Cập nhật Đề án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2018 của Đại học Huế (điều chỉnh chỉ tiêu của một số ngành thuộc Đại học Sư phạm)
Đại học Huế công bố Đề án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2018 của Đại học Huế với một số nội dung chính như sau:
1. Vùng tuyển sinh: Đại học Huế tuyển sinh trong cả nước.
2. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).
3. Phương thức tuyển sinh: Đại học Huế tuyển sinh theo 03 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia: Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của các trường đại học thành viên, các khoa trực thuộc và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi tuyển năng khiếu: Áp dụng đối với các ngành năng khiếu của Trường Đại học Sư phạm, Trường Đại học Khoa học, Trường Đại học Nghệ thuật và Khoa Giáo dục Thể chất.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT: Áp dụng cho Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (60% chỉ tiêu ngành) và một số ngành đào tạo của Trường Đại học Nông Lâm (16/22 ngành).
Chú ý: Kết quả học tập ở cấp THPT chỉ lấy kết quả năm học lớp 12 và điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) các môn trong tổ hợp xét tuyển phải >= 6.0 (theo thang điểm 10).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Số TT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|||
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
||||||||
|
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
|
12064 |
549 |
|||||
|
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT |
DHA |
|
|
|
1100 |
|
||
1 |
Luật |
|
7380101 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
650 |
|
||
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp (*) |
D64 |
||||||||
4. Ngữ văn, Tiếng Anh, KHXH (*) |
D78 |
||||||||
2 |
Luật Kinh tế |
|
7380107 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
450 |
|
||
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) |
C19 |
||||||||
3. Ngữ văn, Tiếng Anh, KHTN (*) |
D72 |
||||||||
4. Toán, Tiếng Anh, GDCD (*) |
D84 |
||||||||
|
2. KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT |
DHC |
|
|
|
70 |
|
||
3 |
Giáo dục Thể chất |
|
7140206 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m) (Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2) |
T00 |
45 |
|
||
4 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
|
7140208 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m) (Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2) |
T00 |
25 |
|
||
|
3. KHOA DU LỊCH |
DHD |
|
|
|
1100 |
|
||
5 |
Kinh tế |
|
7310101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||||
6 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
200 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||||
7 |
Du lịch |
|
7810101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
150 Y |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||||
8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
7810103 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
450 YY |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||||
9 |
Quản trị khách sạn |
|
7810201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
200 YY |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||||
10 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
7810202 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||||
Y: Trong 150 chỉ tiêu của ngành Du lịch, có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị. YY: Trong 450 chỉ tiêu của ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có 250 chỉ tiêu đào tạo theo cơ chế đặc thù của Bộ GD&ĐT. YY: Trong 200 chỉ tiêu của ngành Quản trị khách sạn có 100 chỉ tiêu đào tạo theo cơ chế đặc thù của Bộ GD&ĐT. |
|||||||||
|
4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
DHF |
|
|
|
1408 |
|
||
11 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
7140231 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
30 |
|
||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
||||||||
12 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
|
7140233 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1) |
D03 |
20 |
|
||
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
||||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1) |
D44 |
||||||||
13 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
|
7140234 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc (Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1) |
D04 |
20 |
|
||
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
||||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1) |
D45 |
||||||||
14 |
Việt Nam học |
|
7310630 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
50 |
|
||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
||||||||
15 |
Ngôn ngữ Anh |
|
7220201 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
600Y |
|
||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
||||||||
16 |
Ngôn ngữ Nga |
|
7220202 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga (Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1) |
D02 |
30 |
|
||
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
||||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1) |
D42 |
||||||||
17 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
7220203 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1) |
D03 |
50 |
|
||
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
||||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1) |
D44 |
||||||||
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
7220204 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc (Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1) |
D04 |
258 |
|
||
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
||||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1) |
D45 |
||||||||
19 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
7220209 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật (Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1) |
D06 |
200 |
|
||
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
||||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1) |
D43 |
||||||||
20 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
7220210 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
100 |
|
||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
||||||||
21 |
Quốc tế học |
|
7310601 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
50 |
|
||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
||||||||
Y: Trong 600 chỉ tiêu của ngành Ngôn ngữ Anh, có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
|||||||||
|
5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ |
DHK |
|
|
|
1700 |
|
||
|
I. Nhóm ngành Kinh tế |
|
|
340 |
|
||||
22 |
Kinh tế Gồm 2 chuyên ngành: Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường) |
|
7310101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
220 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) |
A16 |
||||||||
23 |
Kinh tế nông nghiệp |
|
7620115 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
70 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) |
A16 |
||||||||
24 |
Kinh doanh nông nghiệp |
|
7620114 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) |
A16 |
||||||||
|
II. Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán |
|
|
320 |
|
||||
25 |
Kế toán |
|
7340301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
190 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) |
A16 |
||||||||
26 |
Kiểm toán |
|
7340302 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
130 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) |
A16 |
||||||||
|
III. Nhóm ngành Thống kê – Hệ thống thông tin |
|
110 |
|
|||||
27 |
Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Tin học kinh tế) |
|
7340405 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
60 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) |
A16 |
||||||||
28 |
Thống kê kinh tế (Chuyên ngành Thống kê kinh doanh) |
|
7310107 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) |
A16 |
||||||||
|
IV. Nhóm ngành Thương mại |
|
|
150 |
|
||||
29 |
Kinh doanh thương mại |
|
7340121 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
90 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*) |
C15 |
||||||||
30 |
Thương mại điện tử |
|
7340122 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
60 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*) |
C15 |
||||||||
|
V. Nhóm ngành quản trị kinh doanh |
|
|
360 |
|
||||
31 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
200 Y |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*) |
C15 |
||||||||
32 |
Marketing |
|
7340115 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
100 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*) |
C15 |
||||||||
33 |
Quản trị nhân lực |
|
7340404 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
60 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*) |
C15 |
||||||||
|
VI. Nhóm ngành Tài chính – Ngân hàng |
|
|
100 |
|
||||
34 |
Tài chính - Ngân hàng Gồm 02 chuyên ngành: Tài chính, Ngân hàng |
|
7340201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
100 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (*) |
D03 |
||||||||
|
VII. Nhóm ngành Kinh tế chính trị |
|
|
40 |
|
||||
35 |
Kinh tế chính trị |
|
7310102 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, KHXH |
C15 |
||||||||
|
VIII. Các chương trình liên kết |
|
|
130 |
|
||||
36 |
Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) |
|
7349001 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (*) |
D03 |
||||||||
37 |
Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia) |
|
7903124 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) |
A16 |
||||||||
38 |
Quản trị kinh doanh (liên kết đào tạo với Viện Công nghệ Tallaght - Ireland) |
|
7349002 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*) |
C15 |
||||||||
|
IX. Các chương trình chất lượng cao |
|
|
150 |
|
||||
39 |
Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) |
|
7310101CL |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) |
A16 |
||||||||
40 |
Kiểm toán |
|
7340302CL |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) |
A16 |
||||||||
41 |
Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Tin học kinh tế) |
|
7340405CL |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) |
A16 |
||||||||
42 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340101CL |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*) |
C15 |
||||||||
43 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
7340201CL |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (*) |
D03 |
||||||||
Y: Trong 200 chỉ tiêu của ngành Quản trị kinh doanh, có 30 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
|||||||||
|
6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
DHL |
|
|
|
1907 |
413 |
||
|
I. Nhóm ngành Lâm nghiệp |
|
|
175 |
75 |
||||
44 |
Lâm học |
|
7620201 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
70 |
30 |
||
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*) |
C13 |
||||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) |
D08 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học (*) |
A02 |
||||||||
45 |
Lâm nghiệp đô thị |
|
7620202 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
35 |
15 |
||
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*) |
C13 |
||||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) |
D08 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học (*) |
A02 |
||||||||
46 |
Quản lý tài nguyên rừng |
|
7620211 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
70 |
30 |
||
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*) |
C13 |
||||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) |
D08 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học (*) |
A02 |
||||||||
|
II. Nhóm ngành Thủy sản |
|
|
260 |
90 |
||||
47 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
7620301 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
200 |
50 |
||
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) |
B04 |
||||||||
3. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||||||
4. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*) |
C13 |
||||||||
48 |
Quản lý thủy sản |
|
7620305 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
30 |
20 |
||
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) |
B04 |
||||||||
3. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||||||
4. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*) |
C13 |
||||||||
49 |
Bệnh học thủy sản |
|
7620302 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
30 |
20 |
||
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) |
B04 |
||||||||
3. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||||||
4. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*) |
C13 |
||||||||
|
III. Nhóm ngành Nông nghiệp |
|
|
250 |
130 |
||||
50 |
Khoa học cây trồng |
|
7620110 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
100 |
40 |
||
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) |
B04 |
||||||||
3. Toán, Sinh học, Địa lí (*) |
B02 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||||||
51 |
Bảo vệ thực vật |
|
7620112 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
70 |
30 |
||
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) |
B04 |
||||||||
3. Toán, Sinh học, Địa lí (*) |
B02 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||||||
52 |
Nông học |
|
7620109 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
40 |
20 |
||
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) |
B04 |
||||||||
3. Toán, Sinh học, Địa lí (*) |
B02 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||||||
53 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
|
7620113 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
25 |
25 |
||
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) |
B04 |
||||||||
3. Toán, Sinh học, Địa lí (*) |
B02 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||||||
54 |
Khoa học đất |
|
7620103 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
15 |
15 |
||
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) |
B04 |
||||||||
3. Toán, Sinh học, Địa lí (*) |
B02 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||||||
|
IV. Các ngành khác |
|
|
1222 |
118 |
||||
55 |
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
|
7620105 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
200 |
|
||
2. Toán, Sinh học, Địa lí (*) |
B02 |
||||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) |
D08 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||||||
56 |
Thú y |
|
7640101 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
200 |
|
||
2. Toán, Sinh học, Địa lí (*) |
B02 |
||||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) |
D08 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||||||
57 |
Công nghệ thực phẩm |
|
7540101 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
150 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||||
4. Ngữ văn, Toán, Hóa học (*) |
C02 |
||||||||
58 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
|
7540106 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
50 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||||||
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
59 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
|
7580210 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
66 |
14 |
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Ngữ văn, Toán, Vật lí (*) |
C01 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học (*) |
A02 |
||||||||
60 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|
7540104 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
56 |
14 |
||
2. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) |
D08 |
||||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||||
61 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
|
7520114 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
60 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học (*) |
A02 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Ngữ văn (*) |
C01 |
||||||||
62 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
7510201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
80 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học (*) |
A02 |
||||||||
4. Ngữ văn, Toán, Vật lí (*) |
C01 |
||||||||
63 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
|
7549001 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
35 |
15 |
||
2. Toán, Vật lí, Sinh học (*) |
A02 |
||||||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||||
64 |
Quản lý đất đai |
|
7850103 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
100 |
50 |
||
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán (*) |
C04 |
||||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||||
65 |
Bất động sản |
|
7340116 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
35 |
15 |
||
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán |
C04 |
||||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||||
66 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) |
|
7620102 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
40 |
10 |
||
2. Ngữ văn, Địa lí, Toán |
C04 |
||||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||||||
67 |
Phát triển nông thôn |
|
7620116 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
150 |
|
||
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán (*) |
C04 |
||||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) |
D15 |
||||||||
|
7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT |
DHN |
|
|
|
90 |
40 |
||
68 |
Sư phạm Mỹ thuật |
|
7140222 |
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) |
H00 |
10 |
5 |
||
69 |
Hội họa (Gồm 02 chuyên ngành: Hội họa, Tạo hình đa phương tiện) |
|
7210103 |
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)
|
H00 |
7 |
3 |
||
70 |
Điêu khắc |
|
7210105 |
Ngữ văn, Năng khiếu (Tượng tròn, Phù điêu) |
H00 |
3 |
2 |
||
71 |
Thiết kế Đồ họa (Gồm 02 chuyên ngành: Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện) |
|
7210403 |
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) |
H00 |
35 Y |
15 Y |
||
72 |
Thiết kế Thời trang |
|
7210404 |
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) |
H00 |
14 |
6 |
||
73 |
Thiết kế Nội thất (Gồm 02 chuyên ngành: Thiết kế Nội thất, Thiết kế truyền thống) |
|
7580108 |
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) |
H00 |
21 |
9 |
||
Y: Trong 50 chỉ tiêu của ngành Thiết kế đồ họa có 10 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (07 chỉ tiêu xét kết quả thi THPT quốc gia và 03 chỉ tiêu xét kết quả học tập ở cấp THPT) |
|||||||||
|
8. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ |
DHQ |
|
|
|
64 |
96 |
||
74 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
7510406 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
24 |
||
2. Toán, Vật lí, Sinh học (*) |
A02 |
||||||||
3. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||||
75 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
7580201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
24 |
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Ngữ văn (*) |
C01 |
||||||||
76 |
Kỹ thuật điện |
|
7520201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
24 |
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||||
77 |
Kinh tế xây dựng |
|
7580301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
16 |
24 |
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Vật lí, Ngữ văn |
C01 |
||||||||
Y Các Ngành của các Trường đại học thành viên đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị, ký hiệu trường là DHQ: |
187 |
3 |
|||||||
|
1. Khoa Du lịch |
|
|
|
|
|
|||
|
Du lịch |
|
7810101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D10 |
||||||||
|
2. Trường Đại học Kinh tế |
|
|
|
|
|
|||
|
Quản trị kinh doanh |
|
7340101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
30 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*) |
C15 |
||||||||
|
3. Trường Đại học Ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|||
|
Ngôn ngữ Anh |
|
7220201 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 |
50 |
|
||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) (Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
||||||||
|
4. Trường Đại học Nghệ thuật |
|
|
|
|
|
|||
|
Thiết kế Đồ họa (Gồm các chuyên ngành: Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện) |
|
7210403 |
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)
|
H00 |
7 |
3 |
||
|
5. Trường Đại học Khoa học |
|
|
|
|
|
|||
|
Công nghệ thông tin |
|
7480201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
|
9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
DHS |
|
|
|
1375 |
|
||
78 |
Sư phạm Toán học |
|
7140209 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học (Môn chính: Toán, hệ số 2) |
A00 |
120 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Môn chính: Toán, hệ số 2) |
A01 |
||||||||
79 |
Sư phạm Tin học |
|
7140210 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học (Môn chính: Toán, hệ số 2) |
A00 |
60 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Môn chính: Toán, hệ số 2) |
A01 |
||||||||
80 |
Sư phạm Vật lí |
|
7140211 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học (Môn chính: Vật lí, hệ số 2) |
A00 |
90 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Môn chính: Vật lí, hệ số 2) |
A01 |
||||||||
81 |
Sư phạm Hóa học |
|
7140212 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học (Môn chính: Hóa học, hệ số 2) |
A00 |
105 |
|
||
2. Toán, Sinh học, Hóa học (Môn chính: Hóa học, hệ số 2) |
B00 |
||||||||
82 |
Sư phạm Sinh học |
|
7140213 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học (Môn chính: Sinh học, hệ số 2) |
B00 |
60 |
|
||
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Sinh học, hệ số 2) |
D08 |
||||||||
83 |
Giáo dục Chính trị |
|
7140205 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
120 |
|
||
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) |
C19 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD (*) |
C20 |
||||||||
84 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
7140217 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2) |
C00 |
165 |
|
||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2) |
D14 |
||||||||
85 |
Sư phạm Lịch sử |
|
7140218 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (Môn chính: Lịch sử, hệ số 2) |
C00 |
60 |
|
||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn chính: Lịch sử, hệ số 2) |
D14 |
||||||||
86 |
Sư phạm Địa lí |
|
7140219 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
105 |
|
||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||||||
87 |
Tâm lý học giáo dục |
|
7310403 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
50 |
|
||
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
88 |
Giáo dục Tiểu học |
|
7140202 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
180 |
|
||
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
89 |
Giáo dục Mầm non |
|
7140201 |
1. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
M00 |
180 |
|
||
2. Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (*) |
M01 |
||||||||
90 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
|
7140208 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
50 |
|
||
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) |
C19 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD (*) |
C20 |
||||||||
91 |
Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ) |
|
T140211 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học (Môn chính: Vật lí, hệ số 2) |
A00 |
30 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Môn chính: Vật lí, hệ số 2) |
A01 |
||||||||
|
10. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC |
DHT |
|
|
|
1900 |
|
||
92 |
Hán - Nôm |
|
7220104 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
30 |
|
||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) |
C19 |
||||||||
93 |
Triết học |
|
7229001 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
60 |
|
||
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) |
C19 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD (*) |
C20 |
||||||||
94 |
Lịch sử |
|
7229010 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
50 |
|
||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) |
C19 |
||||||||
95 |
Ngôn ngữ học |
|
7229020 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
40 |
|
||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) |
C19 |
||||||||
96 |
Văn học |
|
7229030 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
70 |
|
||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) |
C19 |
||||||||
97 |
Xã hội học |
|
7310301 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
60 |
|
||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
98 |
Đông phương học |
|
7310608 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
80 |
|
||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) |
C19 |
||||||||
99 |
Báo chí |
|
7320101 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
180 |
|
||
2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) |
D15 |
||||||||
100 |
Sinh học |
|
7420101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
|
||
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||||
3. Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
D08 |
||||||||
101 |
Công nghệ sinh học |
|
7420201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
100 |
|
||
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||||
3. Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
D08 |
||||||||
102 |
Vật lí học |
|
7440102 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
103 |
Hoá học |
|
7440112 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
60 |
|
||
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||||
104 |
Địa chất học |
|
7440201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
|
||
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||||
105 |
Địa lí tự nhiên |
|
7440217 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
|
||
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||||
106 |
Khoa học môi trường |
|
7440301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
60 |
|
||
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||||
107 |
Toán học |
|
7460101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
108 |
Toán ứng dụng |
|
7460112 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
109 |
Công nghệ thông tin |
|
7480201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
300 Y |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
110 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
|
7510302 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
100 |
|
||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||||||
111 |
Kỹ thuật địa chất |
|
7520501 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
|
||
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||||||
112 |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ |
|
7520503 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
40 |
|
||
2. Toán, Hóa học, Sinh học (*) |
B00 |
||||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||||
113 |
Kiến trúc |
|
7580101 |
1. Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật (Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5) |
V00 |
160 |
|
||
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5) |
V01 |
||||||||
114 |
Công tác xã hội |
|
7760101 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
160 |
|
||
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D14 |
||||||||
3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||||||
115 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
7850101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
70 |
|
||
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) |
D07 |
||||||||
Y: Trong 300 chỉ tiêu của ngành Công nghệ thông tin có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
|||||||||
|
11. TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC |
DHY |
|
|
|
1350 |
|
||
116 |
Y khoa |
|
7720101 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
400 |
|
||
117 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
7720501 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
120 |
|
||
118 |
Y học dự phòng |
|
7720110 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
120 |
|
||
119 |
Y học cổ truyền |
|
7720115 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
100 |
|
||
120 |
Dược học |
|
7720201 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
180 |
|
||
121 |
Điều dưỡng |
|
7720301 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
200 |
|
||
122 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
7720601 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
120 |
|
||
123 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
|
7720602 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
60 |
|
||
124 |
Y tế công cộng |
|
7720701 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
50 |
|
- Các thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực, tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế hiện hành;
- Hội đồng tuyển sinh xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học năm 2018 với chỉ tiêu và tiêu chí cụ thể như sau:
+ Ngành Y đa khoa: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển không quá 20 thí sinh;
+ Các ngành đào tạo của Trường Đại học Sư phạm xét tuyển thẳng không giới hạn chỉ tiêu ngành;
+ Các ngành còn lại tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển không quá 10% chỉ tiêu của ngành.
- Đối với các ngành đào tạo của Trường Đại học Y Dược, Hội đồng tuyển sinh lấy hết chỉ tiêu tuyển thẳng theo thứ tự ưu tiên:
+ Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành đào tạo của Trường;
+ Đối với thí sinh đạt giải nhất Cuộc thi Khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành: Y học cổ truyền, Y học dự phòng.
+ Đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba Cuộc thi Khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành: Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y tế công cộng.
- Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế xét tuyển thẳng đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải nếu đáp ứng điều kiện: ba năm học THPT chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên tổ chức.
+ Đối với học sinh trường chuyên ba năm đạt học sinh giỏi THPT được xét tuyển thẳng vào ngành phù hợp với môn chuyên trong chương trình học THPT: xét theo điểm trung bình của ba năm học THPT từ cao xuống thấp. Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển, Hội đồng tuyển sinh sẽ căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2018.
+ Đối với học sinh học trường chuyên đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh dành cho học sinh lớp 12: xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Các thí sinh đồng giải sẽ xét đến điểm thi học sinh giỏi cấp tỉnh (nếu chưa tốt nghiệp THPT được bảo lưu đến hết năm tốt nghiệp THPT).
Ghi chú: Chi tiết Thông báo xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thí sinh có thể xem tại Website: http://tuyensinh.hueuni.edu.vn.
6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Đối với các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: căn cứ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia 2018, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các bài thi/môn thi văn hóa sử dụng để xét tuyển.
- Đối với các ngành khác, Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) Đại học Huế tự xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
7. Một số thông tin cần thiết khác:
- Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2018, HĐTS quyết định điểm trúng tuyển theo ngành học, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển;
- Đại học Huế không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ của kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 để tuyển sinh;
- Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu sau khi đã trừ số chỉ tiêu tuyển thẳng và dự bị đại học được giao về Đại học Huế;
- Các trường tuyển sinh theo nhóm ngành (Trường Đại học Kinh tế, Trường Đại học Nông Lâm): Thí sinh trúng tuyển theo nhóm ngành, sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học một trong những ngành đào tạo thuộc nhóm ngành quy định, căn cứ vào nguyện vọng đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển và kết quả học tập của thí sinh;
- Trong 220 chỉ tiêu ngành Kinh tế có 50 chỉ tiêu đào tạo chuyên ngành Kinh tế và Quản lý du lịch trong khuôn khổ dự án Eramus+, do trường Đại học Kinh tế cấp bằng Đại học Chính quy, học phí theo học phí của chương trình đại trà.
- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp;
- Điều kiện xét tuyển vào các ngành đào tạo của Trường Đại học Sư phạm là xếp loại hạnh kiểm của 3 năm học lớp 10, 11 và 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ THPT). Những ngành có quy định môn chính thì môn chính có hệ số 2 và điểm môn chính chưa nhân hệ số phải >=5.0;
- Trong số chỉ tiêu của các ngành Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Hóa học và Sư phạm Sinh học, mỗi ngành có 30 chỉ tiêu đào tạo bằng Tiếng Anh.
- Điều kiện xét tuyển của các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh thuộc Trường Đại học Ngoại ngữ và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị là điểm môn Tiếng Anh phải >= 5.0;
- Điểm trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh học tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị thấp hơn điểm trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh học tại Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế 0,5 điểm và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2018 (điểm sàn) của HĐTS Đại học Huế;
- Sinh viên trúng tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị sẽ học ở đây 2 năm đầu, 2 năm cuối học ở Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế;
- Sinh viên trúng tuyển vào ngành Công nghệ thông tin đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị sẽ học ở đây 2 năm đầu, 2 năm cuối học ở Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế;
- Sinh viên trúng tuyển vào ngành Thiết kế đồ họa đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị sẽ học ở đây 2 năm đầu, 3 năm cuối học ở Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế;
- Tiêu chí phụ khi xét tuyển vào các ngành đào tạo thuộc Trường Đại học Ngoại ngữ: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển, HĐTS sẽ sử dụng điểm môn ưu tiên để xét tuyển nhằm đảm bảo không vượt quá chỉ tiêu quy định;
- Tiêu chí phụ khi xét tuyển vào các ngành đào tạo thuộc Trường Đại học Y Dược: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển, HĐTS sẽ sử dụng thứ tự môn ưu tiên để xét tuyển nhằm đảm bảo không vượt quá chỉ tiêu quy định, cụ thể:
+ Ngành Dược học: Thứ tự môn ưu tiên là Toán, tiếp đến là môn Hóa học.
+ Các ngành còn lại: Thứ tự môn ưu tiên là Sinh học, tiếp đến là môn Hóa học.
File đính kèm:
De_an_tuyen_sinh_2018_cua_DHH.pdfTin liên quan
- THÔNG BÁO về việc đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2024 (30/08/2024)
- QUYẾT ĐỊNH về việc công bố điểm trúng tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2024 của Đại học Huế. (30/08/2024)
- THÔNG BÁO về việc tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (điểm thi TN THPT) (30/07/2024)
- THÔNG BÁO về việc công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024. (23/07/2024)
- QUYẾT ĐỊNH về việc công bố danh sách thí sinh được xét tuyển thẳng , ưu tiên xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy của Đại học Huế năm 2024 (08/07/2024)