- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữ
- Mã ngành: 7220209
- Tên chương trình đào tạo: NGÔN NGỮ NHẬT
- Chuẩn đầu ra:
1. Kiến thức:
1.1. Kiến thức chung:
- Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin; Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh; có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học và xã hội nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo; có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Có phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
- Có trình độ ngoại ngữ 2 thuộc một trong các ngôn ngữ sau: tiếng Anh: 350 điểm TOEIC; tiếng Trung: HSC cấp III (Hán ngữ quốc tế); tiếng Pháp: A2 (Theo tiêu chuẩn Châu Âu); tiếng Hàn: Cấp III (Tiêu chuẩn quốc tế); tiếng Nga: A2 (Theo tiêu chuẩn của Bộ).
- Có kiến thức về "Tin học văn phòng".
- Có khả năng làm nghiên cứu khoa học về các vấn đề cơ bản thuộc lĩnh vực chuyên ngành được đào tạo.
1.2. Kiến thức chuyên ngành:
+ Chuyên ngành Ngôn ngữ-Văn hóa Nhật bản
- Có kiến thức tương đối sâu và rộng về ngôn ngữ, văn hóa- văn học Nhật Bản; rèn luyện và phát huy các kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Nhật được học ở mức độ thành thạo.
- Có trình độ tiếng Nhật tương đương cấp độ 2 (Tiêu chuẩn quốc tế- Kỳ thi năng lực tiếng Nhật, có thể tham gia học các trường Đại học Nhật)
- Có kiến thức để hình thành năng lực nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ, văn học và văn hóa Nhật Bản cũng như có khả năng làm việc trong một số hoạt động dịch vụ khác như hướng dẫn du lịch, bảo tàng...
+ Chuyên ngành Tiếng Nhật Biên - Phiên dịch
- Có kiến thức cơ bản về lý thuyết dịch thuật;
- Có kiến thức về phương pháp thu thập và tiếp thu những kiến thức ngôn ngữ, phi ngôn ngữ trong quá trình hành vi dịch thuật.
1. Kỹ năng chuyên môn, nghề nghiệp:
- Có khả năng giải quyết tốt các công việc thuộc ngành nghề chuyên môn, đáp ứng những nhu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
- Có khả năng nghiên cứu sâu hơn trong lĩnh vực chuyên môn như nghiên cứu văn hóa Nhật Bản, đối chiếu so sánh ngôn ngữ, văn hóa...
+ Chuyên ngành Ngôn ngữ-Văn hóa Nhật bản
- Có khả năng vận dụng các kiến thức cơ bản về ngôn ngữ vào việc nghiên cứu phân tích các thể loại văn bản tiếng Nhật và nghiên cứu đối chiếu ngôn ngữ Nhật-Việt;
- Có khả năng trình bày những nét cơ bản liên quan đến văn hoá, văn học Nhật Bản;
+ Chuyên ngành Tiếng Nhật Biên - Phiên dịch
Về Phiên dịch: Có khả năng chính là "dịch đuổi" và chủ yếu hướng Nhật-Việt; có khả năng nghe và ghi chép một phát ngôn bằng tiếng Nhật kéo dài từ 08 đến 10 phút rồi trình bày lại ngay bằng tiếng Việt theo đúng nội dung, sắc thái ngôn bản gốc, với thời lượng tương đương.
Về Biên dịch: Có khả năng biên dịch hai chiều Nhật -Việt và Việt - Nhật các văn bản thông tin loại hình đại chung (báo chí), văn bản hành chính hay văn bản khoa học của một số chuyên ngành phổ thông (y tế, giáo dục, môi trường, ...).
2. Thái độ, hành vi:
- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp, có khả năng làm việc theo nhóm.
- Có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề trong các tình huống khác nhau, biết đúc kết kinh nghiệm để hình thành kỹ năng tư duy sáng tạo.
- Có lòng yêu nghề, say mê trong công việc.
3. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:
Sinh viên tốt nghiệp ngành Tiếng Nhật, tùy theo từng chuyên ngành có thể có các vị trí nghề nghiệp sau:
- Các cơ quan nghiên cứu ngôn ngữ-văn hoá trong và ngoài nước.
- Các cơ quan, doanh nghiệp có liên quan công việc phiên dịch hay biên dịch;
- Các cơ quan, doanh nghiệp thuộc lĩnh vực du lịch và một số lĩnh vực khác(nếu được học tích luỹ thêm các học phần thuộc chuyên ngành Du lịch hoặc Thương mại).
- Giảng dạy tại các trường trung học cơ sở, trung học phổ thông (nếu được học tích luỹ thêm các học phần thuộc chuyên ngành Sư phạm)
5. Khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở trình độ sau đại học trong và ngoài nước.
- Có thể theo học chuyên ngành "Ngôn ngữ" hoặc "Ngôn ngữ học ứng dụng"; nếu học chuyên ngành "Lý thuyết và phương pháp giảng dạy" thì phải học thêm một số học phần bổ túc thêm về chuyên ngành Sư phạm.
- Có khả năng tiếp thu các khoa học công nghệ mới, tự học, tự nghiên cứu nâng cao trình độ nhằm đáp ứng nhu cầu cá nhân và xã hội, cũng như nâng cao trình độ để tiếp nhận những ví trí quản lý ở các cơ quan, doanh nghiệp.
- Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH NGÔN NGỮ NHẬT
(Ban hành kèm theo quyết định số 106/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 09 tháng 6 năm 2008
của Giám đốc Đại học Huế)
Mã ngành đào tạo: 52220209
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo cử nhân tiếng Nhật có phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ tốt, có khả năng giải quyết tốt các công việc thuộc ngành nghề chuyên môn, đáp ứng những nhu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
a/ Về phẩm chất đạo đức:
- Có phẩm chất cơ bản của một cử nhân ngoại ngữ. Thấm nhuần thế giới quan Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người cán bộ nhà nước trong tương lai.
b/ Về kiến thức:
Có kiến thức tương đối sâu và rộng về ngôn ngữ, văn hoá - văn học Nhật Bản; rèn luyện và phát huy các kỹ năng giao tiếp bằng Tiếng Nhật được học ở mức độ thành thạo; cho phép người học đạt được trình độ nghiệp vụ tương đối vững vàng như: làm công tác biên – phiên dịch trong các lĩnh vực kinh tế - văn hoá – xã hội.
c/ Về kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức Ngôn ngữ và Văn hoá Nhật Bản để giải quyết những vấn đề đắt ra trong quá trình công tác và nghiên cứu.
- Bước đầu hình thành năng lực nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ, văn học hoặc văn hoá Nhật Bản cũng như có khả năng hành nghề trong một số hoạt động dịch vụ khác như hướng dẫn du lịch, bảo tàng ...
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 139 tín chỉ (chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (5 đvht) và Giáo dục quốc phòng (165) tiết
4. Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo quy định chung về công tác tuyển sinh đại học của Bộ GD-ĐT
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Theo Quy chế 43 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Thang điểm: Thực hiện theo Quy chế 43/2007/BGD-ĐT
7. Nội dung chương trình:
7.1. Cấu trúc kiến thức của chương trình
7.1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 41 tín chỉ
7.1.1.1. Lý luận chính trị: 10 tín chỉ
7.1.1.2. Khoa học tự nhiên: 05 tín chỉ
7.1.1.3. Khoa học Xã hội - nhân văn 04 tín chỉ
7.1.1.4. Ngoại ngữ 2 (tiếng Anh) 14 tín chỉ
7.1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 98 tín chỉ
7.1.2.1. Khối kiến thức ngôn ngữ: 08 tín chỉ
7.1.2.2. Khối kiến thức văn hoá – văn học: 06 tín chỉ
7.1.2.3. Khối kiến thức tiếng 48 tín chỉ
7.1.2.4. Khối kiến thức chuyên ngành 29 tín chỉ
7.1.2.5. Thực tập 05 tín chỉ
7.1.2.6. Khóa luận tốt nghiệp (hoặc các học phần thay thế) 07 tín chỉ
7.2. Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo:
Stt |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
1 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
41 |
I |
1 |
Lý luận chính trị |
10 |
1 |
CTR1012 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
2 |
CTR1063 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
3 |
CTR1022 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
4 |
CTR1034 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
4 |
II |
1 |
Khoa học tự nhiên |
05 |
|
|
Bắt buộc: |
05 |
5 |
KTN1013 |
Tin học cơ sở |
3 |
6 |
KTN1022 |
Môi trường và con người |
2 |
III |
1 |
Khoa học xã hội |
08 |
|
|
Bắt buộc: |
08 |
7 |
KXH1012 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
8 |
KXJ1022 |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
2 |
9 |
KHJ1072 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
10 |
KXH1042 |
Dẫn luận ngôn ngữ |
2 |
IV |
1 |
Khoa học nhân văn |
04 |
|
|
Bắt buộc: |
04 |
11 |
KNV1012 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
12 |
KNV1022 |
Cơ sở Văn hoá Việt Nam |
2 |
V |
NNC1 |
Ngoại ngữ 2: (Có thể chọn một trong các ngoại ngữ sau: Tiếng Anh/ Tiếng Hàn / Tiếng Pháp / Tiếng Trung / Tiếng Nga . |
14 |
|
|
Ngoại ngữ II cơ bản |
|
|
|
Bắt buộc (có thể chọn 7 trong số 14 tín chỉ) |
7/14 |
13 |
NNC1013 |
Ngoại ngữ II cơ bản 1 |
3 |
14 |
NNC1022 |
Ngoại ngữ II cơ bản 2 |
2 |
15 |
NNC1032 |
Ngoại ngữ II cơ bản 3 |
2 |
16 |
NNC1043 |
Ngoại ngữ II cơ bản 4 |
3 |
17 |
NNC1052 |
Ngoại ngữ II cơ bản 5 |
2 |
18 |
NNC1062 |
Ngoại ngữ II cơ bản 6 |
2 |
|
|
Ngoại ngữ II Tổng hợp |
|
|
|
Bắt buộc: (có thể chọn 7 trong số 14 tín chỉ) |
7/11 |
17 |
NNC1072 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 1 (Nghe) |
2 |
20 |
NNC1082 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 2 (Nói) |
2 |
21 |
NNC1092 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 3 (Đọc) |
2 |
22 |
NNC1102 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 4 (Viết) |
2 |
23 |
NNC1113 |
Ngoại ngữ II Tổng hợp 5 (Ngữ pháp / Thực hành dịch) |
3 |
VI |
1 |
Giáo dục thể chất |
5 |
VII |
1 |
Giáo dục quốc phòng |
|
B |
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
96 |
VIII |
NHA2 |
Kiến thức Ngôn ngữ |
8 |
|
|
Bắt buộc: |
8 |
24 |
NHA2012 |
Ngữ âm học tiếng Nhật |
2 |
25 |
NHA2022 |
Từ vựng học tiếng Nhật |
2 |
26 |
NHA2032 |
Ngữ pháp học tiếng Nhật 1 |
2 |
27 |
NHA2042 |
Ngữ pháp học tiếng Nhật 2 |
2 |
|
|
Tự chọn: |
0 |
|
NHA3 |
Kiến thức Văn hoá - Văn học |
6 |
28 |
NHA3012 |
Văn hoá và văn minh Nhật Bản |
2 |
29 |
NHA3022 |
Lịch sử văn học Nhật Bản |
2 |
30 |
NHA3032 |
Trích giảng văn học Nhật Bản |
2 |
IX |
NHA4 |
Khôí kiến thức Tiếng |
48 |
|
|
Bắt buộc: |
48 |
31 |
NHA4012 |
Tiếng Nhật tổng hợp I.1 |
2 |
32 |
NHA4022 |
Tiếng Nhật tổng hợp I.2 |
2 |
33 |
NHA4032 |
Tiếng Nhật tổng hợp I.3 |
2 |
34 |
NHA4042 |
Tiếng Nhật tổng hợp I.4 |
2 |
35 |
NHA4052 |
Tiếng Nhật tổng hợp I.5 |
2 |
36 |
NHA4062 |
Tiếng Nhật tổng hợp II.1 |
2 |
37 |
NHA4072 |
Tiếng Nhật tổng hợp II.2 |
2 |
38 |
NHA4082 |
Tiếng Nhật tổng hợp II.3 |
2 |
39 |
NHA4092 |
Tiếng Nhật tổng hợp II.4 |
2 |
40 |
NHA4102 |
Tiếng Nhật tổng hợp II.5 |
2 |
41 |
NHA4112 |
Nghe I |
2 |
42 |
NHA4122 |
Nghe II |
2 |
43 |
NHA4132 |
Nghe III |
2 |
44 |
NHA4142 |
Nói I |
2 |
45 |
NHA4152 |
Nói II |
2 |
46 |
NHA4162 |
Nói III |
2 |
47 |
NHA4172 |
Đọc I |
2 |
48 |
NHA4182 |
Đọc II |
2 |
49 |
NHA4192 |
Đọc III |
2 |
50 |
NHA4202 |
Viết I |
2 |
51 |
NHA4212 |
Viết II |
2 |
52 |
NHA4222 |
Viết III |
2 |
53 |
NHA4232 |
Thực hành dịch cơ bản 1 |
2 |
54 |
NHA4242 |
Thực hành dịch cơ bản 2 |
2 |
|
NHAA |
Kiến thức chuyên ngành Ngữ Văn |
24 |
|
|
Bắt buộc: |
24 |
56 |
NHAA022 |
Phỏng Vấn * |
2 |
57 |
NHAA032 |
Ngữ pháp văn bản |
2 |
58 |
NHAA042 |
Đời sống Xã hội - Văn hóa |
2 |
59 |
NHAA052 |
Lịch sử địa lý Nhật Bản |
2 |
60 |
NHAA062 |
Ngôn ngữ và Văn hóa |
2 |
61 |
NHAA072 |
Giao thoa văn hóa |
2 |
62 |
NHAA082 |
Nghe tin tức * |
2 |
63 |
NHAA092 |
Lý thuyết dịch 1 |
2 |
64 |
NHAB033 |
Thực hành dịch nói 1 |
3 |
65 |
NHAB043 |
Thực hành dịch viết 1 |
3 |
|
|
Thực tập |
5 |
|
|
Thực tế và các học phần thay thế thực tập |
5 |
66 |
NHAA182 |
Tiếng Nhật giao tiếp |
(2) |
67 |
NHAA163 |
Tiếng Nhật văn phòng |
(3) |
|
|
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế |
7 |
|
|
Các học phần thay thế khóa luận |
7 |
68 |
NHAA153 |
Tiếng Nhật thương mại |
(3) |
69 |
NHAA172 |
Tiếng Nhật IT |
(2) |
70 |
NHAA142 |
Tiếng Nhật du lịch |
(2) |
71 |
NHATN7 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
|
Tổng số tín chỉ toàn khoá |
138 |
|
|
NHAB |
Kiến thức chuyên ngành Biên-Phiên dịch |
24 |
|
|
Bắt buộc: |
22 |
54 |
NHAB012 |
Lý thuyết dịch 1 |
2 |
55 |
NHAB022 |
Lý thuyết dịch 2 |
2 |
56 |
NHAB033 |
Thực hành dịch nói 1 |
3 |
57 |
NHAB043 |
Thực hành dịch nói 2 |
3 |
58 |
NHAB052 |
Thực hành dịch nói 3 |
2 |
59 |
NHAB063 |
Thực hành dịch viết 1 |
3 |
60 |
NHAB073 |
Thực hành dịch viết 2 |
3 |
61 |
NHAB082 |
Thực hành dịch viết 3 |
2 |
62
|
NHAB092 |
Dịch nâng cao |
2 |
|
|
Tự chọn: |
2/4 |
63 |
NHAB102 |
Dịch văn bản |
2 |
64 |
NHAB112 |
Dịch văn học |
2 |
65 |
NHAB125 |
Thực tập |
5 |
66 |
NHAA163 |
Tiếng Nhật văn phòng |
(3) |
67 |
NHAA182 |
Tiếng Nhật giao tiếp |
(2) |
|
|
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế |
7 |
|
|
Các học phần thay thế khóa luận |
|
68 |
NHAA142 |
Tiếng Nhật du lịch |
(2) |
69 |
NHAA172 |
Tiếng Nhật IT |
(2) |
70 |
NHAA153 |
Tiếng Nhật thương mại |
(3) |
71 |
NHATN7 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
Tổng số tín chỉ toàn khoá |
138 |