Thứ bảy, 28/08/2021 | 12:00 AM

Đại học Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên và nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề

Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên và nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề cụ thể như sau:

Số TT Tên trường, Ngành học                            Ký hiệu trường Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển Điểm sàn (chưa nhân hệ số)
  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC DHF        
 NGOẠI NGỮ
1 Sư phạm Tiếng Anh    7140231 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 19
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
2 Sư phạm Tiếng Pháp   7140233 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 19
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp D03
(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp D44
(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)
3 Sư phạm Tiếng Trung Quốc   7140234 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01 19
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc D04
(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1)
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc D45
(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1)
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC DHN        
NGHỆ THUẬT
1 Sư phạm Mỹ thuật   7140222 Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) H00 18
  3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC DHS        
SƯ PHẠM
1 Giáo dục Mầm non   7140201 1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 M01 19
(Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh)
2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 M09
(Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh)
2 Giáo dục Tiểu học   7140202 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh  D08
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh  D10
3 Giáo dục công dân   7140204 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66
4 Giáo dục Chính trị   7140205 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD  C19
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66
5 Sư phạm Toán học   7140209 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán,  Hóa học, Tiếng Anh  D07
4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh  D90
6 Sư phạm Tin học   7140210 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh  D01
4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh  D90
7 Sư phạm Vật lí   7140211 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán,  Hóa học, Tiếng Anh  D07
4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh  D90
8 Sư phạm Hóa học   7140212 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19
2. Toán, Sinh học, Hóa học  B00
3. Toán,  Hóa học, Tiếng Anh  D07
4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh  D90
9 Sư phạm Sinh học   7140213 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 19
2. Toán, Sinh học, Địa lí B02
3. Toán, Sinh học, GDCD B04
4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh  D90
10 Sư phạm Ngữ văn   7140217 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD  C19
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh  D01
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66
11 Sư phạm Lịch sử   7140218 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD  C19
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh D78
12 Sư phạm Địa lí   7140219 1. Toán, Địa lí, GDCD A09 19
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD  C20
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15
13 Sư phạm Âm nhạc   7140221 1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 N00 18
(Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu)
(Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ)
2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 N01
(Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu)
(Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ)
14 Sư phạm Công nghệ   7140246 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90
15 Sư phạm Khoa học tự nhiên   7140247 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19
2. Toán, Sinh học, Hóa học B00
3. Toán, KHTN, Tiếng Anh D90
16 Giáo dục pháp luật   7140248 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66
17 Sư phạm Lịch sử - Địa lý   7140249 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20
4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh D78
18 Giáo dục Quốc phòng – An ninh   7140208 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD C19
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD C20
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh D66
  Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh      
19 Giáo dục tiểu học    7140202TA 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 19
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh  D08
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh  D10
20 Sư phạm Toán học    7140209TA 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán,  Hóa học, Tiếng Anh  D07
4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh  D90
21 Sư phạm Tin học    7140210TA 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh  D90
22 Sư phạm Vật lý    7140211TA 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán,  Hóa học, Tiếng Anh  D07
4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh  D90
23 Sư phạm Hóa học    7140212TA 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 19
2. Toán, Sinh học, Hóa học  B00
3. Toán,  Hóa học, Tiếng Anh  D07
4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh  D90
24 Sư phạm Sinh học    7140213TA 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 19
2. Toán, Sinh học, Địa lí B02
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh  D08
4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh  D90
  4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC DHY        
 Y DƯỢC
1 Y khoa   7720101 Toán, Sinh học, Hóa học B00 22
2 Răng - Hàm - Mặt   7720501 Toán, Sinh học, Hóa học B00 22
3 Y học dự phòng   7720110 Toán, Sinh học, Hóa học B00 19
4 Y học cổ truyền   7720115 Toán, Sinh học, Hóa học B00 21
5 Dược học   7720201 Toán, Vật lí, Hóa học A00 21
6 Điều dưỡng    7720301 Toán, Sinh học, Hóa học B00 19
7 Hộ sinh    7720302 Toán, Sinh học, Hóa học B00 19
8 Kỹ thuật xét nghiệm y học   7720601 Toán, Sinh học, Hóa học B00 19
9 Kỹ thuật hình ảnh y học   7720602 Toán, Sinh học, Hóa học B00 19
  5. KHOA GIÁO DỤC  DHC        
THỂ CHẤT
1 Giáo dục Thể chất   7140206 1. Toán, Sinh học, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m) T00 18
(Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2)
2. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m) T02
(Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2)
3. Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m) T05
(Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2)
4. Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m) T07
(Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2)

Ghi chú:

1. Các mức điểm trên áp dụng cho thí sinh ở khu vực 3, không có đối tượng ưu tiên.

2. Việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với tổ hợp xét tuyển khi sử dụng kết qủa ba bài thi/môn thi; hai bài thi/môn thi; một bài thi/môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp với các điều kiện khác để xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên và các ngành sức khỏe có chứng chỉ hành nghề được xác định như sau:

(i): Ba bài/môn thi: Tổng điểm Ba bài/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng);

(ii): Hai bài/môn thi: Tổng điểm Hai bài/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân), tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài/môn thi*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân);

(iii): Một bài/môn thi: Điểm Một bài/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân), tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài/môn thi*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân).

3. Điều kiện xét tuyển vào các ngành đào tạo của Trường Đại học Nghệ thuật, Khoa Giáo dục Thể chất, ngành Kiến trúc của Trường Đại học Khoa học là điểm các môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5,0.

4. Điều kiện xét tuyển vào ngành Sư phạm Tiếng Anh là điểm môn tiếng Anh phải >= 5,0.

5. Điều kiện xét tuyển vào các ngành đào tạo bằng tiếng Anh của Trường Đại học Sư phạm: Người học phải có trình độ ngoại ngữ tiếng Anh đạt mức tối thiểu: Học kì 1 lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6,5 điểm trở lên; hoặc bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ dùng cho Việt Nam; hoặc các chứng chỉ tương đương (A2, IELTS: 3.5, TOEIC:  400, TOEFL ITP: 400, TOEFL CBT: 96, TOEFL IBT: 40, Cambridge Test: 45-64 PET hoặc 70-89 KET).
Chi tiết thông báo thí sinh có thể xem ở file đính kèm...


File đính kèm:

TB_MUCDIEM_DKXT_THPT_DTGV_SK.pdf