Đại học Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên và nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên và nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề cụ thể như sau:
Số TT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Điểm sàn (chưa nhân hệ số) |
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC | DHF | |||||
NGOẠI NGỮ | ||||||
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 19 | |
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) | ||||||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | |||||
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) | ||||||
2 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 19 | |
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) | ||||||
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp | D03 | |||||
(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1) | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | |||||
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp | D44 | |||||
(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1) | ||||||
3 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 19 | |
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) | ||||||
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc | D04 | |||||
(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1) | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | |||||
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc | D45 | |||||
(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1) | ||||||
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC | DHN | |||||
NGHỆ THUẬT | ||||||
1 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) | H00 | 18 | |
3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC | DHS | |||||
SƯ PHẠM | ||||||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 | M01 | 19 | |
(Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh) | ||||||
2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 | M09 | |||||
(Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh) | ||||||
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 19 | |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | |||||
3 | Giáo dục công dân | 7140204 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 19 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | |||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D66 | |||||
4 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 19 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | |||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D66 | |||||
5 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 19 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | |||||
6 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 19 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | |||||
7 | Sư phạm Vật lí | 7140211 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 19 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | |||||
8 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 19 | |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | |||||
9 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 1. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 19 | |
2. Toán, Sinh học, Địa lí | B02 | |||||
3. Toán, Sinh học, GDCD | B04 | |||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | |||||
10 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 19 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D66 | |||||
11 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 19 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||
4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh | D78 | |||||
12 | Sư phạm Địa lí | 7140219 | 1. Toán, Địa lí, GDCD | A09 | 19 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | |||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | |||||
13 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 | N00 | 18 | |
(Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu) | ||||||
(Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ) | ||||||
2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 | N01 | |||||
(Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu) | ||||||
(Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ) | ||||||
14 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 19 | |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
3. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | |||||
15 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 19 | |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
3. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | |||||
16 | Giáo dục pháp luật | 7140248 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 19 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | |||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D66 | |||||
17 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 7140249 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 19 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | |||||
4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh | D78 | |||||
18 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7140208 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 19 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C19 | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD | C20 | |||||
4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | D66 | |||||
Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh | ||||||
19 | Giáo dục tiểu học | 7140202TA | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 19 | |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D10 | |||||
20 | Sư phạm Toán học | 7140209TA | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 19 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | |||||
21 | Sư phạm Tin học | 7140210TA | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 19 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | |||||
22 | Sư phạm Vật lý | 7140211TA | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 19 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | |||||
23 | Sư phạm Hóa học | 7140212TA | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 19 | |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | |||||
24 | Sư phạm Sinh học | 7140213TA | 1. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 19 | |
2. Toán, Sinh học, Địa lí | B02 | |||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D08 | |||||
4. Toán, KHTN, Tiếng Anh | D90 | |||||
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC | DHY | |||||
Y DƯỢC | ||||||
1 | Y khoa | 7720101 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 22 | |
2 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 22 | |
3 | Y học dự phòng | 7720110 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 19 | |
4 | Y học cổ truyền | 7720115 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 21 | |
5 | Dược học | 7720201 | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 21 | |
6 | Điều dưỡng | 7720301 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 19 | |
7 | Hộ sinh | 7720302 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 19 | |
8 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 19 | |
9 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 19 | |
5. KHOA GIÁO DỤC | DHC | |||||
THỂ CHẤT | ||||||
1 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | 1. Toán, Sinh học, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m) | T00 | 18 | |
(Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2) | ||||||
2. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m) | T02 | |||||
(Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2) | ||||||
3. Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m) | T05 | |||||
(Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2) | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m) | T07 | |||||
(Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2) |
Ghi chú:
1. Các mức điểm trên áp dụng cho thí sinh ở khu vực 3, không có đối tượng ưu tiên.
2. Việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với tổ hợp xét tuyển khi sử dụng kết qủa ba bài thi/môn thi; hai bài thi/môn thi; một bài thi/môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp với các điều kiện khác để xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên và các ngành sức khỏe có chứng chỉ hành nghề được xác định như sau:
(i): Ba bài/môn thi: Tổng điểm Ba bài/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng);
(ii): Hai bài/môn thi: Tổng điểm Hai bài/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân), tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài/môn thi*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân);
(iii): Một bài/môn thi: Điểm Một bài/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân), tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài/môn thi*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân).
3. Điều kiện xét tuyển vào các ngành đào tạo của Trường Đại học Nghệ thuật, Khoa Giáo dục Thể chất, ngành Kiến trúc của Trường Đại học Khoa học là điểm các môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5,0.
4. Điều kiện xét tuyển vào ngành Sư phạm Tiếng Anh là điểm môn tiếng Anh phải >= 5,0.
5. Điều kiện xét tuyển vào các ngành đào tạo bằng tiếng Anh của Trường Đại học Sư phạm: Người học phải có trình độ ngoại ngữ tiếng Anh đạt mức tối thiểu: Học kì 1 lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6,5 điểm trở lên; hoặc bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ dùng cho Việt Nam; hoặc các chứng chỉ tương đương (A2, IELTS: 3.5, TOEIC: 400, TOEFL ITP: 400, TOEFL CBT: 96, TOEFL IBT: 40, Cambridge Test: 45-64 PET hoặc 70-89 KET).
Chi tiết thông báo thí sinh có thể xem ở file đính kèm...
File đính kèm:
TB_MUCDIEM_DKXT_THPT_DTGV_SK.pdfTin liên quan
- THÔNG BÁO về việc đăng ký dự thi tuyển sinh môn năng khiếu ngành Giáo dục thể chất năm 2024 (16/04/2024)
- THÔNG BÁO về việc đăng ký xét tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy theo các phương thức tuyển sinh sớm. (06/04/2024)
- DỰ THẢO - ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2024 CỦA ĐẠI HỌC HUẾ. (19/03/2024)
- Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế công bố danh sách thí sinh được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy năm 2023 (06/03/2024)
- Thông báo bổ sung thí sinh được xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy của Đại học Huế năm 2023 (06/03/2024)