Thông báo về việc nhận hồ sơ ĐKXT theo phương thức học bạ năm 2018
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế thông báo về việc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT kết hợp với thi tuyển các môn năng khiếu, cụ thể như sau:
I. Đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
1. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyến |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
24 |
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||
3. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
2 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
24 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
4. Toán, Vật lí, Ngữ văn |
C01 |
||||
3 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
24 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
4 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
24 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
4. Toán, Vật lí, Ngữ văn |
C01 |
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển ở cấp THPT của năm học lớp 12 để xét tuyển. Điều kiện xét tuyển là điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp môn xét tuyển hoặc điểm trung bình chung của các môn học trong tổ hợp môn xét tuyển phải >= 6.0 (theo thang điểm 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
2. Trường Đại học Nông Lâm (DHL)
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyến |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
Lâm học |
7620201 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
30 |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||
2 |
Lâm nghiệp đô thị |
7620202 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
15 |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||
3 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
30 |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||
4 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
50 |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||
5 |
Quản lý thủy sản |
7620305 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
20 |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||
6 |
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
20 |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||
7 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
40 |
2. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||
8 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
30 |
2. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||
9 |
Nông học |
7620109 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
20 |
2. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||
10 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
25 |
2. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||
11 |
Khoa học đất |
7620103 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
15 |
2. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
||||
12 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
14 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
||||
3. Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C01 |
||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||
13 |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
14 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
14 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
||||
3. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
15 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
50 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Địa lí |
C04 |
||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||
16 |
Bất động sản |
7340116 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
||||
3. Toán, Ngữ văn, Địa lí |
C04 |
||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
||||
17 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) |
7620102 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
10 |
2. Toán, Ngữ văn, Địa lí |
C04 |
||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
Trường Đại học Nông Lâm sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển ở cấp THPT của năm học lớp 12 để xét tuyển. Điều kiện xét tuyển là điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp môn xét tuyển hoặc điểm trung bình chung của các môn học trong tổ hợp môn xét tuyển phải >= 6.0 (theo thang điểm 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
3. Hồ sơ ĐKXT gồm có:
- Phiếu ĐKXT theo mẫu của Đại học Huế (thí sinh tải tại địa chỉ: http://tuyensinh.hueuni.edu.vn, vào mục “Thông báo về việc nhận hồ sơ ĐKXT theo phương thức học bạ năm 2018”)
- Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;
- Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
4. Thời gian và nơi nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Thời gian: Từ ngày 02/7/2018 đến 17g00 ngày 25/7/2018.
- Địa điểm nộp hồ sơ: Thí sinh nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí & ĐBCLGD, Đại học Huế, 01 Điện Biên Phủ, Tp Huế hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện (Hội đồng tuyển sinh sẽ căn cứ vào ngày gửi được đóng dấu trên phong bì và hồ sơ được Ban Khảo thí & ĐBCLGD, Đại học Huế nhận trước ngày Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế họp để quyết định điểm trúng tuyển).
II. Đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT kết hợp với thi tuyển các môn năng khiếu
1. Trường Đại học Nghệ thuật (DHN)
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222 |
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) |
H00 |
5 |
2 |
Hội họa (Gồm các chuyên ngành: Hội họa, Tạo hình đa phưong tiện) |
7210103 |
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) |
H00 |
3 |
3 |
Điêu khắc |
7210105 |
Ngữ văn, Năng khiếu (Tượng tròn, Phù điêu) |
H00 |
2 |
4 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) |
H00 |
6 |
5 |
Thiết kế Đồ họa (Gồm các chuyên ngành: Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện) |
7210403 |
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) |
H00 |
15* |
6 |
Thiết kế Nội thất (Gồm các chuyên ngành: Thiết kế Nội thất, Thiết kế Truyền thống) |
7580108 |
Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) |
H00 |
9 |
* Trong 15 chỉ tiêu của ngành Thiết kế Đồ họa có 03 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng trị, ký hiệu trường là DHQ.
- Điểm các môn năng khiếu có hệ số 1.
- Điều kiện xét tuyển: Điểm mỗi môn năng khiếu phải >= 5.0.
Trường Đại học Nghệ thuật sử dụng kết quả học tập môn Ngữ văn ở cấp THPT của năm học lớp 12 và kết quả điểm thi các môn năng khiếu do Đại học Huế tổ chức theo quy định hoặc sử dụng kết quả các môn thi năng khiếu do Hội đồng tuyển sinh các trường đại học trên toàn quốc cấp để đăng ký xét tuyển (ngành Điêu khắc là các môn Tượng tròn, Phù điêu; những ngành còn lại là các môn Hình họa, Trang trí hoặc Hình họa, Bố cục). Điều kiện xét tuyển là điểm trung bình môn Ngữ văn năm học lớp 12 phải >= 6.0 (theo thang điểm 10), làm tròn đến 1 chữ số thập phân; riêng đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật thí sinh phải có học lực năm lớp 12 xếp loại khá trở lên.
2. Hồ sơ ĐKXT gồm có:
- Phiếu ĐKXT theo mẫu của Đại học Huế (thí sinh tải tại địa chỉ: http://tuyensinh.hueuni.edu.vn, vào mục “Thông báo về việc nhận hồ sơ ĐKXT theo phương thức học bạ năm 2018”);
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu đối với những thí sinh sử dụng kết quả thi năng khiếu do Hội đồng tuyển sinh các trường đại học khác cấp để ĐKXT vào Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế (Thí sinh có thể bổ sung sau khi có Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu).
- Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;
- Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
3. Thời gian và nơi nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Thời gian: Từ ngày 02/7/2018 đến 17g00 ngày 25/7/2018.
- Địa điểm nộp hồ sơ: Thí sinh nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí & ĐBCLGD, Đại học Huế, 01 Điện Biên Phủ, Tp Huế hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện (Hội đồng tuyển sinh sẽ căn cứ vào ngày gửi được đóng dấu trên phong bì và hồ sơ được Ban Khảo thí & ĐBCLGD, Đại học Huế nhận trước ngày Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế họp để quyết định điểm trúng tuyển).
Chi tiết thông báo và mẫu phiếu ĐKXT theo phương thức học bạ thí sinh có thể xem ở các file đính kèm...
File đính kèm:
TB_Xettuyenhocba.pdfPhieu_ĐKXT_theo_hoc_ba.pdf
Tin liên quan
- THÔNG BÁO về việc đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2024 (30/08/2024)
- QUYẾT ĐỊNH về việc công bố điểm trúng tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2024 của Đại học Huế. (30/08/2024)
- THÔNG BÁO về việc tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (điểm thi TN THPT) (30/07/2024)
- THÔNG BÁO về việc công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024. (23/07/2024)
- QUYẾT ĐỊNH về việc công bố danh sách thí sinh được xét tuyển thẳng , ưu tiên xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy của Đại học Huế năm 2024 (08/07/2024)