Thứ sáu, 30/10/2020 | 12:00 AM

Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2018 của Đại học Huế

1. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).
2. PHẠM VI TUYỂN SINH: Tuyển sinh trong cả nước

3. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Đại học Huế tuyển sinh theo 03 phương thức:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018: Áp dụng cho tất cả các trường đại học thành viên, các khoa trực thuộc và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 kết hợp với thi tuyển các môn năng khiếu hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi tuyển các môn năng khiếu: Áp dụng cho các ngành đào tạo thuộc Khoa Giáo dục Thể chất, ngành Kiến trúc thuộc Trường Đại học Khoa học, ngành Giáo dục Mầm non thuộc Trường Đại học Sư phạm và các ngành đào tạo thuộc Trường Đại học Nghệ thuật.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT: Áp dụng cho Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị và một số ngành đào tạo của Trường Đại học Nông Lâm.

4. NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO
- Đối với các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: căn cứ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia 2018, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các bài thi/môn thi văn hóa sử dụng để xét tuyển.
- Đối với các ngành khác, HĐTS Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

5. MỘT SỐ THÔNG TIN CƠ BẢN TRONG ĐỀ ÁN TUYỂN SINH CỦA ĐẠI HỌC HUẾ
- Đại học Huế không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ của kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 để tuyển sinh.
- Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2018, HĐTS quyết định điểm trúng tuyển theo ngành học, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển.
- Điểm trúng tuyển được lấy từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu sau khi đã trừ số chỉ tiêu tuyển thẳng và dự bị đại học được giao về Đại học Huế.
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (xem thêm Thông báo xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của Đại học Huế tại địa chỉ: http://tuyensinh.hueuni.edu.vn).
- Điểm tối thiểu để được xét tuyển vào các ngành thuộc các trường đại học thành viên, các khoa trực thuộc và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị sẽ được HĐTS Đại học Huế công bố sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2018 cho các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên và HĐTS Đại học Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2018 cho các ngành còn lại.

6. CÁC THÔNG TIN KHÁC

6.1. Khoa Giáo dục Thể chất

- Thí sinh xét tuyển vào các ngành đào tạo của Khoa Giáo dục Thể chất, ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi môn năng khiếu do Đại học Huế tổ chức theo quy định, gồm các nội dung: Bật xa tại chỗ (hệ số 0.4), Chạy 100m (hệ số 0.6) hoặc sử dụng kết quả thi môn năng khiếu (với các nội dung: Bật xa tại chỗ; Chạy 100m) do Hội đồng tuyển sinh các trường đại học công lập trên toàn quốc cấp để đăng ký xét tuyển. Điểm môn năng khiếu được tính theo công thức: A × 0.4 + B × 0.6 (A: điểm nội dung Bật xa tại chỗ, B: điểm nội dung Chạy 100m). Điểm thi môn năng khiếu có hệ số 2.
- Điều kiện xét tuyển:
+ Điểm thi môn năng khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5.0;
+ Thí sinh phải có thể hình cân đối; không bị dị tật, dị hình; nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.

6.2. Trường Đại học Ngoại ngữ
- Điều kiện xét tuyển của các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh thuộc Trường Đại học Ngoại ngữ và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị là điểm môn Tiếng Anh phải >= 5.0.
- Tiêu chí phụ khi xét tuyển vào các ngành đào tạo thuộc Trường Đại học Ngoại ngữ: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển, Hội đồng tuyển sinh sẽ sử dụng điểm môn ưu tiên để xét tuyển nhằm đảm bảo không vượt quá chỉ tiêu quy định.
-  Điểm trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh học tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị thấp hơn điểm trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh học tại Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế 0,5 điểm và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2018 (điểm sàn) của HĐTS Đại học Huế.
- Sinh viên trúng tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị sẽ học tại đây 2 năm đầu, 2 năm cuối học tại Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế.
- Sinh viên ngành Ngôn ngữ Nga được giảm 50% học phí.

6.3. Trường Đại học Kinh tế
- Các ngành tuyển sinh theo nhóm ngành: Thí sinh trúng tuyển theo nhóm ngành, sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học một trong những ngành đào tạo thuộc nhóm ngành quy định, căn cứ vào nguyện vọng đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển và kết quả học tập của thí sinh;
- Sinh viên học ngành Kinh tế chính trị được miễn học phí.
- Trong 220 chỉ tiêu ngành Kinh tế có 50 chỉ tiêu đào tạo chuyên ngành Kinh tế và Quản lý du lịch trong khuôn khổ dự án Eramus+, do Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế cấp bằng đại học chính quy, học phí theo học phí của chương trình đại trà.
- Ngành Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp):
+ Chương trình được xây dựng dựa trên sự kết hợp những yếu tố vượt trội của hai chương trình giáo dục Pháp – Việt Nam nhằm đào tạo những cử nhân ưu tú trong lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng;
+ Thời gian đào tạo: 4 năm, trong đó năm thứ 4 học tại Trường Đại học Rennes I – Cộng hòa Pháp nếu đáp ứng yêu cầu về kiến thức khoa học và tiếng Pháp theo quy định;
+ Bằng tốt nghiệp: Sinh viên được cấp hai bằng đại học chính quy, 01 của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế và 01 của Trường Đại học Rennes I – Cộng hòa Pháp;
+ Ưu đãi: Sinh viên sang học ở Pháp được hưởng mọi ưu đãi dành cho sinh viên của Đại học Rennes I – Cộng hòa Pháp (ký túc xá, hỗ trợ xã hội, học tập).
- Ngành Quản trị kinh doanh (liên kết đào tạo với Viện Công nghệ Tallaght – Ireland)  
+ Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh và Tiếng Việt. Thời gian đào tạo từ 4 – 5 năm tùy theo mô hình Chương trình liên kết tương ứng:
+ Mô hình 4+0: Bằng Cử nhân ngành Quản trị kinh doanh do Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế cấp;
+ Mô hình 3+1: Sinh viên học 3 năm tại Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế và 1 năm tại Viện Công nghệ Tallaght – Ireland và được cấp 2 bằng cử nhân ngành Quản trị kinh doanh: 01 do Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế cấp và 01 do Viện Công nghệ Tallaght – Ireland cấp (Bachelor Degree of Business).
+ Mô hình 3+2: Sinh viên học 3 năm tại Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế và 2 năm tại Viện Công nghệ Tallaght – Ireland và được cấp 2 bằng cử nhân ngành Quản trị kinh doanh: 01 do Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế cấp và 01 do Viện Công nghệ Tallaght – Ireland cấp (Honnor Bachelor Degree of Business).
- Chương trình chất lượng cao:
+ Chương trình đào tạo: được xây dựng và phát triển dựa trên chương trình đào tạo ngành tương ứng của các trường đại học tiên tiến nước ngoài;
+ Giảng viên: Đội ngũ giảng viên tham gia giảng dạy bao gồm giảng viên có trình độ cao của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế, giảng viên thỉnh giảng nước ngoài;
+ Được tiếp cận thực tế tại các tổ chức, doanh nghiệp và được giảng viên thỉnh giảng từ các đơn vị đó trực tiếp giảng dạy;
+ Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt và Tiếng Anh. Hơn 30% các học phần được giảng dạy bằng Tiếng Anh;
+ Cơ hội học tập nước ngoài: Sinh viên học chương trình chất lượng cao có cơ hội được học trao đổi (từ 1 học kỳ đến 1 năm), thực tập ngắn hạn ở nước ngoài theo các chương trình trao đổi sinh viên giữa nhà trường và các đối tác nước ngoài.
- Ưu đãi dành cho sinh viên có điểm tuyển sinh cao:

Đối tượng

Điểm tuyển sinh (không tính điểm ưu tiên)

Trên 26 điểm

Từ 24 đến dưới 26 điểm

Ưu đãi

     Học bổng toàn phần trị giá 100% học phí theo ngành trúng tuyển trong học kỳ đầu tiên;
     Tuyển chọn đi học nước ngoài theo các chương trình trao đổi sinh viên của Trường ĐH Kinh tế với các trường đại học trên thế giới;
     Xét và cấp học bổng tài trợ của cá nhân, tổ chức tài trợ cho sinh viên

     Học bổng trị giá 50% học phí theo ngành trúng tuyển trong học kỳ đầu tiên;
     Xét và cấp học bổng tài trợ của cá nhân, tổ chức tài trợ cho sinh viên

6.4. Trường Đại học Nông Lâm
Trường Đại học Nông Lâm tuyển sinh theo 2 phương thức (chỉ tiêu cụ thể của từng phương thức được ghi rõ trong danh mục trường, ngành, chỉ tiêu đào tạo ở phần sau):
  + Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi các môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển của kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 để xét tuyển vào các ngành đào tạo.
  + Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển ở cấp THPT của năm học lớp 12 để xét tuyển. Điều kiện xét tuyển là điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp môn xét tuyển hoặc điểm trung bình chung của các môn học trong tổ hợp môn xét tuyển phải >= 6.0 (theo thang điểm 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Các ngành tuyển sinh theo nhóm ngành: Thí sinh trúng tuyển theo nhóm ngành, sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học một trong những ngành đào tạo thuộc nhóm ngành quy định, căn cứ vào nguyện vọng đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển và kết quả học tập của thí sinh.

6.5. Trường Đại học Nghệ thuật
- Thí sinh xét tuyển vào các ngành của Trường Đại học Nghệ thuật, ngoài môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu do Đại học Huế tổ chức theo quy định hoặc sử dụng kết quả các môn thi năng khiếu do Hội đồng tuyển sinh các trường đại học trên toàn quốc cấp để đăng ký xét tuyển (ngành Điêu khắc là các môn Tượng tròn, Phù điêu; những ngành còn lại là các môn Hình họa, Trang trí hoặc Hình họa, Bố cục). Điểm thi môn năng khiếu có hệ số 1.
Điều kiện xét tuyển: Điểm mỗi môn năng khiếu phải >= 5.0.
- Trường Đại học Nghệ thuật tuyển sinh theo 2 phương thức:
+ Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi môn Ngữ văn của kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 và kết quả thi các môn năng khiếu để xét tuyển. Trường dành 70% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.
+ Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập môn Ngữ văn ở cấp THPT của năm học lớp 12 và kết quả thi các môn năng khiếu để xét tuyển. Điều kiện xét tuyển là điểm trung bình môn Ngữ văn năm học lớp 12 phải >= 6.0 (theo thang điểm 10), làm tròn đến 1 chữ số thập phân và đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật thí sinh phải có học lực năm lớp 12 xếp loại khá trở lên. Trường dành 30% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.
- Điểm trúng tuyển ngành Thiết kế Đồ họa học tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị thấp hơn điểm trúng tuyển ngành Thiết kế Đồ họa học tại Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế và sẽ học 2 năm đầu tại đây, 3 năm cuối học ở Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế.

6.6. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị tuyển sinh theo 2 phương thức:
+ Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi các môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển của kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 để xét tuyển vào các ngành đào tạo. Phân hiệu dành 40% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.
+ Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển ở cấp THPT của năm học lớp 12 để xét tuyển. Điều kiện xét tuyển là điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp môn xét tuyển hoặc điểm trung bình chung của các môn học trong tổ hợp môn xét tuyển phải >= 6.0 (theo thang điểm 10), làm tròn đến một chữ số thập phân. Phân hiệu dành 60% chỉ tiêu ngành để tuyển sinh theo phương thức này.

6.7. Trường Đại học Sư phạm
- Điều kiện xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của Trường Đại học Sư phạm là xếp loại hạnh kiểm của 3 năm học lớp 10, 11, 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ THPT). 
- Trong số chỉ tiêu của các ngành Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Hóa học và Sư phạm Sinh học, mỗi ngành có 30 chỉ tiêu đào tạo bằng Tiếng Anh.
- Thí sinh xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non, ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi môn năng khiếu do Đại học Huế tổ chức theo quy định, gồm các nội dung: Hát tự chọn (hệ số 0.4), Đọc diễn cảm (hệ số 0.3), Kể chuyện theo tranh (hệ số 0.3). Điểm môn năng khiếu được tính theo công thức: A × 0.4 + B × 0.3 + C × 0.3 (A: điểm nội dung Hát tự chọn, B: điểm nội dung Đọc diễn cảm, C: điểm nội dung Kể chuyện theo tranh). Điểm môn năng khiếu có hệ số 1. Điều kiện xét tuyển là điểm môn năng khiếu >=5.0.
- Những ngành có quy định môn chính thì môn chính có hệ số 2 và điều kiện xét tuyển là điểm môn chính chưa nhân hệ số phải >=5.0.

6.8. Trường Đại học Khoa học
- Thí sinh xét tuyển vào ngành Kiến trúc (khối V), ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi môn năng khiếu (Vẽ Mỹ thuật: nội dung Vẽ tĩnh vật) do Đại học Huế tổ chức theo quy định hoặc sử dụng kết quả thi môn năng khiếu (Vẽ Mỹ thuật: nội dung Vẽ tĩnh vật) của Hội đồng tuyển sinh các Trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng cấp để xét tuyển. Môn Vẽ Mỹ thuật có hệ số 1.5.
- Điều kiện xét tuyển đối với ngành Kiến trúc là điểm môn Vẽ Mỹ thuật chưa nhân hệ số phải >= 5.0.
- Sinh viên trúng tuyển vào ngành Công nghệ thông tin đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị sẽ học ở đây 2 năm đầu, 2 năm cuối học ở Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế.

6.9. Trường Đại học Y Dược
- Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển vào một ngành, Hội đồng tuyển sinh sẽ sử dụng thứ tự môn ưu tiên để xét tuyển nhằm đảm bảo không vượt quá chỉ tiêu quy định.
+ Ngành Dược học: Thứ tự môn ưu tiên là Toán, tiếp đến là môn Hóa học.
+ Các ngành còn lại: Thứ tự môn ưu tiên là Sinh học, tiếp đến là môn Hóa học.
- Ngành Y khoa xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển không quá 20 thí sinh, các ngành còn lại xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển không quá 10% so với chỉ tiêu của ngành.
7. DANH MỤC CHỈ TIÊU NGÀNH

Số TT

Tên trường, Ngành học                          

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Theo xét KQ thi THPT QG

Theo phương thức khác

 

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

 

12064

549

 

1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT

DHA

 

 

 

1100

 

1

Luật

 

7380101

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

650

 

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp (*)

D64

4. Ngữ văn, Tiếng Anh, KHXH (*)

D78

2

Luật Kinh tế

 

7380107

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

450

 

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

3. Ngữ văn, Tiếng Anh, KHTN (*)

D72

4. Toán, Tiếng Anh, GDCD (*)

D84

 

2. KHOA GIÁO DỤC

THỂ CHẤT

DHC

 

 

 

70

 

3

Giáo dục Thể chất

 

7140206

Toán, Sinh học, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m)

(Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2)

T00

45

 

4

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

 

7140208

Toán, Sinh học, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m)

(Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2)

T00

25

 

 

3. KHOA DU LỊCH

DHD

 

 

 

1100

 

5

Kinh tế

 

7310101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

50

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

6

Quản trị kinh doanh

 

7340101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

200

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

7

Du lịch

 

7810101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

150 Y

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

8

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

7810103

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

450 YY

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

9

Quản trị khách sạn

 

7810201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

200 YY

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

10

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

7810202

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

50

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

Y: Trong 150 chỉ tiêu của ngành Du lịch, có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.

YY: Trong 450 chỉ tiêu của ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có 250 chỉ tiêu đào tạo theo cơ chế đặc thù của Bộ GD&ĐT.

YY: Trong 200 chỉ tiêu của ngành Quản trị khách sạn có 100 chỉ tiêu đào tạo theo cơ chế đặc thù của Bộ GD&ĐT.

 

4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

 NGOẠI NGỮ

DHF

 

 

 

1408

 

11

Sư phạm Tiếng Anh

 

7140231

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

30

 

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

12

Sư phạm Tiếng Pháp

 

7140233

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)

D03

20

 

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)

D44

13

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

 

7140234

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc

(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1)

D04

20

 

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1)

D45

14

Việt Nam học

 

7310630

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

50

 

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

15

Ngôn ngữ Anh

 

7220201

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

600Y

 

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

16

Ngôn ngữ Nga

 

7220202

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga

 (Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1)

D02

30

 

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1)

D42

17

Ngôn ngữ Pháp

 

7220203

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)

D03

50

 

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)

D44

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

7220204

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc

(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1)

D04

258

 

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1)

D45

19

Ngôn ngữ Nhật

 

7220209

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật

(Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1)

D06

200

 

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1)

D43

20

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

7220210

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

100

 

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

21

Quốc tế học

 

7310601

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

50

 

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

Y: Trong 600 chỉ tiêu của ngành Ngôn ngữ Anh, có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

 

5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

 KINH TẾ

DHK

 

 

 

1700

 

 

I. Nhóm ngành Kinh tế

 

 

340

 

22

Kinh tế

Gồm 2 chuyên ngành: Kế hoạch - Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường)

 

7310101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

220

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*)

A16

23

Kinh tế nông nghiệp

 

7620115

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

70

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*)

A16

24

Kinh doanh nông nghiệp

 

7620114

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

50

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*)

A16

 

        II. Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán

 

 

320

 

25

Kế toán

 

7340301

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

190

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*)

A16

26

Kiểm toán

 

7340302

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

130

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*)

A16

 

    III. Nhóm ngành Thống kê – Hệ thống thông tin

 

110

 

27

Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Tin học kinh tế)

 

7340405

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

60

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*)

A16

28

Thống kê kinh tế

(Chuyên ngành Thống kê kinh doanh)

 

7310107

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

50

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*)

A16

 

       IV. Nhóm ngành Thương mại

 

 

150

 

29

Kinh doanh thương mại

 

7340121

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

90

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*)

C15

30

Thương mại điện tử

 

7340122

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

60

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Toán, KHXH

C15

 

     V. Nhóm ngành quản trị kinh doanh

 

 

360

 

31

Quản trị kinh doanh

 

7340101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

200 Y

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*)

C15

32

Marketing

 

7340115

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

100

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*)

C15

33

Quản trị nhân lực

 

7340404

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

60

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*)

C15

 

    VI. Nhóm ngành Tài chính – Ngân hàng

 

 

100

 

34

Tài chính - Ngân hàng

Gồm 02 chuyên ngành: Tài chính, Ngân hàng

 

7340201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

100

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (*)

D03

 

   VII. Nhóm ngành Kinh tế chính trị

 

 

40

 

35

Kinh tế chính trị

 

7310102

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHXH

C15

 

   VIII. Các chương trình liên kết

 

 

130

 

36

Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)

 

7349001

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (*)

D03

37

Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia)

 

7903124

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*)

A16

38

Quản trị kinh doanh (liên kết đào tạo với Viện Công nghệ Tallaght - Ireland)

 

7349002

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

50

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*)

C15

 

  IX. Các chương trình chất lượng cao

 

 

150

 

39

Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư)

 

7310101CL

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*)

A16

40

Kiểm toán

 

7340302CL

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*)

A16

41

Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Tin học kinh tế)

 

7340405CL

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*)

A16

42

Quản trị kinh doanh

 

7340101CL

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*)

C15

43

Tài chính - Ngân hàng

 

7340201CL

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (*)

D03

Y: Trong 200 chỉ tiêu của ngành Quản trị kinh doanh, có 30 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

 

6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

 NÔNG LÂM

DHL

 

 

 

1907

413

 

I. Nhóm ngành Lâm nghiệp

 

 

175

75

44

Lâm học

 

7620201

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

70

30

2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*)

C13

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)

D08

4. Toán, Vật lí, Sinh học (*)

A02

45

Lâm nghiệp đô thị

 

7620202

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

35

15

2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*)

C13

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)

D08

4. Toán, Vật lí, Sinh học (*)

A02

46

Quản lý tài nguyên rừng

 

7620211

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

70

30

2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*)

C13

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)

D08

4. Toán, Vật lí, Sinh học (*)

A02

 

II. Nhóm ngành Thủy sản

 

 

260

90

47

Nuôi trồng thủy sản

 

7620301

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

200

50

2. Toán, Sinh học, GDCD (*)

B04

3. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

4. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*)

C13

48

Quản lý thủy sản

 

7620305

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

30

20

2. Toán, Sinh học, GDCD (*)

B04

3. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

4. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*)

C13

49

Bệnh học thủy sản

 

7620302

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

30

20

2. Toán, Sinh học, GDCD (*)

B04

3. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

4. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*)

C13

 

III. Nhóm ngành Nông nghiệp

 

 

250

130

50

Khoa học cây trồng

 

7620110

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

100

40

2. Toán, Sinh học, GDCD (*)

B04

3. Toán, Sinh học, Địa lí (*)

B02

4. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

51

Bảo vệ thực vật

 

7620112

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

70

30

2. Toán, Sinh học, GDCD (*)

B04

3. Toán, Sinh học, Địa lí (*)

B02

4. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

52

Nông học

 

7620109

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

40

20

2. Toán, Sinh học, GDCD (*)

B04

3. Toán, Sinh học, Địa lí (*)

B02

4. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

53

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

 

7620113

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

25

25

2. Toán, Sinh học, GDCD (*)

B04

3. Toán, Sinh học, Địa lí (*)

B02

4. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

54

Khoa học đất

 

7620103

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

15

15

2. Toán, Sinh học, GDCD (*)

B04

3. Toán, Sinh học, Địa lí (*)

B02

4. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

 

IV. Các ngành khác

 

 

1222

118

55

Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)

 

7620105

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

200

 

2. Toán, Sinh học, Địa lí (*)

B02

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)

D08

4. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

56

Thú y

 

7640101

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

200

 

2. Toán, Sinh học, Địa lí (*)

B02

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)

D08

4. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

57

Công nghệ thực phẩm

 

7540101

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

150

 

2. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

4. Ngữ văn, Toán, Hóa học (*)

C02

58

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

 

7540106

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

50

 

2. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

59

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

 

7580210

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

66

14

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Toán, Vật lí (*)

C01

4. Toán, Vật lí, Sinh học (*)

A02

60

Công nghệ sau thu hoạch

 

7540104

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

56

14

2. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)

D08

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

61

Kỹ thuật cơ – điện tử

 

7520114

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

60

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Vật lí, Sinh học (*)

A02

4. Toán, Vật lí, Ngữ văn (*)

C01

62

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

7510201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

80

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Vật lí, Sinh học (*)

A02

4. Ngữ văn, Toán, Vật lí (*)

C01

63

Công nghệ chế biến lâm sản

 

7549001

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

35

15

2. Toán, Vật lí, Sinh học (*)

A02

3. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

64

Quản lý đất đai

 

7850103

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

100

50

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Địa lí, Toán (*)

C04

4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

65

Bất động sản

 

7340116

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

35

15

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Địa lí, Toán

C04

4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

66

Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

 

7620102

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

40

10

2. Ngữ văn, Địa lí, Toán

C04

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D15

67

Phát triển nông thôn

 

7620116

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

150

 

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Địa lí, Toán (*)

C04

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

D15

 

7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

NGHỆ THUẬT

DHN

 

 

 

90

40

68

Sư phạm Mỹ thuật

 

7140222

Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)

H00

10

5

69

Hội họa

(Gồm 02 chuyên ngành: Hội họa, Tạo hình đa phương tiện)

 

7210103

Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)

 

H00

7

3

70

Điêu khắc

 

7210105

Ngữ văn, Năng khiếu (Tượng tròn, Phù điêu)

H00

3

2

71

Thiết kế Đồ họa

(Gồm 02 chuyên ngành: Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện)

 

7210403

Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)

H00

35 Y

15 Y

72

Thiết kế Thời trang

 

7210404

Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)

H00

14

6

73

Thiết kế Nội thất

(Gồm 02 chuyên ngành: Thiết kế Nội thất, Thiết kế truyền thống)

 

7580108

Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)

H00

21

9

Y: Trong 50 chỉ tiêu của ngành Thiết kế đồ họa có 10 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (07 chỉ tiêu xét kết quả thi THPT quốc gia và 03 chỉ tiêu xét kết quả học tập ở cấp THPT)

 

8. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

DHQ

 

 

 

64

96

74

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

7510406

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

16

24

2. Toán, Vật lí, Sinh học (*)

A02

3. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

75

Kỹ thuật xây dựng

 

7580201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

16

24

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

4. Toán, Vật lí, Ngữ văn (*)

C01

76

Kỹ thuật điện

 

7520201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

16

24

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

77

Kinh tế xây dựng

 

7580301

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

16

24

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Vật lí, Ngữ văn

C01

Y Các Ngành của các Trường đại học thành viên đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị, ký hiệu trường là DHQ:

187

3

 

1. Khoa Du lịch

 

 

 

 

 

 

Du lịch

 

7810101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

50

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

 

2. Trường Đại học Kinh tế

 

 

 

 

 

 

Quản trị kinh doanh

 

7340101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

30

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*)

C15

 

3. Trường Đại học Ngoại ngữ

 

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

 

7220201

1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01

50

 

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

 

4. Trường Đại học Nghệ thuật

 

 

 

 

 

 

Thiết kế Đồ họa

(Gồm các chuyên ngành: Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện)

 

7210403

Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)

 

H00

7

3

 

5. Trường Đại học Khoa học

 

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

 

7480201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

50

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

 

9. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

SƯ PHẠM

DHS

 

 

 

1375

 

78

Sư phạm Toán học

 

7140209

1. Toán, Vật lí, Hóa học

 (Môn chính: Toán, hệ số 2)

A00

120

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

(Môn chính: Toán, hệ số 2)

A01

79

Sư phạm Tin học

 

7140210

1. Toán, Vật lí, Hóa học

(Môn chính: Toán, hệ số 2)

A00

90

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

(Môn chính: Toán, hệ số 2)

A01

80

Sư phạm Vật lí

 

7140211

1. Toán, Vật lí, Hóa học

(Môn chính: Vật lí, hệ số 2)

A00

105

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

(Môn chính: Vật lí, hệ số 2)

A01

81

Sư phạm Hóa học

 

7140212

1. Toán, Vật lí, Hóa học

(Môn chính: Hóa học, hệ số 2)

A00

105

 

2. Toán, Sinh học, Hóa học

(Môn chính: Hóa học, hệ số 2)

B00

82

Sư phạm Sinh học

 

7140213

1. Toán, Sinh học, Hóa học

 (Môn chính: Sinh học, hệ số 2)

B00

105

 

2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)

(Môn chính: Sinh học, hệ số 2)

D08

83

Giáo dục Chính trị

 

7140205

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

60

 

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD (*)

C20

84

Sư phạm Ngữ văn

 

7140217

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

(Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2)

C00

150

 

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

(Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2)

D14

85

Sư phạm Lịch sử

 

7140218

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

(Môn chính: Lịch sử, hệ số 2)

C00

90

 

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

(Môn chính: Lịch sử, hệ số 2)

D14

86

Sư phạm Địa lí

 

7140219

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

90

 

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

87

Tâm lý học giáo dục

 

7310403

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

50

 

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

88

Giáo dục Tiểu học

 

7140202

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

165

 

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

89

Giáo dục Mầm non

 

7140201

1. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

M00

165

 

2. Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (*)

M01

90

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

 

7140208

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

50

 

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD (*)

C20

91

Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ)

 

T140211

1. Toán, Vật lí, Hóa học

(Môn chính: Vật lí, hệ số 2)

A00

30

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

(Môn chính: Vật lí, hệ số 2)

A01

 

10. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

 KHOA HỌC

DHT

 

 

 

1900

 

92

Hán - Nôm

 

7220104

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

30

 

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

93

Triết học

 

7229001

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

60

 

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD (*)

C20

94

Lịch sử

 

7229010

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

50

 

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

95

Ngôn ngữ học

 

7229020

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

40

 

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

96

Văn học

 

7229030

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

70

 

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

97

Xã hội học

 

7310301

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

60

 

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

98

Đông phương học

 

7310608

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

80

 

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*)

C19

99

 

Báo chí

 

 

 

7320101

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

180

 

2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

D15

100

 

Sinh học

 

 

 

7420101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

 

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Tiếng Anh, Sinh học

D08

101

Công nghệ sinh học

 

 

7420201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

100

 

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Tiếng Anh, Sinh học

D08

102

Vật lí học

 

 

7440102

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

103

Hoá học

 

 

7440112

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

60

 

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

104

Địa chất học

 

 

7440201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

 

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

105

Địa lí tự nhiên

 

 

7440217

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

 

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

106

Khoa học môi trường

 

 

7440301

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

60

 

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

107

Toán học

 

 

7460101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

108

Toán ứng dụng

 

 

7460112

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

109

Công nghệ thông tin

 

 

7480201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

300 Y

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

110

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

 

7510302

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

100

 

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

111

Kỹ thuật địa chất

 

 

 

7520501

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

 

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

112

 

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

 

 

 

7520503

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

40

 

2. Toán, Hóa học, Sinh học (*)

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

113

Kiến trúc

 

7580101

1. Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

V00

160

 

2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

V01

114

Công tác xã hội

 

7760101

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

160

 

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

115

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

7850101

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

70

 

2. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*)

D07

Y Trong 300 chỉ tiêu của ngành Công nghệ thông tin có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

 

11. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

 Y DƯỢC

DHY

 

 

 

1350

 

116

Y khoa

 

7720101

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

400

 

117

Răng - Hàm - Mặt

 

7720501

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

120

 

118

Y học dự phòng

 

7720110

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

120

 

119

Y học cổ truyền

 

7720115

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

100

 

120

Dược học

 

7720201

Toán, Vật lí, Hóa học

A00

180

 

121

Điều dưỡng

 

7720301

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

200

 

122

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 

7720601

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

120

 

123

Kỹ thuật hình ảnh y học

 

7720602

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

60

 

124

Y tế công cộng

 

7720701

Toán, Sinh học, Hóa học

B00

50

 


Chi tiết thông báo, mẫu phiếu ĐKXT theo học bạ có thể xem ở các file đính kèm ...


File đính kèm:

TB_TS_DHH_2018_P1.pdf
TB_TS_DHH_2018_P2.pdf
Phieu_ĐKXT_theo_hoc_ba.pdf