- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữ
- Mã ngành: 7310630
- Tên chương trình đào tạo: VIỆT NAM HỌC
- Chuẩn đầu ra:
1. Kiến thức:
- Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh; có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
- Có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn;
- Có kiến thức cơ bản, có hệ thống, hiện đại và thiết thực về ngành Việt Nam Học;
- Có kiến thức chuyên sâu về ngôn ngữ học và tiếng Việt;
- Có kiến thức chuyên sâu về văn hoá Việt Nam;
- Có kiến thức phong phú về nghiệp vụ du lịch ;
- Có kiến thức cơ bản về phương pháp dạy tiếng Việt cho người nước ngoài;
- Có trình độ thực hành tiếng Anh tối thiểu tương đương IELTS 5.0 hoặc TOEIC450, TOEFL 450 ;
- Có trình độ tin học Văn phòng.
- Ngoài ra, mỗi sinh viên ngành Việt Nam học, bên cạnh chuyên ngành được học, có thể đăng ký theo học các chuyên ngành khác trong cùng ngành học hoặc các ngành khác trong cùng khối ngành.
2. Kỹ năng chuyên môn, nghề nghiệp:
- Trang bị người học năng lực ngôn ngữ - văn hoá;
- Áp dụng được các kỹ năng tiếng Anh (nghe, nói, đọc và viết) đã được trang bị ở trình độ cao trong thực tiễn công tác trong các lĩnh vực khác nhau;
- Nghiên cứu và giảng dạy Việt Nam Học và tiếng Việt, diễn đạt bằng tiếng nước ngoài;
- Kỹ năng hướng dẫn và thực hiện các hoạt động nghiệp vụ du lịch và văn phòng.
3. Thái độ, hành vi:
Ngoài việc cung cấp tri thức và trang bị các kỹ năng chuyên môn, chương trình còn giáo dục tinh thần yêu nước, hình thành thái độ khách quan trong học tập và nghiên cứu khoa học về Việt Nam, tạo nên sự yêu mến và mong muốn học hỏi nghiên cứu về Việt Nam, về tiếng Việt, văn hoá Việt Nam, tự tin về khả năng sử dụng tri thức về Việt Nam học, về nghiệp vụ trong các lĩnh vực công tác...
4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:
- Đào tạo đại học ngành Việt Nam học nhằm đáp ứng nhu cầu về nguồn nhân lực có trình độ cao về Việt Nam học, phục vụ cho các trung tâm nghiên cứu và đào tạo Việt Nam Học, các cơ quan ngoại giao, các tổ chức quốc tế về văn hoá và giáo dục, các văn phòng đầu tư, văn phòng thương mại trong và ngoài nước.
5. Khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
Sinh viên tốt nghiệp ngành Việt Nam Học có thể chọn để theo học cao học Việt Nam Học, trình độ Thạc Sỹ hoặc Tiến Sỹ tại Viện Việt Nam Học ở Hà Nội hoặc các cơ sở đào tạo khác ở nước ngoài.
- Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH VIỆT NAM HỌC
(Ban hành kèm theo quyết định số 106/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 09 tháng 6 năm 2008
của Giám đốc Đại học Huế)
Mã ngành đào tạo: 52220113
Loại hình đào tạo: Chính quy
Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
1. Mục tiêu đào tạo:
- Mục tiêu chung
Người tốt nghiệp ngành Việt Nam học phải đạt được những yêu cầu cụ thể sau đây:
- Có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân.
- Nắm vững kiến thức cơ bản và hệ thống về khoa học xã hội nhân văn, về Việt Nam và về chuyên ngành; có khả năng vận dụng các kiến thức đã được học vào công tác cũng như nghiên cứu. Sử dụng thành thạo ít nhất một ngoại ngữ để nghiên cứu chuyên ngành
- Mục tiêu cụ thể:
a/ Về phẩm chất đạo đức:
- Có phẩm chất cơ bản của một cử nhân Việt Nam học. Thấm nhuần thế giới quan Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người cán bộ nhà nước trong tương lai.
b/ Về kiến thức
- Nắm vững những kiến thức cơ bản, có hệ thống, hiện đại và thiết thực về Việt Nam học và tiếng Việt, có khả năng nghiên cứu và giảng dạy về Việt Nam học và tiếng Việt cho người nước ngoài.
- Bước đầu hình thành năng nghiên cứu đối chiếu Ngôn ngữ-văn hoá Việt Nam và các dân tộc khác nhằm trang bị kiến thức trong nghề nghiệp: biên dịch, phiên dịch, hợp tác ngoại giao ...
- Ngoài ra, những con em của những người gốc Việt ở ngoại quốc được bồi dưỡng, nâng cao trình độ giao tiếp bằng tiếng Việt và hiểu biết về đất nước Việt Nam
c/ Về kỹ năng:
- Người học có được năng lực ngôn ngữ - văn hóa, kỹ năng sử dụng tiếng Việt và ngoại ngữ thông thạo trong phiên dịch, biên dịch; nghiên cứu và giảng dạy Việt Nam học và tiếng Việt diễn đạt bằng tiếng nước ngoài; hoặc làm việc trong các cơ quan ngoại giao, các tổ chức quốc tế, cơ quan đại diện, văn phòng thương mại, các tổ chức chính phủ và phi chính phủ ở Việt Nam và ngoại quốc.
- Những người ngoại quốc có khả năng giao dịch trực tiếp với người Việt và giới thiệu về đất nước, con người Việt Nam, sự nghiệp đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam cho người nước ngoài
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 139 -149 tín chỉ (chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (5 đvht) và Giáo dục quốc phòng (165) tiết.
4. Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo Quy định chung về công tác tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiêp: Thực hiện theo quy chế 43/2007/BGD-ĐT
6. Thang điểm: Thực hiện theo quy chế 43/2007/BGD-ĐT
7. Nội dung chương trình:
7.1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 51 tín chỉ
7.1.1.1. Lý luận chính trị 10 tín chỉ
7.1.1.2. Khoa học tự nhiên: 07 tín chỉ
7.1.1.3. Khoa học Xã hội 08 tín chỉ
7.1.1.4. Khoa học Nhân văn 06 tín chỉ
7.1.1.5. Ngoại ngữ (Tiếng Anh) 20 tín chỉ
7.1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 88-98 tín chỉ
7.1.2.1. Khối kiến thức cơ sở chung của ngành: 08 tín chỉ
7.1.2.2. Khối kiến thức cơ sở của nhóm ngành : 06 tín chỉ
7.1.2.3. Khối kiến thức cơ sở của ngành 10 tín chỉ
7.1.2.4. Khối kiến thức chuyên ngành 52 tín chỉ
7.1.2.5. Thực tập cuối khóa: 05 tín chỉ
7.1.2.6. Khóa luận tốt nghiệp (hoặc các học phần thay thế) 07 tín chỉ
7.2. Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo:
Stt |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tc |
|
A |
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
51 |
|
I |
|
Lý luận chính trị |
10 |
|
1 |
LCT1012 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin (P1) |
2 |
|
2 |
LCT1063 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin (P2) |
3 |
|
3 |
LCT1022 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
4 |
LCT1033 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
|
II |
|
Khoa học tự nhiên |
07 |
|
5 |
KTN1013 |
Tin học cơ sở |
3 |
|
6 |
KTN1022 |
Môi trường và con người |
2 |
|
7 |
KTN1032 |
Thống kê xã hội |
2 |
|
III |
|
Khoa học xã hội |
08 |
|
8 |
KXH1052 |
Tiếng Việt cơ sở 1 |
2 |
|
9 |
KXH1062 |
Tiếng Việt cơ sở 2 |
2 |
|
10 |
KXH1042 |
Dẫn luận ngôn ngữ học |
2 |
|
11 |
KXA1072 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
|
IV |
|
Khoa học nhân văn |
06 |
|
14 |
KNV1012 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
|
15 |
KNV1022 |
Cơ sở Văn hoá Việt Nam |
2 |
|
16 |
KXA1022 |
Ngôn ngữ học đối chiếu (Anh) |
2 |
|
V |
|
Ngoại ngữ (Tiếng Anh) (*) |
20 |
|
17 |
ANH4012 |
Nghe1 |
2 |
|
18 |
ANH4022 |
Nói 1 |
2 |
|
19 |
ANH4032 |
Đọc 1 |
2 |
|
20 |
ANH4042 |
Viết 1 |
2 |
|
21 |
ANH4052 |
Nghe 2 |
2 |
|
22 |
ANH4062 |
Nói 2 |
2 |
|
23 |
ANH4072 |
Đọc 2 |
2 |
|
24 |
ANH4082 |
Viết 2 |
2 |
|
25 |
ANH4172 |
Thực hành dịch I |
2 |
|
26 |
ANH4182 |
Thực hành dịch II |
2 |
|
VI |
|
Giáo dục thể chất |
5 |
|
VII |
|
Giáo dục quốc phòng (5 tuần) |
|
|
B |
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
88 |
|
VIII |
VNH2 |
Kiến thức cơ sở chung của ngành |
08 |
|
|
|
Bắt buộc: |
08 |
|
27 |
VNH2012 |
Nhập môn khu vực học |
2 |
|
28 |
VNH2022 |
Các dân tộc ở Việt Nam |
2 |
|
29 |
VNH2032 |
Kinh tế Việt Nam (Du lịch) |
2 |
|
30 |
VNH2042 |
Xã hội học đại cương |
2 |
|
IX |
VNH3 |
Kiến thức cơ sở của nhóm ngành |
06 |
|
|
|
Bắt buộc: |
06 |
|
31 |
VNH3012 |
Tiến trình lịch sử Việt Nam |
2 |
|
32 |
VNH3022 |
Thể chế chính trị Việt Nam |
2 |
|
33 |
VNH3032 |
Địa lý Việt Nam (Du lịch) |
2 |
|
X |
VNH4 |
Kiến thức cơ sở của ngành |
10 |
|
|
|
Bắt buộc: |
06 |
|
34 |
VNH4012 |
Ngữ pháp tiếng Việt |
2 |
|
35 |
VNH4022 |
Từ vựng-Ngữ nghĩa tiếng Việt |
2 |
|
36 |
VNH4032 |
Ngữ âm tiếng Việt |
2 |
|
|
|
Tự chọn: |
4/16 |
|
37 |
VNH4042 |
Các phương tiện liên kết và soạn thảo văn bản |
2 |
|
38 |
VNH4052 |
Tiếng Anh chuyên ngành Hành chính |
2 |
|
39 |
VNH4062 |
Phong cách học (Tiếng Việt) |
2 |
|
40 |
ANH2062 |
Phong cách học (Tiếng Anh) |
2 |
|
41 |
VNH4082 |
Văn học dân gian Việt Nam |
2 |
|
42 |
VNH4092 |
Văn học cổ trung đại Việt Nam |
2 |
|
43 |
VNH4102 |
Văn học Việt Nam hiện đại 1 |
2 |
|
44 |
VNH4112 |
Văn học Việt Nam hiện đại 2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
XI |
VNH5 |
Kiến thức CN Ngôn Ngữ -Văn hoá & Du lịch |
52 |
|
|
|
Bắt buộc: |
36 |
|
45 |
VNHK012 |
Tiếng Anh chuyên ngành Du lịch 1 (Introduction to Vietnam tourism - Tổng quan du lịch V.N) |
2 |
|
46 |
VNHK022 |
Tiếng Anh chuyên ngành Du lịch 2 (Tourism & Culture - Du lịch và văn hoá) |
2 |
|
47 |
VNHK032 |
Lý thuyết Biên-phiên dịch 1 (Các kỹ năng cơ bản trong Biên Dịch ) |
2 |
|
48 |
VNHK042 |
Lý thuyết Biên-phiên dịch 2 (Các kỹ năng cơ bản trong Phiên Dịch) |
2 |
|
49 |
ANHD033 |
Thực hành Biên dịch chuyên đề 1
|
3 |
|
50 |
ANHD053 |
Thực hành Biên dịch chuyên đề 3
|
3 |
|
51 |
TRUA062 |
Hán Nôm Việt Nam |
2 |
|
52 |
VNHK082 |
Mỹ học đại cương |
2 |
|
53 |
VNHK092 |
Tổng quan văn hóa - du lịch |
2 |
|
54 |
VNHK102 |
Văn hóa Đông Nam Á |
2 |
|
55 |
VNHK112 |
Quan hệ Châu Á – Thái Bình Dương |
2 |
|
56 |
VNHK122 |
Lịch sử văn hóa Chămpa |
2 |
|
57 |
VNHK132 |
Địa danh lịch sử văn hóa Việt Nam |
2 |
|
58 |
VNHK142 |
Các loại hình nghệ thuật Việt Nam |
2 |
|
59 |
VNHK152 |
Lịch sử nghệ thuật thế giới |
2 |
|
60 |
VNHK162 |
Pháp chế du lịch |
2 |
|
61 |
VNHK172 |
Tiền tệ |
2 |
|
|
|
Tự chọn: |
16/24 |
|
62 |
VNHK192 |
Giao thoa văn hóa Âu – Việt |
2 |
|
63 |
VNHK202 |
Giao thoa văn hoá Hoa Kỳ - Việt |
2 |
|
64 |
VNHK212 |
Giao thoa văn hóa Trung - Việt |
2 |
|
65 |
VNHK222 |
Giao thoa văn hoá Nhật –Việt |
2 |
|
66 |
VNHK232 |
Văn hoá ẩm thực và văn hoá giao tiếp |
2 |
|
67 |
VNHK242 |
Hướng dẫn du lịch |
2 |
|
68 |
VNHK252 |
Quản trị du lịch |
2 |
|
69 |
VNHK262 |
Huế học |
2 |
|
70 |
VNHK272 |
Vấn đề triều Nguyễn |
2 |
|
71 |
VNHK282 |
Văn hoá - du lịch |
2 |
|
72 |
VNHK292 |
Du lịch điện tử (E-tourism) |
2 |
|
73 |
VNHK302 |
Phương pháp dạy TV cho người nước ngoài |
2 |
|
C |
|
Thực tập - Thực tế |
5 |
|
74 |
VNHK312 |
Thực tế giữa khoá |
2 |
|
75 |
VNHK323 |
Thực tập cuối khoá |
3 |
|
D |
VNHKTN7 |
Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế |
7 |
|
|
|
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
7 |
|
75 |
VNHK332 |
Ngữ dụng học |
(2) |
|
76 |
VNHK342 |
Văn hóa phương Đông |
(2) |
|
77 |
ANHD113 |
Thực hành Biên-Phiên dịch chuyên ngành (Kỹ năng phỏng vấn cho Biên Phiên Dịch - Interview Skills for Translation & Interpretation Jobs) |
(3) |
|
78 |
VNHTN5 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
|
|
|
Tổng số tín chỉ toàn khoá |
139 |
|
|
|
|
||
XII |
VNH6 |
Kiến thức CN Tiếng Việt cho người nước ngoài |
|
|
B |
2 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
98 |
|
VIII |
VIE2 |
Kiến thức Ngôn ngữ |
06 |
|
23 |
VNH4032 |
Ngữ âm tiếng Việt |
2 |
|
24 |
VNH4022 |
Từ vựng - Ngữ nghĩa tiếng Việt |
2 |
|
25 |
VNH4012 |
Ngữ pháp tiếng Việt |
2 |
|
|
VIE3 |
Kiến thức Văn hoá - Văn học |
08 |
|
26 |
VNH4082 |
Văn học dân gian Việt Nam |
2 |
|
27 |
VNHK142 |
Các loại hình nghệ thuật Việt Nam |
2 |
|
28 |
VNHK282 |
Văn hoá - du lịch |
2 |
|
29 |
VNHK192 |
Giao thoa văn hoá Âu – Việt |
2 |
|
IX |
VIE4 |
Khối kiến thức Tiếng |
48 |
|
30 |
VIE4012 |
Tiếng Việt tổng hợp I.1 |
2 |
|
31 |
VIE4022 |
Tiếng Việt tổng hợp I.2 |
2 |
|
32 |
VIE4032 |
Tiếng Việt tổng hợp I.3 |
2 |
|
33 |
VIE4042 |
Tiếng Việt tổng hợp I.4 |
2 |
|
34 |
VIE4052 |
Tiếng Việt tổng hợp I.5 |
2 |
|
35 |
VIE4062 |
Tiếng Việt tổng hợp II.1 |
2 |
|
36 |
VIE4072 |
Tiếng Việt tổng hợp II.2 |
2 |
|
37 |
VIE4082 |
Tiếng Việt tổng hợp II.3 |
2 |
|
38 |
VIE4092 |
Tiếng Việt tổng hợp II.4 |
2 |
|
39 |
VIE4102 |
Tiếng Việt tổng hợp II.5 |
2 |
|
40 |
VIE4112 |
Nghe I |
2 |
|
41 |
VIE4122 |
Nghe II |
2 |
|
42 |
VIE4132 |
Nghe III |
2 |
|
43 |
VIE4142 |
Nói I |
2 |
|
44 |
VIE4152 |
Nói II |
2 |
|
45 |
VIE4162 |
Nói III |
2 |
|
46 |
VIE4172 |
Đọc I |
2 |
|
47 |
VIE4182 |
Đọc II |
2 |
|
48 |
VIE4192 |
Đọc III |
2 |
|
49 |
VIE4202 |
Viết I |
2 |
|
50 |
VIE4212 |
Viết II |
2 |
|
51 |
VIE4222 |
Viết III |
2 |
|
52 |
VIE4232 |
Thực hành dịch cơ bản 1 |
2 |
|
53 |
VIE4242 |
Thực hành dịch cơ bản 2 |
2 |
|
X |
VIE5 |
Kiến thức Chuyên ngành TV cho người nước ngoài |
24 |
|
|
|
Bắt buộc |
20 |
|
54 |
VIEA012 |
Loại hình học ngôn ngữ |
2 |
|
55 |
VNH4062 |
Phong cách học tiếng Việt |
2 |
|
56 |
TRUA062 |
Hán Nôm |
2 |
|
57 |
VNH4102 |
Văn học Việt Nam hiện đại 1 (Giai đoạn 1030 -1945) |
2 |
|
58 |
VNH4112 |
Văn học Việt Nam hiện đại 2 ( Sau Cách mạng Tháng Tám) |
2 |
|
59 |
VNHK232 |
Văn hoá ẩm thực và Văn hoá giao tiếp |
2 |
|
60 |
VNHK132 |
Địa danh lịch sử, văn hoá Việt Nam |
3 |
|
61 |
VNHK102 |
Văn hoá Đông Nam Á |
2 |
|
62 |
VNHK342 |
Văn hoá phương Đông |
2 |
|
|
|
Tự chọn |
4/8 |
|
63 |
VIEA102 |
Tiếng Việt chuyên ngành du lịch |
2 |
|
64 |
VIEA112 |
Tiếng Việt chuyên ngành hành chính |
2 |
|
65 |
VNH3022 |
Thể chế chính trị Việt Nam |
2 |
|
66 |
VNH3012 |
Tiến trình lịch sử Việt Nam |
2 |
|
67 |
|
Thực tập-Thự tế |
5 |
|
68 |
VIEA152 |
Thực tế giữa khoá |
2 |
|
69 |
VIEA163 |
Thực tập cuối khoá |
3 |
|
|
|
Khóa luận và các học phần thay thế khóa luận |
7 |
|
70 |
VIEA172 |
Phương pháp dạy Tiếng Việt cho người nước ngoài |
3 |
|
71 |
VNHK332 |
Ngữ dụng học |
2 |
|
72 |
VNHK032 |
Lý thuyết Biên-Phiên dịch 1 |
2 |
|
73 |
VIEATN7 |
Khóa luận tốt nghiệp |
(7) |
|
|
Tổng số tín chỉ toàn khóa |
149 |