Thông báo về việc xét tuyển bổ sung đợt 1 vào đại học hệ chính quy của Đại học Huế theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) năm 2018
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế thông báo về việc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) bổ sung đợt 1 theo phương thức dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ), cụ thể như sau:
1. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyến |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
Điểm sàn |
1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
20 |
18.00 |
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
3. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
2 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
17 |
18.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
4. Toán, Vật lí, Ngữ văn |
C01 |
|||||
3 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
24 |
18.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
4 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
22 |
18.00 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
4. Toán, Vật lí, Ngữ văn |
C01 |
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển ở cấp THPT của năm học lớp 12 để xét tuyển. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm của các môn học trong tổ hợp môn xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng điểm sàn.
2. Trường Đại học Nông Lâm (DHL)
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyến |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
Điểm sàn |
1 |
Lâm học |
7620201 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
30 |
18.00 |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
|||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
2 |
Lâm nghiệp đô thị |
7620202 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
15 |
18.00 |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
|||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
3 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
25 |
18.00 |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
|||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
4 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
10 |
20.15 |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
|||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|||||
5 |
Quản lý thủy sản |
7620305 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
20 |
18.00 |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
|||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|||||
6 |
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
15 |
18.00 |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
C13 |
|||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|||||
7 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
25 |
18.00 |
2. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
|||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|||||
8 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
25 |
18.00 |
2. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
|||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|||||
9 |
Nông học |
7620109 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
15 |
18.00 |
2. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
|||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|||||
10 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
25 |
18.00 |
2. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
|||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|||||
11 |
Khoa học đất |
7620103 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
15 |
18.00 |
2. Toán, Sinh học, Địa lí |
B02 |
|||||
3. Toán, Sinh học, GDCD |
B04 |
|||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
|||||
12 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
18.35 |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3. Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C01 |
|||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
13 |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
10 |
20.25 |
2. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D08 |
|||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
14 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
18.00 |
2. Toán, Vật lí, Sinh học |
A02 |
|||||
3. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
|||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
15 |
Bất động sản |
7340116 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
15 |
18.00 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
3. Toán, Ngữ văn, Địa lí |
C04 |
|||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
|||||
16 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) |
7620102 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học |
B00 |
10 |
18.00 |
2. Toán, Ngữ văn, Địa lí |
C04 |
|||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D15 |
|||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C00 |
Trường Đại học Nông Lâm sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn đăng ký xét tuyển ở cấp THPT của năm học lớp 12 để xét tuyển. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm của các môn học trong tổ hợp môn xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng điểm sàn.
3. Hồ sơ ĐKXT gồm có:
- Phiếu ĐKXT theo mẫu của Đại học Huế(thí sinh tải tại địa chỉ: http://tuyensinh.hueuni.edu.vn, vào mục “Thông báo về việc xét tuyển bổ sung đợt 1 vào đại học hệ chính quy của Đại học Huế theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) năm 2018”
- Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;
- Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
4. Thời gian và nơi nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Thời gian: Từ ngày 09/8/2018 đến 17g00 ngày 16/8/2018.
- Địa điểm nộp hồ sơ: Thí sinh nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí & ĐBCLGD, Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện (Hội đồng tuyển sinh sẽ căn cứ vào ngày gửi được đóng dấu trên phong bì và hồ sơ được Ban Khảo thí &ĐBCLGD, Đại học Huế nhận trước ngày Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế họp để quyết định điểm trúng tuyển).
Chi tiết thông báo và mẫu phiếu ĐKXT thí sinh có thể xem ở các file đính kèm...
File đính kèm:
TBXettuyenhocba_BSD1.pdfPhieu_ĐKXT_theo_hoc_ba.pdf
Tin liên quan
- DỰ THẢO - ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2024 CỦA ĐẠI HỌC HUẾ. (19/03/2024)
- Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế công bố danh sách thí sinh được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy năm 2023 (06/03/2024)
- Thông báo bổ sung thí sinh được xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy của Đại học Huế năm 2023 (06/03/2024)
- Đại học Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 (06/03/2024)
- Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế công bố kết quả xét tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2023 (06/03/2024)