Thông báo nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) kết hợp với kết quả thi tuyển sinh các môn năng khiếu năm 2021
Đại học Huế thông báo nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) đợt 1 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) kết hợp với kết quả thi tuyển sinh các môn năng khiếu cụ thể như sau:
I. Chỉ tiêu tuyển sinh và điều kiện xét tuyển
1. Khoa Giáo dục Thể chất, Đại học Huế (DHC)
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
1. Toán, Sinh học, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m) (Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2) |
T00 |
35 |
2. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m) (Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2) |
T02 |
||||
3. Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m) (Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2) |
T05 |
||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m) (Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2) |
T07 |
||||
Tổng: |
35 |
- Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12.
- Điều kiện xét tuyển: Học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và điểm thi môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải >=5,0. Trong trường hợp thí sinh có điểm thi môn năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điều kiện xét tuyển là tổng điểm 02 môn văn hóa phải >=10,0.
- Tổng điểm 3 môn (chưa nhân hệ số) trong tổ hợp môn xét tuyển phải >= 18,0.
2. Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế (DHN)
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
|
1 |
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222 |
Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2:Trang trí) |
H00 |
5 |
|
2 |
Hội họa (Gồm 02 chuyên ngành: Hội họa, Tạo hình đa phương tiện) |
7210103 |
Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2:Trang trí) |
H00 |
2 |
|
3 |
Điêu khắc |
7210105 |
Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2:Trang trí) |
H00 |
2 |
|
4 |
Thiết kế Đồ họa (Gồm 02 chuyên ngành: Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện) |
7210403 |
Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2:Trang trí) |
H00 |
15 |
|
5 |
Thiết kế Thời trang |
7210404 |
Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2:Trang trí) |
H00 |
4 |
|
6 |
Thiết kế Nội thất (Gồm 02 chuyên ngành: Thiết kế Nội thất, Thiết kế truyền thống) |
7580108 |
Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hình họa, Năng khiếu 2:Trang trí) |
H00 |
2 |
|
Tổng: |
30 |
- Điểm môn Ngữ văn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
- Điều kiện xét tuyển là:
+ Điểm các môn thi năng khiếu phải >= 5,0.
+ Riêng đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật (thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên) thì điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và điểm các môn thi năng khiếu phải >= 5,0. Trong trường hợp thí sinh có điểm thi môn năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điều kiện xét tuyển là điểm môn Ngữ văn phải >=5,0.
- Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải >= 18,0.
3. Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế (DHS)
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1. Ngữ văn; Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh) |
M01 |
75 |
2. Toán; Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh) |
M09 |
||||
2 |
Sư phạm âm nhạc |
7140221 |
1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ) |
N00 |
18 |
2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ) |
N01 |
||||
Tổng: |
93 |
- Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12.
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc: Điều kiện xét tuyển là học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Trong trường hợp thí sinh có điểm thi các môn năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì điều kiện xét tuyển là điểm môn văn hóa phải >=5,0.
- Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải >= 18,0.
4. Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế (DHT)
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
Kiến trúc |
7580101 |
1. Toán; Vật lí; Vẽ Mỹ thuật (Môn Vẽ Mỹ thuật hệ số 1,5) |
V00 |
20 |
2. Toán; Ngữ văn; Vẽ Mỹ thuật (Môn Vẽ Mỹ thuật hệ số 1,5) |
V01 |
||||
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật (Môn Vẽ Mỹ thuật hệ số 1,5) |
V02 |
- Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
- Điều kiện xét tuyển là điểm môn thi năng khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5,0.
- Tổng điểm 3 môn (chưa nhân hệ số) trong tổ hợp môn xét tuyển phải >= 18,0.
II. Đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo một trong các cách sau:
- ĐKXT trực tuyến tại địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn
- Nộp phiếu ĐKXT (theo mẫu của Đại học Huế, thí sinh có thể download mẫu phiếu này tại địa chỉ http://tuyensinh.hueuni.edu.vn) tại Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện theo địa chỉ như trên.
Thời gian ĐKXT: Từ ngày 14/5/2021 đến 17g00 ngày 31/7/2021.
III. Công bố kết quả và xác nhận nhập học
- Công bố kết quả: Dự kiến trước 17h00 ngày 05/8/2021.
- Xác nhận nhập học: Thí sinh nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu để xác nhận nhập học từ ngày 06/8/2021 đến ngày 12/8/2021.
Lưu ý: Phần điểm xét tuyển, thí sinh chỉ nhập/ghi điểm các môn văn hóa (nếu chưa có điểm thi các môn năng khiếu). Sau khi có kết quả thi năng khiếu, thí sinh có thể truy cập vào địa chỉ http://dkxt.hueuni.edu.vn, sau đó vào mục Sửa hồ sơ, cập nhật điểm năng khiếu, đăng nhập với tài khoản là số CMND và mật khẩu cũng là số CMND của thí sinh để nhập thêm điểm năng khiếu. Đối với những thí sinh dự thi năng khiếu tại Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế thì điểm môn năng khiếu sẽ được hệ thống tự động cập nhật vào hồ sơ xét tuyển của thí sinh dựa trên số CMND của thí sinh (vì vậy thí sinh phải nhập chính xác số CMND khi đăng ký xét tuyển cũng như khi đăng ký dự thi năng khiếu).
Chi tiết thông báo và mẫu Phiếu ĐKXT thí sinh có thể xem ở các file đính kèm...
File đính kèm:
685_TB_DHH.PDFPhieu_ĐKXT_theo_hoc_ba_NK.pdf
Tin liên quan
- THÔNG BÁO về việc đăng ký dự thi tuyển sinh môn năng khiếu ngành Giáo dục thể chất năm 2024 (16/04/2024)
- THÔNG BÁO về việc đăng ký xét tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy theo các phương thức tuyển sinh sớm. (06/04/2024)
- DỰ THẢO - ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2024 CỦA ĐẠI HỌC HUẾ. (19/03/2024)
- Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế công bố danh sách thí sinh được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy năm 2023 (06/03/2024)
- Thông báo bổ sung thí sinh được xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy của Đại học Huế năm 2023 (06/03/2024)