Thông báo về việc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 3 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ).
I. Chỉ tiêu tuyển sinh và điều kiện xét tuyển
1. Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (DHL)
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
|
I. Nhóm ngành An toàn thực phẩm |
10 |
|||
1 |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
10 |
2. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||
3. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
|
II. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật |
20 |
|||
2 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
7520114 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||
4. Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C01 |
||||
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||
4. Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C01 |
||||
|
III. Nhóm ngành lâm nghiệp và quản lý tài nguyên rừng |
30 |
|||
4 |
Lâm học |
7620201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
5 |
Lâm nghiệp đô thị |
7620202 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
6 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
|
IV. Nhóm ngành Thủy sản |
30 |
|||
7 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
8 |
Quản lý thủy sản |
7620305 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
9 |
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
|
V. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao |
40 |
|||
10 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
11 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
12 |
Nông học |
7620109 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
13 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
|
VI. Các ngành khác |
85 |
|||
14 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C01 |
||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||
15 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
16 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) |
7620102 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
17 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
18 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
10 |
2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
3. Toán, Sinh học, Ngữ văn |
B03 |
||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||
19 |
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ |
7520503 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán |
C04 |
||||
4. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||
Tổng: |
215 |
2. Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế (DHS)
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
2 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Môn chính: Năng khiếu 2, hệ số 2) |
N00 |
20 |
2. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 (Môn chính: Năng khiếu 2, hệ số 2) |
N01 |
||||
Tổng: |
70 |
3. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B01 |
24 |
2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
3. Toán, Địa lí, GDCD |
A09 |
||||
4. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
2 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
23 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Địa lí, GDCD |
A09 |
||||
4. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
3 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
19 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4. Vật lí, Ngữ văn, GDCD |
C16 |
||||
4 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
1. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
22 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
3. Toán, Địa lí, GDCD |
A09 |
||||
4. Toán, Ngữ văn, GDCD |
C14 |
||||
5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
26 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Địa lí, GDCD |
A09 |
||||
4. Toán, Ngữ văn, GDCD |
C14 |
||||
Tổng: |
114 |
3. Khoa Giáo dục Thể chất (DHC)
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu (Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2) |
T00 |
10 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2) |
T02 |
||||
Tổng: |
10 |
Ghi chú:
II. Hồ sơ ĐKXT và thời gian, địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT
1. Hồ sơ ĐKXT gồm có (áp dụng đối với thí sinh nộp trực tiếp hoặc nộp qua đường bưu điện):
- Phiếu ĐKXT theo mẫu của Đại học Huế (thí sinh tải tại địa chỉ: http://tuyensinh.hueuni.edu.vn, vào mục “Thông báo về việc nhận hồ sơ ĐKXT theo phương thức học bạ năm 2019”)
- Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;
- Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
2. Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ ĐKXT:
- Thời gian: Từ ngày 14/8/2019 đến 17g00 ngày 24/8/2019.
- Địa điểm nộp hồ sơ: Thí sinh nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí & Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc đăng ký xét tuyển online tại địa chỉ: http://dkxt.hueuni.edu.vn (có hướng dẫn cụ thể ở trang chủ) hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện theo địa chỉ như trên. Hồ sơ hợp lệ là hồ sơ đầy đủ các mục theo thông báo này, nộp đúng thời gian quy định và được Ban Khảo thí & Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế nhận trước ngày Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế họp để quyết định điểm trúng tuyển (đối với thí sinh gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện).
Thí sinh muốn biết thêm chi tiết xin liên hệ với Đại học Huế theo địa chỉ: Ban Khảo thí & Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế; Điện thoại: 0234.3828493.
Mẫu phiếu ĐKXT thí sinh có thể download ở file đính kèm...
File đính kèm:
Phieu_ĐKXT_theo_hoc_ba.docxTin liên quan
- THÔNG BÁO đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo của Đại học Huế trong kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025. (20/06/2025)
- DỰ THẢO - ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2024 CỦA ĐẠI HỌC HUẾ. (20/06/2025)
- PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2024 CỦA ĐẠI HỌC HUẾ (20/06/2025)
- THÔNG BÁO về việc xét tuyển thẳng , ưu tiên xét tuyển vào các ngành đào tạo của Đại học Huế trong kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024. (20/06/2025)
- THÔNG BÁO về việc đăng ký xét tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy theo các phương thức tuyển sinh sớm. (20/06/2025)