- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữ
- Mã ngành: 7140234
- Tên chương trình đào tạo: SƯ PHẠM TIẾNG TRUNG QUỐC
- Chuẩn đầu ra:
1.Kiến thức:
1.1. Kiến thức chung:
- Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản chủ nghĩa Mác-Lê nin; đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam;Tư tưởng Hồ Chí Minh; có kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việ Nam xã hội chủ nghĩa.
-Có phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp, có khả năng giải quyết tốt các công việc thuộc ngành nghề chuyên môn, đáp ứng những nhu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
- Có năng lực nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ, văn học, văn hoá phương Đông và Trung Quốc.
- Đạt trình độ Hán ngữ Quốc tế trình độ cấp 7.
- Có trình độ ngoại ngữ 2 thuộc một trong các ngôn ngữ sau : tiếng Anh: 350 điểm TOEIC; tiếng Pháp: A2 ( tiêu chuẩn Châu Âu); tiếng Nhật: Cấp III (Tiêu chuẩn quốc tế); tiếng Hàn: Cấp III (Tiêu chuẩn quốc tế); tiếng Nga: A2 (Theo tiêu chuẩn của Bộ).
- Có kiến thức về "Tin học văn phòng".
1.2. Kiến thức chuyên ngành:
+ Chuyên ngành Ngữ văn:
- Trình bày, giải đáp và phản biện các vấn đề thuộc lĩnh vực về từ vựng, ngữ pháp, ngữ nghĩa, ngôn ngữ và văn hóa, văn học Trung Hoa.
- Có kiến thức sâu và rộng về ngôn ngữ, văn hoá-văn học nước ngoài; rèn luyện và phát huy các kỹ năng giao tiếp bằng ngoại ngữ được học ở mức độ thành thạo.
- Có phương pháp làm việc hợp lý và khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề mới trong lĩnh vực ngôn ngữ và văn hóa.
+ Chuyên ngành Biên - Phiên dịch:
- Có kiến thức sâu và rộng về ngôn ngữ, văn hoá-văn học nước ngoài; rèn luyện và phát huy các kỹ năng giao tiếp bằng ngoại ngữ được học ở mức độ thành thạo; đạt được trình độ nghiệp vụ biên dịch và phiên dịch vững vàng.
- Có khả năng tham gia các hoạt động công việc khác như hướng dẫn du lịch, bảo tàng, nghiên cứu các di sản văn hóa ...)
+ Chuyên ngành Tiếng Trung Sư phạm:
- Có trình độ tin học văn phòng và chương trình tin học SCOM.
- Có khả năng soạn thảo giáo án điện tử chuẩn theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.
- Có kiến thức ngôn ngữ tiếng TQ trình độ trung cấp và những yếu tố văn hoá chuyển tải trong ngôn ngữ Hán.
+ Chuyên ngành Tiếng Trung Thương mại:
- Có kiến thức sâu và rộng về ngôn ngữ, văn hoá-văn học nước ngoài; rèn luyện và phát huy các kỹ năng giao tiếp bằng ngoại ngữ được học ở mức độ thành thạo; đạt được trình độ nghiệp vụ về ngôn ngữ và thương mại.
- Đảm bảo đủ kiến thức đảm nhận tốt công tác biên - phiên dịch trong lĩnh vực kinh thương mại.
- Ngoài ra, mỗi sinh viên ngành Tiếng Trung, bên cạnh chuyên ngành được học, có thể đăng ký theo học các chuyên ngành khác trong cùng ngành học hoặc các ngành khác trong cùng khối ngành.
2. Kỹ năng chuyên môn, nghề nghiệp:
2.1. Kỹ năng chuyên ngành Ngữ văn:
- Có năng lực thực hành giao tiếp ngôn ngữ, giao thoa văn hóa và nghiên cứu trong lĩnh vực ngôn ngữ, văn học, khoa học xã hội - nhân văn.
- Trình bày, giải đáp và phản biện các vấn đề thuộc lĩnh vực ngôn ngữ và văn hóa, văn học Trung Hoa.
2.2.Kỹ năng chuyên ngành Biên -Phiên dịch:
- Có khả năng dịch đuổi Hán -Việt và Việt-Hán với thời lượng nghe từ 08 phút trở lên.
- Nắm vững phương pháp học nghiên cứu khoa học, phiên- biên dịch, tiếng nước ngoài.
- Có kỹ năng nghe hiểu bài giảng có nội dung chuyên sâu hoặc chuyên ngành, nghe hiểu những cuộc thảo luận hoặc tranh luận, tốc độ lời nói khoảng 180 - 260 âm tiết/phút. Trong giao tiếp hoặc làm việc, nghe hiểu lời phát biểu, lời đối thoại, đàm thoại hoặc bản tin phát thanh truyền hình với tốc độ lời nói 180 - 260 âm tiết/phút, nghe hiểu bản tin phát thanh và chương trình ti vi thông thường với tốc độ 180 - 220 âm tiết/phút.
2.3.Kỹ năng chuyên ngành: Tiếng Trung Thương mại:
- Có năng lực thực hành giao tiếp ngôn ngữ, giao thoa văn hóa và nghiên cứu trong lĩnh vực kinh tế - thương mại.
- Biết vận dụng những kiến thức đã học vào hoàn cảnh thích hợp chính sách kinh tế thương mại được phổ cập của các dịch vụ trong nền kinh tế thị trường của một số nước có kinh nghiệm trên thế giới trong đó có Trung Quốc để nâng cao khả năng nhận biết về các loại hình dịch vụ hiện nay đang xuất hiện ở Việt Nam.
2.4.Kỹ năng chuyên ngành Sư phạm:
- Nắm vững và phân tích được kiến thức về ngữ pháp, ngữ nghĩa, ngữ dụng, năng lực ngôn ngữ- xã hội, năng lực phát ngôn (lời nói) có liên quan đến văn hóaTrung Quốc.
- Xây dựng và điều hành chương trình đào tạo chuyên ngành ở các cấp học từ trung học cơ sở đến trung học phổ thông.
- Sử dụng và lập trình tốt các công nghệ thông tin liên quan đến chuyên ngành Sư phạm.
- Có khả năng đảm nhận tốt công tác giảng dạy, nghiên cứu trong các lĩnh ngôn ngữ và văn hoá.
3. Thái độ, hành vi:
- Có ý thức trách nhiệm công dân, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp; khả năng làm việc nhóm.
- Có phương pháp làm việc hợp lý và khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề mới trong lĩnh vực ngôn ngữ và văn hóa.
4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:
- Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở trình độ sau đại học trong và ngoài nước.
+ Đối với sinh viên tốt nghiệp ngành Sư phạm có thể theo chuyên ngành "Lý thuyết và phương pháp giảng dạy", còn có thể học chuyên ngành "Ngôn ngữ" hoặc "Ngôn ngữ học ứng dụng";
+ Đối với sinh viên không thuộc ngành Sư phạm có thể theo học chuyên ngành "Ngôn ngữ" hoặc "Ngôn ngữ học ứng dụng"; nếu học chuyên ngành "Lý thuyết và phương pháp giảng dạy" thì phải học thêm một số học phần bổ túc thêm về chuyên ngành Sư phạm.
Có khả năng tiếp thu các khoa học công nghệ mới, tự học, tự nghiên cứu nâng cao trình độ nhằm đáp ứng nhu cầu cá nhân và xã hội, cũng như nâng cao trình độ để tiếp nhận những ví trí quản lý ở các cơ quan, doanh nghiệp.
- Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH SƯ PHẠM TIẾNG TRUNG QUỐC
(Ban hành kèm theo quyết định số 106/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 09 tháng 6 năm 2008
của Giám đốc Đại học Huế)
Mã ngành đào tạo: 52140234
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo cử nhân khoa học ngành Tiếng Trung thuộc khối ngành Sư phạm có kiến thức vững vàng về khoa học cơ bản và khoa học giáo dục, có kỹ năng sư phạm, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông hiện nay.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
a/ Về phẩm chất đạo đức: Có phẩm chất cơ bản của người giáo viên nhà trường xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Thấm nhuần thế giới quan Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người giáo viên.
b/ Về kiến thức: Có kiến thức tương đối sâu và rộng về ngôn ngữ, văn hoá – văn học Trung Quốc; Có kỹ năng giao tiếp bằng ngoại ngữ được học ở mức độ thành thạo; cho phép người học đạt được trình độ nghiệp vụ vững vàng.
Có đầy đủ những kiến thức về lý luận dạy học Tiếng Trung, về chương trình Tiếng Trung và thực tiễn dạy học Tiếng Trung.
c/ Về kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các kiến thức Ngôn ngữ và Văn hoá Trung Quốc để giải quyết những vấn đề đắt ra trong quá trình giảng dạy Tiếng Trung.
Có năng lực giảng dạy Tiếng Trung, thực hiện tốt các công việc của một giáo viên, có khả năng đáp ứng kịp thời các yêu cầu cần phát triển của giáo dục.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 141 tín chỉ (chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (5 đvht) và Giáo dục quốc phòng (165) tiết
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định chung về tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiêp: Theo Quy chế 43 của Bộ GD&ĐT
6. Thang điểm: Theo Quy chế 43 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Nội dung chương trình:
7.1. Cấu trúc kiến thức của chương trình
7.1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 41 tín chỉ
7.1.1.1. Lý luận chính trị: 10 tín chỉ
7.1.1.2. Khoa học tự nhiên: 05 tín chỉ
7.1.1.3. Khoa học Xã hội 08 tín chỉ
7.1.1.4. Khoa học Nhân văn 04 tín chỉ
7.1.1.5. Ngoại ngữ 2 14 tín chỉ
7 .1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 100 tín chỉ
7.1.2.1. Khối kiến thức ngôn ngữ: 12 tín chỉ
7.1.2.2. Khối kiến thức văn hoá – văn học: 06 tín chỉ
7.1.2.3. Khối kiến thức tiếng 44 tín chỉ
7.1.2.4. Khối kiến thức chuyên ngành 26 tín chỉ
7.1.2.5. Thực tập 05 tín chỉ
7.1.2.6. Khóa luận tốt nghiệp (hoặc các học phần thay thế) 07 tín chỉ
7.2. Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo:
Stt |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
1 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
41 |
I |
1 |
Lý luận chính trị |
10 |
1 |
LCT1012 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
2 |
LCT1063 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
3 |
LCT1022 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
4 |
LCT1033 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
II |
1 |
Khoa học tự nhiên |
05 |
|
|
Bắt buộc: |
05 |
5 |
KTN1013 |
Tin học cơ sở |
3 |
6 |
KTN1022 |
Môi trường và phát triển |
2 |
III |
1 |
Khoa học xã hội |
08 |
|
|
Bắt buộc: |
08 |
7 |
KXH1012 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
8 |
KXH1022 |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
2 |
9 |
KXH1042 |
Dẫn luận ngôn ngữ |
2 |
10 |
KXH1072 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
IV |
1 |
Khoa học nhân văn |
04 |
|
|
Bắt buộc: |
04 |
11 |
KNV1012 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
12 |
KNV1022 |
Cơ sở Văn hoá Việt Nam |
2 |
V |
NNC1 |
Ngoại ngữ 2: (Có thể chọn một trong các ngoại ngữ sau: Tiếng Anh/ Tiếng Hàn / Tiếng Pháp / Tiếng Nga / Tiếng Nhật ) |
14 |
|
|
Ngoại ngữ II cơ bản |
|
|
|
Bắt buộc (có thể chọn 7 trong 14 tín chỉ) |
07 |
15 |
NNC1013 |
Ngoại ngữ II cơ bản 1 |
3 |
16 |
NNC1022 |
Ngoại ngữ II cơ bản 2 |
2 |
17 |
NNC1032 |
Ngoại ngữ II cơ bản 3 |
2 |
18 |
NNC1013 |
Ngoại ngữ II cơ bản 4 |
3 |
19 |
NNC1022 |
Ngoại ngữ II cơ bản 5 |
2 |
20 |
NNC1032 |
Ngoại ngữ II cơ bản 6 |
2 |
|
|
Ngoại ngữ II Tổng hợp |
|
|
|
Bắt buộc (có thể chọn 7 trong 11 tín chỉ) |
7/11 |
18 |
NNC1042 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 1 (Nghe) |
2 |
19 |
NNC1052 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 2 (Nói) |
2 |
20 |
NNC1062 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 3 (Đọc) |
2 |
21 |
NNC1072 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 4 (Viết) |
2 |
22 |
NNC1083 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 5 (Ngữ pháp / Thực hành dịch) |
3 |
VI |
GTC1011 |
Giáo dục thể chất |
5 |
VII |
GQP1011 |
Giáo dục quốc phòng |
5 tuần |
|
|||
B |
2 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
100 |
VIII |
TRU2 |
Kiến thức ngôn ngữ |
12 |
|
|
Bắt buộc: |
10 |
23 |
TRU2012 |
Ngữ âm - văn tự tiếng Trung Quốc |
2 |
24 |
TRU2022 |
Từ vựng học tiếng Trung Quốc |
2 |
25 |
TRU2032 |
Từ pháp tiếng Trung Quốc |
2 |
26 |
TRU2052 |
Cú pháp tiếng Trung Quốc |
2 |
27 |
TRU2062 |
Tiếng Trung Quốc Cổ đại |
2 |
|
|
Tự chọn: |
2/4 |
28 |
TRU2072 |
Phong cách học Hán ngữ |
2 |
29 |
TRU2082 |
Xứ lý vi tính Trung văn |
2 |
IX |
TRU3 |
Kiến thức văn hóa, văn học |
8 |
30 |
|
Bắt buộc: |
6 |
31 |
TRU3012 |
Đất nước học Trung Quốc |
2 |
32 |
TRU3022 |
Lịch sử văn học Trung Quốc |
2 |
33 |
TRU3032 |
Trích giảng văn học Trung Quốc |
2 |
|
|
Tự chọn: |
2/4 |
34 |
TRU3042 |
Dẫn luận văn hóa Trung Quốc |
2 |
35 |
TRU3052 |
Hán Nôm Việt Nam |
2 |
X |
TRU4 |
Kiến thức Tiếng |
42 |
|
|
Bắt buộc: |
40 |
35 |
TRU4012 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 1 |
2 |
36 |
TRU4022 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 2 |
2 |
37 |
TRU4032 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 3 |
2 |
38 |
TRU4042 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4 |
2 |
39 |
TRU4052 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 5 |
2 |
40 |
TRU4062 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 6 |
2 |
41 |
TRU4072 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 7 |
2 |
42 |
TRU4082 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 8 |
2 |
43 |
TRU4093 |
Nghe- Nói 1 |
3 |
44 |
TRU4103 |
Nghe- Nói 2 |
3 |
45 |
TRU4113 |
Nghe- Nói 3 |
3 |
46 |
TRU4123 |
Nghe- Nói 4 |
3 |
X |
TRU4133 |
Đọc- viết 1 |
3 |
47 |
TRU4143 |
Đọc- viết 2 |
3 |
48 |
TRU4153 |
Đọc- viết 3 |
3 |
490 |
TRU4163 |
Đọc- viết 4 |
3 |
|
|
Tự chọn: |
02/16 |
50 |
TRU4172 |
Ngôn ngữ báo chí sơ cấp |
2 |
51 |
TRU4182 |
Ngôn ngữ báo chí cao cấp |
2 |
52 |
TRU4192 |
Ngôn ngữ thương mại cao cấp |
2 |
53 |
TRU4202 |
Khảo sát trình độ Hán ngữ (HSK) sơ-trung cấp |
2 |
54 |
TRU4212 |
Khảo sát trình độ Hán ngữ (HSK) cao cấp |
2 |
55 |
TRU4222 |
Ngữ nghĩa học |
2 |
56 |
TRU4232 |
Ngữ dụng học |
2 |
57 |
TRU4242 |
Tu từ học |
2 |
|
|||
|
TRUB |
Kiến thức chuyên ngành Sư phạm |
26 |
|
|
Bắt buộc: |
24 |
58 |
GDHS012 |
Giáo dục học I |
2 |
59 |
GDHS022 |
Giáo dục học II |
2 |
60 |
TLHS012 |
Tâm lý học I |
2 |
61 |
TLHS022 |
Tâm lý học II |
2 |
62 |
TRUB052 |
Rèn luyện nghiệp vụ SP |
2 |
63 |
TRUB062 |
Quản lý nhà nước và quản lý ngành giáo dục |
2 |
64 |
TRUB072 |
Phương pháp dạy học I |
2 |
65 |
TRUB083 |
Phương pháp dạy học II |
3 |
66 |
TRUB093 |
Phương pháp dạy học III |
3 |
67 |
TRUB102 |
Phương pháp dạy học IV |
2 |
68 |
TRUB112 |
Phương pháp dạy học V |
2 |
|
|
Tự chọn: |
2/4 |
69 |
TRUB122 |
Giao thoa văn hoá |
2 |
70 |
TRUB132 |
Hành vi tổ chức học |
2 |
71 |
TRUB145 |
Kiến tập +Thực tập sư phạm |
5 |
|
|
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế |
7 |
|
|
Các học phần thay thế khóa luận |
7 |
72 |
TRUB152 |
Lí thuyết dịch đối chiếu |
3 |
73 |
TRUB162 |
Văn hoá truyền thống và cuộc sống hiện đại |
2 |
74 |
TRUB172 |
Hành vi tổ chức học |
2 |
75 |
TRUBTN2 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
|
Tổng số tín chỉ toàn khóa |
141 |