năng giảng dạy tại các trường Trung học phổ thông (đối với viên thuộc ngành sư phạm và sinh viên có chứng chỉ chuyên ngành sư phạm).
5. Khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở trình độ sau đại học trong và ngoài nước..
+ Đối với sinh viên tốt nghiệp ngành Sư phạm có thể theo chuyên ngành "Lý thuyết và phương pháp giảng dạy", còn có thể học chuyên ngành "Ngôn ngữ" hoặc "Ngôn ngữ học ứng dụng";
+ Đối với sinh viên không thuộc ngành Sư phạm có thể theo học chuyên ngành "Ngôn ngữ" hoặc "Ngôn ngữ học ứng dụng"; nếu học chuyên ngành "Lý thuyết và phương pháp giảng dạy" thì phải học thêm một số học phần bổ túc thêm về chuyên ngành Sư phạm.
- Có khả năng tiếp thu các khoa học công nghệ mới, tự học, tự nghiên cứu nâng cao trình độ nhằm đáp ứng nhu cầu cá nhân và xã hội, cũng như nâng cao trình độ để tiếp nhận những ví trí quản lý ở các cơ quan, doanh nghiệp.
- Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH NGÔN NGỮ NGA
(Ban hành kèm theo quyết định số 106/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 09 tháng 6 năm 2008
của Giám đốc Đại học Huế)
Mã ngành đào tạo: 52220202
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
1. Mục tiêu đào tạo:
Mục tiêu chung:
Đào tạo cử nhân tiếng Nga có phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ tốt, có khả năng giải quyết tốt các công việc thuộc ngành nghề chuyên môn, đáp ứng những nhu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
Mục tiêu cụ thể:
a/ Về phẩm chất đạo đức:
- Có phẩm chất cơ bản của một cử nhân ngoại ngữ. Thấm nhuần thế giới quan Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người cán bộ nhà nước trong tương lai.
b/ Về kiến thức:
Có kiến thức tương đối sâu và rộng về ngôn ngữ, văn hoá - văn học Nga; rèn luyện và phát huy các kỹ năng giao tiếp bằng Tiếng Nga được học ở mức độ thành thạo; cho phép người học đạt được trình độ nghiệp vụ tương đối vững vàng như: làm công tác biên – phiên dịch trong các lĩnh vực kinh tế - văn hoá – xã hội.
c/ Về kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức Ngôn ngữ và Văn hoá Nga để giải quyết những vấn đề đắt ra trong quá trình công tác và nghiên cứu.
- Bước đầu hình thành năng lực nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ, văn học hoặc văn hoá Nga cũng như có khả năng hành nghề trong một số hoạt động dịch vụ khác như hướng dẫn du lịch, bảo tàng ...
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 139 -153 tín chỉ (chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (5 đvht) và Giáo dục quốc phòng (165) tiết.
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Theo Quy chế 43 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Thang điểm: Theo Quy chế 43 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Nội dung chương trình:
7.1. Cấu trúc kiến thức của chương trình
7.1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 41 tín chỉ
7.1.1.1. Lý luận chính trị: 10 tín chỉ
7.1.1.2. Khoa học tự nhiên: 05 tín chỉ
7.1.1.3. Khoa học Xã hội 08 tín chỉ
7.1.1.4. Khoa học Nhân văn 04 tín chỉ
7.1.1.5. Ngoại ngữ 2 14 tín chỉ
7.1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 98-113 tín chỉ
7.1.2.1. Khối kiến thức ngôn ngữ: 08 tín chỉ
7.1.2.2. Khối kiến thức văn hoá – văn học: 06 tín chỉ
7.1.2.3. Khối kiến thức tiếng 48 tín chỉ
7.1.2.4. Khối kiến thức chuyên ngành 24-26 tín chỉ
7.1.2.5. Thực tập 05 tín chỉ
7.1.2.6. Khóa luận tốt nghiệp (hoặc các học phần thay thế) 07 tín chỉ
7.2. Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo:
Stt |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
||
A |
1 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
41 |
||
I |
1 |
Lý luận chính trị |
10 |
||
1 |
LCT1012 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
||
2 |
LCT1063 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
||
3 |
LCT1022 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
||
4 |
LCT1033 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
||
II |
1 |
Khoa học tự nhiên |
05 |
||
|
|
Bắt buộc: |
05 |
||
5 |
KTN1013 |
Tin học cơ sở |
3 |
||
6 |
KTN1022 |
Môi trường và phát triển |
2 |
||
III |
1 |
Khoa học xã hội |
08 |
||
|
|
Bắt buộc: |
08 |
||
7 |
KXH1012 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
||
8 |
KXH1022 |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
2 |
||
9 |
KXH1042 |
Dẫn luận ngôn ngữ |
2 |
||
10 |
KXH1072 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
||
IV |
1 |
Khoa học nhân văn |
04 |
||
|
|
Bắt buộc: |
04 |
||
11 |
KNV1012 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
||
12 |
KNV1022 |
Cơ sở Văn hoá Việt Nam |
2 |
||
V |
NNC1 |
Ngoại ngữ 2: Có thể chọn một trong các ngoại ngữ sau: Tiếng Anh/ Tiếng Hàn / Tiếng Pháp / Tiếng Trung / Tiếng Nhật |
14 |
||
|
|
Ngoại ngữ II cơ bản |
7/14 |
||
|
|
Bắt buộc (Có thể chọn 7 trong số 14 tín chỉ) |
7 |
||
13 |
NNC1013 |
Ngoại ngữ II cơ bản 1 |
3 |
||
14 |
NNC1022 |
Ngoại ngữ II cơ bản 2 |
2 |
||
15 |
NNC1032 |
Ngoại ngữ II cơ bản 3 |
2 |
||
16 |
NNC1043 |
Ngoại ngữ II cơ bản 4 |
3 |
||
17 |
NNC1052 |
Ngoại ngữ II cơ bản 5 |
2 |
||
18 |
NNC1062 |
Ngoại ngữ II cơ bản 6 |
2 |
||
|
|
Ngoại ngữ II Tổng hợp |
|
||
|
|
Bắt buộc (Có thể chọn 7 trong số 11 tín chỉ) |
7/11 |
||
19 |
NNC1072 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 1 (Nghe) |
2 |
||
20 |
NNC1082 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 2 (Nói) |
2 |
||
21 |
NNC1092 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 3 (Đọc) |
2 |
||
22 |
NNC1102 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 4 (Viết) |
2 |
||
23 |
NNC1113 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 5 (Ngữ pháp / Thực hành dịch) |
3 |
||
VI |
GTC1011 |
Giáo dục thể chất |
5đvht |
||
VII |
GQP1011 |
Giáo dục quốc phòng |
6 tuần |
||
|
|
||||
|
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
98 |
||
VIII |
NGA2 |
Kiến thức Ngôn ngữ |
8 |
||
|
|
Bắt buộc: |
8 |
||
26 |
NGA2012 |
Ngữ âm học tiếng Nga |
2 |
||
27 |
NGA2022 |
Từ vựng học tiếng Nga |
2 |
||
28 |
NGA2032 |
Hình thái học tiếng Nga 1 |
2 |
||
29 |
NGA2042 |
Cú pháp học tiếng Nga 1 |
2 |
||
IX |
NGA3 |
Kiến thức Văn hoá –Văn học |
6 |
||
|
|
Bắt buộc: |
6 |
||
30 |
NGA3012 |
Văn học Nga thế kỷ 19 |
2 |
||
31 |
NGA3022 |
Văn học Nga thế kỷ 20 |
2 |
||
32 |
NGA3032 |
Lịch sử và Địa lý Nga |
2 |
||
X |
NGA4 |
Khối kiến thức Tiếng |
48 |
||
|
|
Bắt buộc: |
48 |
||
33 |
NGA4012 |
Tổng hợp I.1 |
2 |
||
34 |
NGA4022 |
Tổng hợp I.2 |
2 |
||
35 |
NGA4032 |
Tổng hợp I.3 |
2 |
||
36 |
NGA4042 |
Tổng hợp I.4 |
2 |
||
37 |
NGA4052 |
Tổng hợp I.5 |
2 |
||
38 |
NGA4062 |
Tổng hợp II.1 |
2 |
||
39 |
NGA4072 |
Tổng hợp II.2 |
2 |
||
40 |
NGA4082 |
Tổng hợp II.3 |
2 |
||
41 |
NGA4092 |
Tổng hợp II.4 |
2 |
||
42 |
NGA4102 |
Tổng hợp II.5 |
2 |
||
43 |
NGA4112 |
Nghe 1 |
2 |
||
44 |
NGA4122 |
Nghe 2 |
2 |
||
45 |
NGA4132 |
Nghe 3 |
2 |
||
46 |
NGA4142 |
Nói 1 |
2 |
||
47 |
NGA4152 |
Nói 2 |
2 |
||
48 |
NGA4162 |
Nói 3 |
2 |
||
49 |
NGA4172 |
Đọc 1 |
2 |
||
50 |
NGA4182 |
Đọc 2 |
2 |
||
51 |
NGA4192 |
Đọc 3 |
2 |
||
52 |
NGA4202 |
Viết 1 |
2 |
||
53 |
NGA4212 |
Viết 2 |
2 |
||
54 |
NGA4222 |
Viết 3 |
2 |
||
55 |
NGA4232 |
Ngữ pháp giao tiếp |
2 |
||
56 |
NGA4242 |
Thực hành dịch |
2 |
||
XI |
NGA5 |
Kiến thức chuyên ngành |
|
||
|
NGAA |
Kiến thức chuyên ngành Ngữ -Văn |
24 |
||
|
|
Bắt buộc: |
19 |
||
57 |
NGAA012 |
Cấu tạo từ |
2 |
||
58 |
NGAA022 |
Hình thái học tiếng Nga 2 |
2 |
||
59 |
NGAA033 |
Cú pháp học tiếng Nga 2 |
3 |
||
60 |
NGAA042 |
Phân tích tác phẩm VH Nga |
3 |
||
61 |
NGAA053 |
Phong cách học tiếng Nga |
2 |
||
62 |
NGAA062 |
Văn hoá Nga thế kỹ 19 nâng cao |
2 |
||
63 |
NGAA072 |
Văn hoá Nga thế kỹ 20 nâng cao |
2 |
||
64 |
NGAC013 |
Dịch viết 1 |
3 |
||
|
|
Tự chọn (Bắt buộc và tự chọn tự do)* |
5/19 |
||
65 |
NGAA083 |
Phân tích phong cách ngôn ngữ văn bản tiếng Nga |
2 |
||
66 |
NGAC023 |
Dịch viết 2 |
3 |
||
67 |
NGAC032 |
Dịch viết 3 |
2 |
||
68 |
NGAC073 |
Lý thuyết dịch |
3 |
||
69 |
NGAC083 |
Kỹ thuật dịch tài liệu KH-KT |
3 |
||
70 |
NGAC092 |
Kỹ thuật dịch văn bản văn học |
2 |
||
71 |
NGAA092 |
Ngữ dụng học |
2 |
||
72 |
NGAA102 |
Ngôn ngữ học loại hình |
2 |
||
XII |
|
Thực tế và các học phần thay thế |
5 |
||
|
|
Thực tế và các học phần thay thế thực tập |
|
||
73 |
NGAA112 |
Thực hành nói-viết nâng cao |
3 |
||
74 |
NGAA122 |
Thực hành đọc nâng cao |
2 |
||
XIII |
|
Khóa luận và các học phần thay thế khóa luận |
7 |
||
|
|
Các học phần thay thế khóa luận |
|
||
75 |
NGAA134 |
Ngôn ngữ - văn học Nga - xô viết nâng cao |
(4) |
||
76 |
NGAA143 |
Thực hành tiếng tổng hợp nâng cao |
(3) |
||
77 |
NGAATN7 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
||
|
Tổng số tín chỉ toàn khoá |
139 |
|||
|
NGAB |
Kiến thức chuyên ngành Sư phạm |
26 |
||
|
|
Bắt buộc: |
23 |
||
56 |
GDHS012 |
Giáo dục học I |
2 |
||
57 |
GDHS022 |
Giáo dục học II |
2 |
||
58 |
TLHS032 |
Tâm lý học I (giảng dạy ngoại ngữ) |
2 |
||
59 |
TLHS042 |
Tâm lý học II (giảng dạy ngoại ngữ) |
2 |
||
60 |
QLHS052 |
Quản Nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo |
2 |
||
61 |
NGAB062 |
Rèn luyện NVSP |
2 |
||
62 |
NGAB072 |
Phương pháp dạy học I |
2 |
||
63 |
NGAB082 |
Phương pháp dạy học II |
2 |
||
64 |
NGAB093 |
Phương pháp dạy học III |
3 |
||
65 |
NGAB102 |
Phương pháp dạy học IV |
2 |
||
66 |
NGAB112 |
Thực hành dạy học bộ môn |
2 |
||
|
|
Tự chọn (Bắt buộc và tự chọn tự do)* |
3/12 |
||
67 |
NGAC013 |
Dịch viết 1 |
3 |
||
68 |
NGAC073 |
Lý thuyết dịch |
3 |
||
69 |
NGAC073 |
Cú pháp học tiếng Nga 2 |
3 |
||
70 |
NGAA033 |
Phân tích tác phẩm VH Nga |
3 |
||
XII |
|
Thực tập |
5 |
||
71 |
NGAA053 |
Kiến tập - Thực tập sư phạm |
5 |
||
XIII |
|
Khóa luận và các học phần thay thế khóa luận |
7 |
||
|
|
Các học phần thay thế khóa luận |
|
||
72 |
NGAB124 |
Phương pháp dạy học tiếng Nga nâng cao |
(4) |
||
73 |
NGAA143 |
Thực hành tiếng tổng hợp nâng cao |
(3) |
||
74 |
NGABTN7 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
||
|
Tổng số tín chỉ toàn khoá |
141 |
|||
|
NGAC |
Kiến thức chuyên ngành Biên-Phiên dịch |
24 |
||
|
|
Bắt buộc: |
22 |
||
56 |
NGAC013 |
Dịch viết 1 |
3 |
||
57 |
NGAC023 |
Dịch viết 2 |
3 |
||
58 |
NGAC032 |
Dịch viết 3 |
2 |
||
59 |
NGAC043 |
Dịch nói 1 |
3 |
||
60 |
NGAC053 |
Dịch nói 2 |
3 |
||
61 |
NGAC062 |
Dịch nói 3 |
2 |
||
62 |
NGAC073 |
Lý thuyết dịch |
3 |
||
63 |
NGAC083 |
Kỹ thuật dịch tài liệu KH-KT |
3 |
||
|
|
Tự chọn (Bắt buộc và tự chọn tự do)* |
2/6 |
||
64 |
NGAC095 |
Kỹ thuật dịch văn bản văn học |
2 |
||
65 |
NGAA012 |
Cấu tạo từ |
2 |
||
66 |
NGAA083 |
Phân tích phong cách ngôn ngữ văn bản tiếng Nga |
2 |
||
XII |
|
Thực tập |
5 |
||
67 |
NGAC042 |
Thưc tập Biên -Phiên dịch |
5 |
||
XIII |
|
Khóa luận và các học phần thay thế khóa luận |
7 |
||
|
|
Các học phần thay thế khóa luận |
|
||
68 |
NGAA054 |
Ngôn ngữ - văn học Nga - xô viết nâng cao |
(4) |
||
69 |
NGAC103 |
Thực hành dịch nâng cao |
(3) |
||
70 |
NGACTN7 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
||
|
|
Tổng số tín chỉ toàn khoá |
139 |
||
|
|
||||
|
NGAD |
Kiến thức CN Song ngữ Nga - Anh - Du lịch |
|
||
|
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
113 |
||
IV |
NGA2 |
Kiến thức Ngôn ngữ |
8 |
||
15 |
NGA2012 |
Ngữ âm học tiếng Nga |
2 |
||
16 |
NGA2022 |
Từ vựng học tiếng Nga |
2 |
||
17 |
NGA2032 |
Hình thái học tiếng Nga 1 |
2 |
||
18 |
NGA2042 |
Cú pháp học tiếng Nga 1 |
2 |
||
V |
NGA3 |
Kiến thức Văn hoá –Văn học |
4 |
||
19 |
NGA3012 |
Văn học Nga thế kỷ 19 |
2 |
||
20 |
NGA3022 |
Văn học Nga thế kỷ 20 |
2 |
||
VI |
NGA4 |
Khối kiến thức Tiếng |
65 |
||
|
|
Tiếng Nga |
38 |
||
21 |
NGA4012 |
Tổng hợp I.1 |
2 |
||
22 |
NGA4022 |
Tổng hợp I.2 |
2 |
||
23 |
NGA4032 |
Tổng hợp I.3 |
2 |
||
24 |
NGA4042 |
Tổng hợp I.4 |
2 |
||
25 |
NGA4052 |
Tổng hợp I.5 |
2 |
||
26 |
NGA4062 |
Tổng hợp II.1 |
2 |
||
27 |
NGA4072 |
Tổng hợp II.2 |
2 |
||
28 |
NGA4082 |
Tổng hợp II.3 |
2 |
||
29 |
NGA4092 |
Tổng hợp II.4 |
2 |
||
30 |
NGA4102 |
Tổng hợp II.5 |
2 |
||
31 |
NGA4112 |
Nghe 1 |
2 |
||
32 |
NGA4122 |
Nghe 2 |
2 |
||
33 |
NGA4142 |
Nói 1 |
2 |
||
34 |
NGA4152 |
Nói 2 |
2 |
||
35 |
NGA4172 |
Đọc 1 |
2 |
||
36 |
NGA4182 |
Đọc 2 |
2 |
||
37 |
NGA4202 |
Viết 1 |
2 |
||
38 |
NGA4212 |
Viết 2 |
2 |
||
39 |
NGA4232 |
Ngữ pháp giao tiếp |
2 |
||
|
|
Tiếng Anh |
27 |
||
40 |
ANH4012 |
Nghe 1 |
2 |
||
41 |
ANH4022 |
Nói 1 |
2 |
||
42 |
ANH4032 |
Đọc 1 |
2 |
||
43 |
ANH4042 |
Viết 1 |
2 |
||
44 |
ANH4052 |
Nghe 2 |
2 |
||
45 |
ANH4062 |
Nói 2 |
2 |
||
46 |
ANH4072 |
Đọc 2 |
2 |
||
47 |
ANH4082 |
Viết 2 |
2 |
||
48 |
ANH4092 |
Nghe 3 |
2 |
||
49 |
ANH4102 |
Nói 3 |
2 |
||
50 |
ANH4112 |
Đọc 3 |
2 |
||
51 |
ANH4122 |
Viết 3 |
2 |
||
52 |
ANHD033 |
Thực hành Biên dịch chuyên đề 1 |
3 |
||
|
|
|
|||
VII |
|
Kiến thức chuyên ngành Du lịch |
24 |
||
53 |
ANHE062 |
Tiếng anh chuyên ngành du lịch 1 |
3 |
||
54 |
ANHE092 |
Tiếng anh chuyên ngành du lịch 2 |
3 |
||
55 |
VNHA092 |
Tổng quan du lịch |
3 |
||
56 |
VNHA162 |
Pháp chế du lịch |
3 |
||
57 |
VNHA242 |
Hướng dẫn du lịch |
3 |
||
58 |
VNHA132 |
Địa danh lịch sử-văn hoá Việt Nam |
3 |
||
59 |
ANHE042 |
Quản trị du lịch |
3 |
||
|
|
Tự chọn (bắt buộc) |
3/15 |
||
60 |
ANHE102 |
Du lịch bền vững |
3 |
||
61 |
ANHE092 |
Du lịch văn hoá |
3 |
||
62 |
ANHE142 |
Du lịch môi trường |
3 |
||
63 |
ANHE112 |
Địa lý du lịch |
3 |
||
64 |
ANHE052 |
Tiếp thị du lịch |
3 |
||
VIII |
|
Thực tập |
5 |
||
IX |
|
Khóa luận và các học phần thay thế khóa luận |
7 |
||
|
|
Các học phần thay thế khóa luận |
|
||
|
|
Bắt buộc |
4 |
||
65 |
ANHE032 |
Tâm lý du lịch |
2 |
||
66 |
VNHA292 |
Du lịch điện tử |
2 |
||
|
|
Tự chọn (bắt buộc): Sinh viên chọn 1 trong 5 học phần từ chọn trên (Học phần được chọn là học phần chưa đăng ký học trước đó) |
3 |
||
|
Tổng số tín chỉ toàn khoá |
154 |