Chủ nhật, 31/01/2021 | 12:00 AM

Thông báo về việc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 3 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ).

I. Chỉ tiêu tuyển sinh và điều kiện xét tuyển
1. Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (DHL)

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Chỉ tiêu

 

I. Nhóm ngành An toàn thực phẩm

10

1

Công nghệ sau thu hoạch

7540104

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

10

2. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

 

II. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

20

2

Kỹ thuật cơ – điện tử

7520114

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

4. Ngữ văn, Toán, Vật lí

C01

3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

4. Ngữ văn, Toán, Vật lí

C01

 

III. Nhóm ngành lâm nghiệp và quản lý tài nguyên rừng

30

4

Lâm học

7620201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

5

Lâm nghiệp đô thị

7620202

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

6

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

 

IV. Nhóm ngành Thủy sản

30

7

Nuôi trồng thủy sản

7620301

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

8

Quản lý thủy sản

7620305

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

9

Bệnh học thủy sản

7620302

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

 

V. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao

40

10

Khoa học cây trồng

7620110

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

11

Bảo vệ thực vật

7620112

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

12

Nông học

7620109

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

13

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

7620113

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

 

VI. Các ngành khác

85

14

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580210

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Ngữ văn, Toán, Vật lí

C01

4. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

15

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

3. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

16

Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

7620102

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

17

Phát triển nông thôn

7620116

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

20

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

18

Sinh học ứng dụng

7420203

1. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

10

2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

3. Toán, Sinh học, Ngữ văn

B03

4. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

19

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

7520503

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

10

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Ngữ văn, Địa lí, Toán

C04

4. Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Tổng:

215

2. Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế (DHS)

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Chỉ tiêu

1

Hệ thống thông tin

7480104

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

50

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

2

Sư phạm Âm nhạc

7140221

1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

(Môn chính: Năng khiếu 2, hệ số 2)

N00

20

2. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

(Môn chính: Năng khiếu 2, hệ số 2)

N01

Tổng:

70

 

3. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Chỉ tiêu

1

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

1. Toán, Hóa học, Sinh học

B01

24

2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

3. Toán, Địa lí, GDCD

A09

4. Toán, Sinh học, GDCD

B04

2

Kỹ thuật xây dựng

7580201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

23

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Địa lí, GDCD

A09

4. Toán, Sinh học, GDCD

B04

3

Kỹ thuật điện

7520201

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

19

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Vật lí, Ngữ văn, GDCD

C16

4

Kinh tế xây dựng

7580301

1. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

22

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Toán, Địa lí, GDCD

A09

4. Toán, Ngữ văn, GDCD

C14

5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

26

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Địa lí, GDCD

A09

4. Toán, Ngữ văn, GDCD

C14

Tổng:

114

3. Khoa Giáo dục Thể chất (DHC)

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Chỉ tiêu

1

Giáo dục Thể chất

7140206

Toán, Sinh học, Năng khiếu

(Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2)

T00

10

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu

(Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2)

T02

Tổng:

10

Ghi chú:

- Ngành Giáo dục Thể chất sử dụng kết quả học tập các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của năm học lớp 11, học kỳ I năm học lớp 12 và kết quả thi môn năng khiếu để xét tuyển. Điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển phải >=13.0 có học lực năm học lớp 12 xếp loại khá trở lên. Đối với thí sinh là tượng là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế thì tổng điểm các môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển phải >=10 có học lực năm học lớp 12 xếp loại khá trở lên.
- Ngành Sư phạm Âm nhạc sử dụng kết quả học tập môn Ngữ văn ở cấp THPT và kết quả thi các môn năng khiếu để xét tuyển. Điểm môn Ngữ văn là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là điểm môn Ngữ văn phải >= 6.5 có học lực năm học lớp 12 xếp loại khá trở lên.

II. Hồ sơ ĐKXT và thời gian, địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT
1. Hồ sơ ĐKXT gồm có (áp dụng đối với thí sinh nộp trực tiếp hoặc nộp qua đường bưu điện):
- Phiếu ĐKXT theo mẫu của Đại học Huế (thí sinh tải tại địa chỉ: http://tuyensinh.hueuni.edu.vn, vào mục “Thông báo về việc nhận hồ sơ ĐKXT theo phương thức học bạ năm 2019”)
- Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;
- Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
2. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT:
- Thời gian: Từ ngày 14/8/2019 đến 17g00 ngày 24/8/2019.
- Địa điểm nộp hồ sơ: Thí sinh nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí & Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc đăng ký xét tuyển online tại địa chỉ: http://dkxt.hueuni.edu.vn (có hướng dẫn cụ thể ở trang chủ) hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện theo địa chỉ như trên. Hồ sơ hợp lệ là hồ sơ đầy đủ các mục theo thông báo này, nộp đúng thời gian quy định và được Ban Khảo thí & Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế nhận trước ngày Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế họp để quyết định điểm trúng tuyển (đối với thí sinh gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện).
Thí sinh muốn biết thêm chi tiết xin liên hệ với Đại học Huế theo địa chỉ: Ban Khảo thí & Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế; Điện thoại: 0234.3828493.
Mẫu phiếu ĐKXT thí sinh có thể download ở file đính kèm...


File đính kèm:

Phieu_ĐKXT_theo_hoc_ba.docx